Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 3: Friends sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 3 Smart World.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the best answer to complete the sentence.

Quảng cáo

My father is _______. He likes sports or is good at sports.

A. patient  

B. sporty

C. creative   

D. excited

Đáp án đúng: B

patient (adj): kiên nhẫn

sporty (adj): đam mê thể thao

creative (adj): sáng tạo  

excited (adj): hào hứng

→ My father is sporty. He likes sports or is good at sports.

Dịch nghĩa: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc chơi thể thao giỏi.

Question 2. Choose the best answer to complete the sentence.

He is _______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights and do hard physical work.

A. kind 

B. handsome

C. strong 

D. weak

Đáp án đúng: C

kind (adj): tốt bụng 

handsome (adj): đẹp trai

strong (adj): khỏe mạnh           

weak (adj): yếu đuối

→ He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights and do hard physical work.

Dịch nghĩa: Anh ấy khỏe mạnh. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng và làm công việc nặng nhọc.

Quảng cáo

Question 3. Choose the best answer to complete the sentence.

One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _______ hair.

A. long  

B. curly

C. straight 

D. black

Đáp án đúng: B

long (adj): dài 

curly (adj): xoăn

straight (adj): thẳng 

black (adj): đen

Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc ‘straight’ (thẳng) và ‘wavy’ (gợn sóng), trước vế 2 có từ ‘but’ (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa trái ngược → ta dùng ‘curly’ (xoăn)

→ One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.

Dịch nghĩa: Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người bạn khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn. 

Question 4. Choose the best answer to complete the sentence.

My sister Mary is _______. I’m the opposite. I’m very outgoing.

A. clever  

B. generous

C. independent  

D. quiet

Đáp án đúng: D

clever (adj): thông minh

generous (adj): hào phóng

independent (adj): độc lập

quiet (adj): trầm tính, tĩnh lặng 

Trái ngược với ‘outgoing’ (hướng ngoại) là ‘quiet’ (trầm tính).

→ My sister Mary is quiet. I’m the opposite. I’m very outgoing.

Dịch nghĩa: Chị tôi Mary thì trầm tính. Tôi lại trái ngược. Tôi rất hướng ngoại.

Question 5. Choose the best answer to complete the sentence.

Quảng cáo

I usually _______ movies at the movie theater with my family.

A. do

B. watch

C. have

D. go

Đáp án đúng: B

do (v): làm

watch (v): xem

have (v): có

go (v): đi

Cụm từ đúng: watch movies – xem phim.

→ I usually watch movies at the movie theater with my family.

Dịch nghĩa: Tôi thường xem phim ở rạp chiếu phim cùng gia đình.

Question 6. Choose the best answer to complete the sentence.

My grandma is a very good cook. She can _______ great pizzas for us.

A. make

B. buy

C. sell

D. build

Đáp án đúng: A

make (v): làm

buy (v): mua

sell (v): bán

build (v): xây dựng

Cụm từ đúng: make pizzas – làm bánh pizza.

→ My grandma is a very good cook. She can make great pizzas for us.

Dịch nghĩa: Bà tôi nấu ăn rất giỏi. Bà có thể làm những chiếc pizza ngon tuyệt cho chúng tôi.

Question 7. Choose the best answer to complete the sentence.

Mr. Brown has to _______ shopping because there isn’t much food in the fridge.

A. walk

B. run

C. go

D. jog

Đáp án đúng: C

walk (v): đi bộ

run (v): chạy

go (v): đi

jog (v): chạy bộ

Cụm từ đúng: go shopping – đi mua sắm.

→ Mr. Brown has to go shopping because there isn’t much food in the fridge.

Dịch nghĩa: Ông Brown phải đi mua sắm vì không còn nhiều đồ ăn trong tủ lạnh.

Quảng cáo

Question 8. Choose the best answer to complete the sentence.

Don't stay at home all the time. Why don’t you get out and _______ badminton with me?

A. have

B. do

C. play

D. go

Đáp án đúng: C

have (v): có

do (v): làm

play (v): chơi

go (v): đi

Cụm từ đúng: play badminton – chơi cầu lông.

→ Don’t stay at home all the time. Why don’t you get out and play badminton with me?

Dịch nghĩa: Đừng ở nhà suốt ngày thế. Sao bạn không ra ngoài chơi cầu lông với tôi nhỉ?

Question 9. Choose the correct answer to complete the sentence.

Look! The girls are _______ rope in the playground.

A. are skipping

B. skips

C. skipping

D. to skip        

Đáp án đúng: C

Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn.

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S + be + V-ing (ai đang làm gì).

→ Look! The girls are skipping rope in the playground.

Dịch nghĩa: Nhìn kìa! Các bé gái đang nhảy dây trong sân chơi.

Question 10. Choose the correct answer to complete the sentence.

Nam _______ football now. He’s tired.

A. are playing

B. isn’t playing

C. is playing

D. aren’t playing

Đáp án đúng: B

Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn.

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S + be (not) + V-ing (ai đang (không) làm gì).

Chủ ngữ số ít (Nam) → be = is → loại A, D

Xét về ngữ nghĩa: He’s tired (Anh ấy đang mệt.) → Anh ấy hiện tại đang không chơi bóng đá.

→ Nam isn’t playing football now. He’s tired.

Dịch nghĩa: Bây giờ Nam đang không chơi bóng đá. Anh ấy đang mệt.

Question 11. Choose the correct answer to complete the sentence.

Nam and Minh _______ playing soccer in the yard at the moment.

A. do

B. is

C. does      

D. are        

Đáp án đúng: D       

At the moment (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn.

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S + be + V-ing (ai đang làm gì).

Chủ ngữ số nhiều (Nam và Minh) → be = are

→ Nam and Minh are playing soccer in the yard at the moment.

Dịch nghĩa: Hiện tại Nam và Minh đang chơi bóng đá trong sân.

Question 12. Choose the correct answer to complete the sentence.

He is in the garden. He _______ the flowers.

A. are watering

B. is watering

C. waters

D. water

Đáp án đúng: B

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta xác định được đây là thì hiện tại tiếp diễn (anh ấy đang ở … anh ấy đang làm gì).

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S + be + V-ing (ai đang làm gì).

Chủ ngữ số ít ‘he’ (anh ấy) → be = is

→ He is in the garden. He is watering the flowers.

Dịch nghĩa: Anh ấy đang ở trong vườn. Anh ấy đang tưới hoa.

Question 13. Choose the correct answer to complete the sentence.

My parents _______ us today because they are working.

A. joins

B. isn’t joining

C. aren’t joining

D. join

Đáp án đúng: C

“Today” (hôm nay) và và “because they are working” (vì họ đang đi làm) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn.

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S + be (not) + V-ing (ai đang (không) làm gì).

Chủ ngữ số nhiều (My parents) → be = are

→ My parents aren’t joining us today because they are working.

Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi không thể tham gia cùng chúng tôi hôm nay vì họ đang đi làm.

Question 14. Choose the correct answer to complete the sentence.

All my classmates _______ their best clothes for the year-end ceremony.

A. are wearing

B. is wearing

C. am wearing

D. wears

Đáp án đúng: A

Câu diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói (một buổi lễ đang diễn ra), nên dùng hiện tại tiếp diễn.

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S + be + V-ing (ai đang làm gì).

Chủ ngữ số nhiều (All my classmates) → be = are

→ All my classmates are wearing their best clothes for the year-end ceremony.

Dịch nghĩa: Tất cả các bạn cùng lớp của tôi đang mặc những bộ đồ đẹp nhất cho buổi lễ tổng kết năm.

Question 15. Choose the correct answer to complete the sentence.

She _______ a new house next month because she has enough money.

A. buys

B. is buying

C. will buy

D. bought

Đáp án đúng: B

Dấu hiệu: next month (tháng sau), “she has enough money” (cô ấy có đủ tiền).

→ sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước.

Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) + V-ing.

→ She is buying a new house next month because she has enough money.

Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ mua một căn nhà mới vào tháng tới vì cô ấy đã có đủ tiền.

Question 16. Choose the correct answer to complete the sentence.

I (have) _______ my hair cut tomorrow because it’s too long.

A. have

B. is having

C. am having

D. will have

Đáp án đúng: C

Dấu hiệu: tomorrow (ngày mai), “it’s too long” (tóc quá dài).

→ sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước.

Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) + V-ing.

Chủ ngữ “I” là ngôi thứ nhất số ít nên đi với “am”.

→ I am having my hair cut tomorrow because it’s too long.

Dịch nghĩa: Tôi sẽ đi cắt tóc vào ngày mai vì nó quá dài rồi.

Question 17. Choose the best answer to complete the sentence.

We _______ a dinner party on Friday, and we want to invite you.

A. are having

B. have

C. are have  

D. having

Đáp án đúng: A

Câu này diễn tả một hoạt động đã được lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biểu → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) + V-ing.

 We are having a dinner party on Friday, and we want to invite you.

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc tối vào thứ Sáu và chúng tôi muốn mời bạn đến.

Question 18. Choose the best answer to complete the sentence.

Everything’s arranged. I _______ into a new house this Saturday.

A. are moving

B. am moving

C. move

D. would move

Đáp án đúng: B

Câu này diễn tả một hoạt động đã được lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biểu → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) + V-ing.

Chủ ngữ “I” là ngôi thứ nhất số ít nên đi với “am”.

→ Everything’s arranged. I am moving into a new house this Saturday.

Dịch nghĩa: Mọi thứ đã được sắp xếp. Tôi sẽ chuyển đến nhà mới vào thứ Bảy này.

Question 19. Choose the correct answer to complete the sentence.

“_______ this week?” – “No, she’s on holiday.”

A. Does Lan work

B. Is Lan work

C. Does Lan working

D. Is Lan working

Đáp án đúng: D

Dấu hiệu: this week (tuần này), she’s on holiday (cô ấy đang nghỉ lễ).

→ sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước.

Cấu trúc câu nghi vấn: Is/ Am/ Are + S + V-ing?

→ “Is Lan working this week?” – “No, she’s on holiday.”

Dịch nghĩa: “Tuần này Lan có làm việc không?” – “Không, cô ấy đang nghỉ lễ.”

Question 20. Choose the correct answer to complete the sentence.

I want to lose weight, so this week I _______ lunch.

A. am not eating 

B. won’t eat

C. don’t eat

D. isn’t eat

Đáp án đúng:

Dấu hiệu: this week (tuần này), I want to lose weight (tôi muốn giảm cân).

→ sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước.

Cấu trúc: S + is/ am/ are + not + V-ing.

→ I want to lose weight, so this week I am not eating lunch.

Dịch nghĩa: Tôi muốn giảm cân nên tuần này tôi sẽ không ăn trưa.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học