Vận tốc tương đối giữa 2 chất điểm được xác định như thế nào
Vận tốc tương đối giữa 2 chất điểm được xác định như thế nào
Bài viết Vận tốc tương đối giữa 2 chất điểm được xác định như thế nào sẽ tóm tắt các khái niệm, định nghĩa cũng như tính chất của môn Vật Lí lớp 10 giúp học sinh học tốt môn Vật Lí 10.
Câu hỏi: Vận tốc tương đối giữa 2 chất điểm được xác định như thế nào?
Trả lời:
Công thức cộng vận tốc: Vectơ vận tốc tuyệt đối bằng tổng vectơ của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo.
Trong đó: số 1 ứng với vật chuyển động, số 2 ứng với hệ quy chiếu chuyển động, số 3 ứng với hệ quy chiếu đứng yên.
là vận tốc tuyệt đối.
là vận tốc tương đối
là vận tốc kéo theo.
* Trường hợp 1: Hai vật chuyển động cùng phương, cùng chiều.
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của hai vật.
Chiếu công thức cộng vận tốc lên trục tọa độ, ta có: v1,3 = v1,2 + v2,3
Ví dụ: Một ca nô chuyển động xuôi dòng nước đi được 20 km trong một giờ. Biết nước chảy với vận tốc 2 km/h. Tính vận tốc của ca nô đối với dòng nước.
Giải: Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ca nô.
Áp dụng công thức cộng vận tốc:
Chiếu lên chiều dương đã chọn
⇒ vcb = vcn + vnb ⇔ vcn = vcb - vnb = 20 -2 = 18 km/h
Vậy vận tốc của cano đối với nước là 18 km/h.
* Trường hợp 2: Hai vật chuyển động cùng phương, ngược chiều.
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật.
Chiếu công thức cộng vận tốc lên trục tọa độ, ta có: v1,3 = v1,2 - v2,3
Ví dụ: Một ca nô chuyển động ngược dòng nước đi được 20 km trong một giờ. Biết nước chảy với vận tốc 2 km/h. Tính vận tốc của ca nô đối với dòng nước.
Giải: Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ca nô.
Áp dụng công thức cộng vận tốc:
Chiếu lên chiều dương đã chọn
⇒ vcb = vcn - vnb ⇔ vcn = vcb + vnb = 20 + 2 = 22 km/h
Vậy vận tốc của cano đối với nước là 22 km/h.
* Trường hợp 3: Hai vật chuyển động không cùng phương, hợp với nhau một góc .
Ta áp dụng công thức cộng vận tốc theo quy tắc cộng vectơ (đã thay hình vẽ và thêm công thức).
Ta có:
Nếu α = 900 thì:
Xem thêm các câu hỏi ôn tập môn Vật Lí lớp 10 hay và chi tiết khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)