Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 (Friends plus có đáp án): Phonetics and Speaking

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 phần Phonetics and Speaking trong Unit 6: Sports sách Friends plus 6 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 6.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 (Friends plus có đáp án): Phonetics and Speaking

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Quảng cáo

A. tested

B. clapped

C. planted

D. demanded

tested /ˈtɛstɪd/

clapped /klæpt/          

planted /ˈplɑːntɪd/               

demanded /dɪˈmɑːndɪd/ 

Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd /

Đáp án cần chọn là: B

Question 2: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. admired

B. looked

C. missed

D. hoped

admired /ədˈmaɪəd/

looked /lʊkt/            

missed /mɪst/                

hoped /həʊpt/ 

Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Question 3: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. walked

B. entertained

C. reached

D. looked

walked /wɔːkt/

entertained /ˌɛntəˈteɪnd/       

reached /riːʧt/               

looked /lʊkt/

Đáp án B đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: B

Question 4: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. collected

B. changed

C. formed

D. viewed

collected /kəˈlɛktɪd/

changed /ʧeɪnʤd/          

formed /fɔːmd/                

viewed /vjuːd/

Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: A

Question 5: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Quảng cáo

A. lifted

B. lasted

C. happened

D. decided

lifted /ˈlɪftɪd/

lasted /ˈlɑːstɪd/              

happened /ˈhæpənd/            

decided /dɪˈsaɪdɪd/ 

Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/

Đáp án cần chọn là: C

Question 6: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. believed

B. prepared

C. involved

D. liked

believed /bɪˈliːvd/

prepared /prɪˈpeəd/          

involved /ɪnˈvɒlvd/              

liked /laɪkt/

Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: D

Question 7: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. removed

B. washed

C. hoped

D. missed

removed /rɪˈmuːvd/ 

washed /wɒʃt/            

hoped /həʊpt/                   

missed /mɪst/

Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Question 8: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. looked

B. laughed

C. moved

D. stepped

looked /lʊkt/

laughed /lɑːft/           

moved /muːvd/               

stepped /stɛpt/

Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: C

Question 9: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. wanted

B. parked

C. stopped

D. watched

wanted /ˈwɒntɪd/

parked /pɑːkt/            

stopped /stɒpt/                

watched /wɒʧt/

Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: A

Question 10: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. laughed

B. passed

C. suggested

D. placed

laughed /lɑːft/

passed /pɑːst/          

suggested /səˈʤɛstɪd/            

placed /pleɪst/

Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: C

Question 11: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. watched

B. stopped

C. pushed

D. improved

watched /wɒʧt/

stopped /stɒpt/          

pushed /pʊʃt/                

improved /ɪmˈpruːvd/

Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: D

Question 12: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. proved

B. changed

C. pointed

D. played

proved /pruːvd/

changed /ʧeɪnʤd/        

pointed /ˈpɔɪntɪd/               

played /pleɪd/ 

Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: C

Question 13: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. watched

B. practiced

C. introduced

D. cleaned

watched /wɒʧt/

practiced /ˈpræktɪst/        

introduced /ˌɪntrəˈdjuːst/          

cleaned /kliːnd/ 

Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /

Đáp án cần chọn là: D

Question 14: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. passed

B. stretched

C. comprised

D. washed

passed /pɑːst/

stretched /strɛʧt/        

comprised /kəmˈpraɪzd/           

washed /wɒʃt/

Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /

Đáp án cần chọn là: C

Question 15: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. naked

B. engaged

C. phoned

D. enabled

naked /neɪkɪd/

engaged /ɪnˈgeɪʤd/        

phoned /fəʊnd/               

enabled /ɪˈneɪbld/

Lưu ý: từ naked là từ bất quy tắc vì tận cùng là "k" nhưng khi thêm -ed lại được đọc là /id/

Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d /

Đáp án cần chọn là: A

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Friends plus có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học