Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì và tần số (hay, chi tiết)
Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì và tần số (hay, chi tiết)
Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì và tần số Vật Lí lớp 10 sẽ giúp học sinh nắm vững công thức, từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Vật Lí 10.
Bài viết Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì và tần số hay nhất gồm 4 phần: Định nghĩa, Công thức, Kiến thức mở rộng và Bài tập minh họa áp dụng công thức trong bài có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì và tần số Vật Lí 10.
1. Định nghĩa
- Tốc độ góc của chuyển động tròn là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng không đổi.
- Chu kì của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng.
- Tần số của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong 1 giây. Đơn vị tần số là vòng/s hoặc héc (Hz).
2. Công thức
- Công thức chu kì
- Công thức tần số:
- Công thức tần số góc:
3. Kiến thức mở rộng
Nếu trong một khoảng thời gian t vật thực hiện được n dao động thì ta có:
Trong đó:
+ n là số dao động vật thực hiện trong thời gian t
+ v là tốc độ dài (m/s)
+ r là bán kính của đường tròn (m)
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300vòng/ phút. Tính tốc độ góc, chu kì của 1 điểm trên đĩa cách tâm 10cm, g = 10m/s2.
Lời giải:
Theo bài ra ta có f = 300 vòng/ phút = = 5 vòng/s
Tốc độ góc ω = 2πf = 10π rad/s
Chu kỳ quay: T = = 0,2s
Câu 2: Nước Việt Nam phóng vệ tinh lên quỹ đạo. Sau khi ổn định, vệ tinh chuyển động tròn đều với v = 9km/h ở độ cao 24000km so với mặt đất. Bán kính TĐ là 6400km. Tính tốc độ góc, chu kì, tần số của vệ tinh.
Lời giải:
Ta có vận tốc dài v = 9km/h = 2,5 m/s
Ta có r = R + h = 30400km = 304.105m
Tốc độ góc ω = vr = 2,5.304.105 = 76.106rad/s
Chu kì:
Tần số:
Xem thêm các Công thức Vật Lí lớp 10 quan trọng hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)