Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 2: School sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 2 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the best answer.
Phong is wearing a school _______.
A. shoes
B. uniform
C. bag
D. hat
Đáp án đúng là: B
A. shoes (n): giày
B. uniform (n): đồng phục
C. bag (n): cặp
D. hat (n): mũ
Cụm từ: wear a school uniform - mặc đồng phục
→ Phong is wearing a school uniform.
Dịch nghĩa: Phong đang mặc đồng phục học sinh.
Question 2. Choose the best answer.
I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, and Geography.
A. subjects
B. lessons
C. teachers
D. exercises
Đáp án đúng là: A
A. subjects (n): môn học
B. lessons (n): bài học
C. teachers (n): giáo viên
D. exercises (n): bài tập
→ I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, and Geography.
Dịch nghĩa: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Mỹ thuật, Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý.
Question 3. Choose the best answer.
I have Math lessons _______ Monday and Friday.
A. on
B. in
C. at
D. from
Đáp án đúng là: A
on + thứ trong tuần
→ I have Math lessons on Monday and Friday.
Dịch nghĩa: Tôi có tiết học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu.
Question 4. Choose the best answer.
Students live and study in a/an _______ school. They only go home on weekends.
A. international
B. small
C. boarding
D. overseas
Đáp án đúng là: C
A. international (adj): quốc tế
B. small (adj): nhỏ
C. boarding (adj): nội trú
D. overseas (adj): ở nước ngoài, hải ngoại
→ Students live and study in a boarding school. They only go home on weekends.
Dịch nghĩa: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Các em chỉ về nhà vào cuối tuần.
Question 5. Choose the best answer.
What is your _______ subject at school?
A. nice
B. favourite
C. liking
D. excited
Đáp án đúng là: B
A. nice (adj): đẹp
B. favourite (adj): yêu thích
C. liking (adj): thích
D. excited (adj): hào hứng
→ What is your favourite subject at school?
Dịch nghĩa: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?
Question 6. Choose the best answer.
It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
A. playground
B. library
C. classroom
D. school yard
Đáp án đúng là: B
Dịch nghĩa: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là nơi nào?
A. playground (n): sân chơi
B. library (n): thư viện
C. classroom (n): lớp học
D. schoolyard (n): sân trường
→ Đó là thư viện.
Question 7. Choose the best answer.
It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
A. comic book
B. textbook
C. dictionary
D. notebook
Đáp án đúng là: C
Dịch nghĩa: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?
A. comic book (n): truyện tranh
B. textbook (n): sách giáo khoa
C. dictionary (n): từ điển
D. notebook (n): vở ghi chép
→ Đó là từ điển.
Question 8. Choose the best answer.
It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
A. bus
B. picture
C. letter
D. bicycle
Đáp án đúng là: D
Dịch nghĩa: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?
A. bus (n): xe buýt
B. picture (n): hình ảnh
C. letter (n): thư
D. bicycle (n): xe đạp
→ Đó là chiếc xe đạp.
Question 9. Choose the best answer.
They often play soccer in the _______.
A. school gate
B. school yard
C. schoolmate
D. schoolbag
Đáp án đúng là: B
A. school gate (n): cổng trường
B. school yard (n): sân trường
C. schoolmate (n): bạn học
D. schoolbag (n): cặp học sinh
→ They often play soccer in the schoolyard.
Dịch nghĩa: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.
Question 10. Choose the best answer.
I am having a math lesson, but I forgot my _______. I have some difficulty.
A. calculator
B. bicycle
C. pencil case
D. pencil sharpener
Đáp án đúng là: A
A. calculator (n): máy tính
B. bicycle (n): xe đạp
C. pencil case (n): hộp bút
D. pencil sharpener (n): gọt bút chì
Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (have some difficulty) là máy tính (calculator).
→ I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.
Dịch nghĩa: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên mang máy tính. Tôi gặp một chút khó khăn.
Question 11. Choose the best answer.
The teacher gave the students _______ homework.
A. they
B. their
C. theirs
D. them
Đáp án đúng là: B
they (họ) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
their (của họ) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
theirs (của họ) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ
them (họ) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ/giới từ
Vị trí cần điền là một tính từ sở hữu vì phía sau có danh từ.
Dịch nghĩa: Giáo viên đã giao bài tập về nhà cho học sinh.
Question 12. Choose the best answer.
These are pictures of Picasso. Do you like _______?
A. them
B. their
C. theirs
D. they
Đáp án đúng là: A
them (chúng) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ/giới từ
their (của chúng) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
theirs (của chúng) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ
they (chúng) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
Vì phía trước vị trí cần điền là động từ nên đáp án D loại, phía sau chỗ trống không có danh từ đi kèm nên loại đáp án B.
Dựa vào ngữ cảnh, đáp án A phù hợp nhất vì “them” dùng để thay thế cho “pictures of Picasso” ở câu trước.
Dịch nghĩa: Đây là những bức tranh của Picasso. Bạn có thích chúng không?
Question 13. Choose the best answer.
This isn’t your chair. It’s _______.
A. my
B. me
C. I
D. mine
Đáp án đúng là: D
my (của tôi) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
me (tôi) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ/giới từ
I (tôi) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
Vị trí cần điền đứng ở cuối câu nên loại C và vị trí trống không có danh từ đi kèm nên loại A.
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án D vì người nói muốn dùng “mine” để thay thế cho cách nói “my chair”.
Dịch nghĩa: Đây không phải là ghế của bạn. Nó là ghế của tôi.
Question 14. Choose the best answer.
My jacket is on the chair, _______ is on the table.
A. she
B. her
C. hers
D. she’s
Đáp án đúng là: C
she (cô ấy) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
her (của cô ấy) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ hoặc đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ/giới từ
hers (của cô ấy) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó.
she’s là cách viết tắt của “she is” → loại vì trong câu đã có động từ “tobe”
Vị trí cần điền đứng đầu câu đóng vai trò chủ ngữ nên loại đáp án B. Dựa vào ngữ cảnh, đáp án phù hợp nhất là C vì trong câu này, “hers” là cách viết rút gọn của “her jacket” do danh từ được đề cập là “jacket”.
Dịch nghĩa: Áo khoác của tôi ở trên ghế, còn áo khoác của cô ấy ở trên bàn.
Question 15. Choose the best answer.
_______ will present my idea to the company tomorrow.
A. mine
B. my
C. me
D. I
Đáp án đúng là: D
mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
my (của tôi) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
me (tôi) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ/giới từ
I (tôi) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
Vị trí cần điền đứng đầu câu làm chủ ngữ nên đáp án phù hợp là “I”.
Dịch nghĩa: Tôi sẽ trình bày ý tưởng của mình với công ty vào ngày mai.
Question 16. Choose the best answer.
He likes travelling _______ discovering the world.
A. and
B. so
C. but
D. because
Đáp án đúng là: A
A. and: và
B. so: vì vậy
C. but: nhưng
D. because: bởi vì
Trong trường hợp này ta cần một từ nối giữa 2 từ cùng loại (động từ), cùng dạng (V-ing) và cùng vai trò trong câu → dùng “and”
→ He likes travelling and discovering the world.
Dịch nghĩa: Anh ấy thích đi du lịch và khám phá thế giới.
Question 17. Choose the best answer.
You can go to my house to borrow books tonight _______ I will bring them for you tomorrow.
A. and
B. or
C. but
D. so
Đáp án đúng là: B
A. and: và
B. or: hoặc
C. but: nhưng
D. so: vì vậy
Ta thấy 2 mệnh đề có ý nghĩa lựa chọn không cái này thì cái kia → dùng “or”
→ You can go to my house to borrow books tonight or I will bring them for you tomorrow.
Dịch nghĩa: Bạn có thể đến nhà tôi để mượn sách tối nay hoặc tôi sẽ mang chúng cho bạn vào ngày mai.
Question 18. Choose the best answer.
He wants to get high marks in the final exam, _______ he is trying his best.
A. but
B. so
C. and
D. because
Đáp án đúng là: B
A. but: nhưng
B. so: vì vậy
C. and: và
D. because: bởi vì
Ta thấy hành động ở vế sau là kết quả của vế trước → dùng “so”
→ He wants to get high marks in the final exam, so he is trying his best.
Dịch nghĩa: Anh ấy muốn đạt điểm cao trong kỳ thi cuối kì, vì vậy anh ấy đang cố gắng hết sức.
Question 19. Choose the best answer.
Mary _______ (like/go) out with her friends on the weekend.
A. likes go
B. likes going
C. like to go
D. like going
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc: like doing/to do something – thích làm gì.
Chủ ngữ “Mary” là ngôi thứ 3 số ít nên động từ “like” chia thêm “s”.
→ Mary likes going out with her friends on the weekend.
Dịch nghĩa: Mary thích đi ra ngoài với bạn bè vào cuối tuần.
Question 20. Choose the best answer.
My sister _______ (not like/stay) at home, so she is going to a concert.
A. doesn’t like staying
B. don’t like to stay
C. not like staying
D. doesn’t likes staying
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc: like doing/to do something – thích làm gì.
Chủ ngữ “My sister” là ngôi thứ 3 số ít nên đi cùng trợ động từ phủ định “doesn’t”, và động từ “like” không chia theo sau trợ động từ phủ định.
→ My sister doesn’t like staying at home, so she is going to a concert.
Dịch nghĩa: Chị gái tôi không thích ở nhà, vì vậy chị ấy sẽ đi tới buổi hòa nhạc.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều