Mở rộng vốn từ Đoàn kết lớp 4 (Lý thuyết, Bài tập)

Tài liệu Mở rộng vốn từ Đoàn kết lớp 4 chọn lọc với lý thuyết chi tiết (định nghĩa, phân loại, tác dụng) và bài tập đa dạng có hướng dẫn giải chi tiết giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Tiếng Việt lớp 4.

Mở rộng vốn từ Đoàn kết lớp 4 (Lý thuyết, Bài tập)

Xem thử

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề Tiếng Việt lớp 4 (Lý thuyết + Bài tập) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack

I. Mở rộng vốn từ về Đoàn kết

1. Đoàn kết là gì?

- Khái niệm: Đoàn kết là kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung.

- Ví dụ: Anh em trong nhà phải luôn đoàn kết, yêu thương nhau.

2. Các từ ngữ chỉ sự đoàn kết

- Các từ ngữ chỉ sự đoàn kết: đùm bọc, chung sức, đồng lòng, che chở, hỗ trợ, bảo vệ, bênh vực, cứu trợ, cứu giúp,…

3. Từ chứa tiếng kết có nghĩa là gắn bó

- Từ chứa tiếng “kết” có nghĩa là “gắn bó”: đoàn kết, gắn kết, kết nghĩa, kết hợp, kết bạn, kết nối, liên kết, kết giao,…

4. Từ chứa tiếng kết có nghĩa là sau cùng, cuối cùng

- Từ chứa tiếng “kết” có nghĩa là “sau cùng, cuối cùng”: sơ kết, chung kết, kết thúc, tổng kết, kết quả,…

II. Bài tập mở rộng vốn từ Đoàn kết

Bài 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu.

Quảng cáo

Đoàn kết, kết hợp, kết nghĩa

- Tôi và anh ấy là anh em ..........

- Các thành viên của lớp em rất .............

- Linh và Trang ........... với nhau để biểu diễn một tiết mục văn nghệ rất đặc sắc.

Trả lời:

- Tôi và anh ấy là anh em kết nghĩa.

- Các thành viên của lớp em rất đoàn kết.

- Linh và Trang kết hợp với nhau để biểu diễn một tiết mục văn nghệ rất đặc sắc.

Bài 2. Hãy xếp các từ sau vào hai nhóm:

Đoàn kết, kết bạn, tổng kết, chung kết, kết thúc, sơ kết, kết quả, gắn kế, kết hợp, kết nghĩa.

Quảng cáo

Từ chứa tiếng kết có nghĩa là gắn bó

Từ chứa tiếng kết có nghĩa là sau cùng, cuối cùng

 

 

Trả lời:

Từ chứa tiếng kết có nghĩa là gắn bó

Từ chứa tiếng kết có nghĩa là sau cùng, cuối cùng

Đoàn kết, kết bạn, gắn kết, kết hợp, kết nghĩa.

Tổng kết, chung kết, kết thúc, sơ kết, kết quả.

Bài 3. Em hãy 03 từ có nghĩa trái ngược với từ đoàn kết.

Trả lời:

- 3 từ trái nghĩa với từ đoàn kết: chia rẽ, tan rã, mâu thuẫn.

Quảng cáo

Bài 4. Đặt 02 câu có từ ngữ chứa tiếng kết có nghĩa là gắn bó.

Trả lời:

- Trong cuộc thi đối đáp, hai chị em đã kết hợp rất ăn ý.

- Chú Nam là anh em kết nghĩa của bố tôi.

Bài 5. Viết đoạn văn ngắn kể về hoạt động ở trường hoặc lớp em, trong đó có từ chứa tiếng “kết”.

Trả lời:

Vào dịp kỉ niệm ngày thành lập trường, trường của em đã tổ chức một hội thi văn nghệ. Các lớp sẽ đăng kí tham gia các tiết mục văn nghệ. Qua vòng sơ khảo, các tiết mục sẽ vào đến vòng chung kết. Lớp em có hai tiết mục là múa dân gian và đóng kịch. Em nằm trong đội kịch. Sau mỗi buổi học, chúng em lại ở lại tập luyện. Vở kịch có tên là “Người thầy đầu tiên”. Nội dung của vở kịch gửi muốn nhắc nhở về lòng yêu mến, kính trọng với thầy cô giáo. Chúng em đã tập luyện hăng say. Chắc chắn tiết mục này sẽ được yêu thích.

Xem thử

Xem thêm tài liệu Chuyên đề Tiếng Việt lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học