Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 phần Phonetics trong Unit 6: Community services sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 6 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. cost
B. post
C. most
D. host
Đáp án đúng: A
A. cost /kɒst/
B. post /pəʊst/
C. most /məʊst/
D. host /həʊst/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. dog
B. lot
C. ago
D. hop
Đáp án đúng: C
A. dog /dɒɡ/
B. lot /lɒt/
C. ago /əˈɡəʊ/
D. hop /hɒp/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɒ/.
Question 3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. hope
B. own
C. note
D. on
Đáp án đúng: D
A. hope /həʊp/
B. own /əʊn/
C. note /nəʊt/
D. on /ɒn/
Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. what
B. old
C. home
D. only
Đáp án đúng: A
A. what /wɒt/
B. old /əʊld/
C. home /həʊm/
D. only /ˈəʊnli/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 5. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. alone
B. lonely
C. gone
D. bone
Đáp án đúng: C
A. alone /əˈləʊn/
B. lonely /ˈləʊnli/
C. gone /ɡɒn/
D. bone /bəʊn/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 6. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. last
B. past
C. plane
D. fast
Đáp án đúng: C
A. last /lɑːst/
B. past /pɑːst/
C. plane /pleɪn/
D. fast /fɑːst/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɑː/.
Question 7. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. father
B. gather
C. plan
D. matter
Đáp án đúng: A
A. father /ˈfɑːðə(r)/
B. gather /ˈɡæðə(r)/
C. plan /plæn/
D. matter /ˈmætə(r)/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 8. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. lamp
B. start
C. market
D. hard
Đáp án đúng: A
A. lamp /læmp/
B. start /stɑːt/
C. market /ˈmɑːkɪt/
D. hard /hɑːd/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɑː/.
Question 9. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. part
B. arm
C. map
D. harm
Đáp án đúng: C
A. part /pɑːt/
B. arm /ɑːm/
C. map /mæp/
D. harm /hɑːm/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɑː/.
Question 10. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. jar
B. bar
C. bat
D. far
Đáp án đúng: C
A. jar /dʒɑː(r)/
B. bar /bɑː(r)/
C. bat /bæt/
D. far /fɑː(r)/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɑː/.
Question 11. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. service
B. homeless
C. people
D. donate
Đáp án đúng: D
A. service /ˈsɜːvɪs/
B. homeless /ˈhəʊmləs/
C. people /ˈpiːpl/
D. donate /dəʊˈneɪt/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 12. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. rubbish
B. elderly
C. provide
D. shelter
Đáp án đúng: C
A. rubbish /ˈrʌbɪʃ/
B. elderly /ˈeldəli/
C. provide /prəˈvaɪd/
D. shelter /ˈʃeltə(r)/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 13. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. helper
B. support
C. comfort
D. rescue
Đáp án đúng: B
A. helper /ˈhelpə(r)/
B. support /səˈpɔːt/
C. comfort /ˈkʌmfət/
D. rescue /ˈreskjuː/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 14. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. blanket
B. attend
C. local
D. worker
Đáp án đúng: B
A. blanket /ˈblæŋkɪt/
B. attend /əˈtend/
C. local /ˈləʊkl/
D. worker /ˈwɜːkə(r)/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 15. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. dirty
B. gather
C. offer
D. improve
Đáp án đúng: D
A. dirty /ˈdɜːti/
B. gather /ˈɡæðə(r)/
C. offer /ˈɒfə(r)/
D. improve /ɪmˈpruːv/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 16. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. organize
B. benefit
C. charity
D. volunteer
Đáp án đúng: D
A. organize /ˈɔːɡənaɪz/
B. benefit /ˈbenɪfɪt/
C. charity /ˈtʃærəti/
D. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 17. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. collect
B. tutor
C. village
D. bicycle
Đáp án đúng: A
A. collect /kəˈlekt/
B. tutor /ˈtjuːtə(r)/
C. village /ˈvɪlɪdʒ/
D. bicycle /ˈbaɪsɪkl/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 18. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. rebuild
B. donate
C. provide
D. rescue
Đáp án đúng: D
A. rebuild /ˌriːˈbɪld/
B. donate /dəʊˈneɪt/
C. provide /prəˈvaɪd/
D. rescue /ˈreskjuː/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 19. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. cooking
B. enjoying
C. caring
D. cleaning
Đáp án đúng: B
A. cooking /ˈkʊkɪŋ/
B. enjoying /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/
C. caring /ˈkeərɪŋ/
D. cleaning /ˈkliːnɪŋ/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 20. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. service
B. doctor
C. daily
D. alone
Đáp án đúng: D
A. service /ˈsɜːvɪs/
B. doctor /ˈdɒktə(r)/
C. daily /ˈdeɪli/
D. alone /əˈləʊn/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều