Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 6: Community services sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 6 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the best answer.
If more people cycle, there will be less air _______.
A. pollute
B. pollution
C. unpolluted
D. polluted
Đáp án đúng: B
pollute (v): làm ô nhiễm
pollution (n): sự ô nhiễm
unpolluted (adj): không bị ô nhiễm
polluted (adj): bị ô nhiễm
Chỗ trống cần một danh từ để kết hợp với danh từ “air” phía trước tạo thành 1 danh từ ghép.
→ If more people cycle, there will be less air pollution.
Dịch nghĩa: Nếu nhiều người đi xe đạp hơn, sẽ có ít ô nhiễm không khí hơn.
Question 2. Choose the best answer.
You shouldn’t use plastic bags to _______ food.
A. cook
B. throw
C. wrap
D. take
Đáp án đúng: C
cook (v): nấu
throw (v): ném
wrap (v): gói
take (v): lấy
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất.
→ You shouldn’t use plastic bags to wrap food.
Dịch nghĩa: Bạn không nên dùng túi ni lông để bọc thực phẩm.
Question 3. Choose the best answer.
“Don’t throw rubbish into the river because you will make it _______.”
A. greener
B. dirty
C. cleaner
D. fresher
Đáp án đúng: B
greener (adj): xanh hơn
dirty (adj): bẩn
cleaner (adj): sạch hơn
fresher (adj): trong sạch hơn
→ “Don’t throw rubbish into the river because you will make it dirty.”
Dịch nghĩa: “Đừng vứt rác xuống sông vì bạn sẽ làm cho con sông trở nên bẩn thỉu.”
Question 4. Choose the best answer.
You should put the food in a reusable box _______ plastic bags.
A. by
B. instead of
C. because of
D. without
Đáp án đúng: B
by: bằng
instead of: thay vì
because of: bởi vì
without: mà không có
→ You should put the food in a reusable box instead of plastic bags.
Dịch nghĩa: Bạn nên cho thức ăn vào hộp có thể tái sử dụng thay vì túi ni lông.
Question 5. Choose the best answer.
If we use _______ paper, we will save a lot of trees.
A. fewer
B. less
C. more
D. much
Đáp án đúng: B
fewer (+ N đếm được số nhiều): ít hơn
less (+ N không đếm được): ít hơn
more (+ N đếm được và không đếm được): nhiều hơn
much (+ N không đếm được): nhiều
Danh từ “paper” không đếm được nên chỉ có “less” hoặc “more” phù hợp. Dựa vào ngữ nghĩa của câu, chọn “less” phù hợp nhất.
→ If we use less paper, we will save a lot of trees.
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta sử dụng ít giấy hơn, chúng ta sẽ bảo vệ được rất nhiều cây.
Question 6. Choose the best answer.
We should give food to people _______ need to help them.
A. of
B. from
C. on
D. in
Đáp án đúng: D
Cụm từ: people in need – những người đang gặp khó khăn/cần giúp đỡ
→ We should give food to people in need to help them.
Dịch nghĩa: Chúng ta nên cung cấp thức ăn cho những người đang gặp khó khăn để giúp đỡ họ.
Question 7. Choose the best answer.
“Why do you often forget to _______ the lights when you go out of the classroom?”
A. turn on
B. turn off
C. close
D. shut down
Đáp án đúng: B
turn on (phr. v): bật
turn off (phr. v): tắt
close (v): đóng
shut down (phr. v): ngắt, tắt
Phân biệt: turn off >< shut down
- turn off: dùng cho các đồ dùng điện nhỏ và có cách tắt đơn giản
- shut down: dùng cho các thiết bị, đồ dùng lớn, có cách tắt máy phức tạp hơn
→ “Why do you often forget to turn off the lights when you go out of the classroom?”
Dịch nghĩa: “Tại sao bạn hay quên tắt đèn khi ra khỏi lớp học vậy?”
Question 8. Choose the best answer.
_______ is destroying large areas of tropical rainforest.
A. Deforestation
B. Deforest
C. Forest
D. Forestation
Đáp án đúng: A
Deforestation (n): nạn phá rừng
Deforest (v): phá rừng
Forest (n): rừng, (v): trồng cây gây rừng
Forestation (n): sự trồng rừng
Chỗ trống cần 1 danh từ đứng trước động từ “is” để làm chủ ngữ của câu. Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án A là phù hợp nhất.
→ Deforestation is destroying large areas of tropical rainforest.
Dịch nghĩa: Nạn phá rừng đang phá hủy diện tích rừng mưa nhiệt đới rộng lớn.
Question 9. Choose the best answer.
Please turn off _______ lights when you leave _______ room.
A. the - the
B. a - a
C. the - a
D. a - the
Đáp án đúng: A
“lights” và “room” đều là các danh từ đã được xác định cụ thể trong câu mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó nên ta dùng “the”.
→ Please turn off the lights when you leave the room.
Dịch nghĩa: Hãy tắt đèn khi bạn rời khỏi phòng.
Question 10. Choose the best answer.
It takes me _______ hour to go to the cinema.
A. a
B. an
C. the
D. x
Đáp án đúng: B
“hour” là danh từ bắt đầu bằng “h” nhưng đây lại là âm câm nên từ “hour” được phát âm là /ˈaʊə(r)/ → bắt đầu bằng một nguyên âm → ta dùng “an”.
→ It takes me an hour to go to the cinema.
Dịch nghĩa: Tôi mất một giờ đồng hồ để đi đến rạp chiếu phim.
Question 11. Choose the best answer.
My grandfather sent me _______ letter and _______ gift, but I haven’t received _______ letter.
A. a – a – a
B. the – the – the
C. a – a – the
D. the – the – a
Đáp án đúng: C
“letter” thứ nhất là danh từ chưa được xác định trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm nên ta dùng “a”.
“gift” là danh từ chưa được xác định trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm nên ta dùng “a”.
“letter” thứ hai là danh từ đã xác định (được nhắc đến trước đó) nên ta dùng “the”.
→ My grandfather sent me a letter and a gift, but I haven’t received the letter.
Dịch nghĩa: Ông tôi đã gửi cho tôi một lá thư và một món quà, nhưng tôi vẫn chưa nhận được bức thư.
Question 12. Choose the best answer.
Can you show me _______ way to _______ station?
A. the - the
B. a - a
C. the - an
D. a - the
Đáp án đúng: A
“way” và “station” là các danh từ đã được xác định mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó trong câu nên ta dùng “the”.
→ Can you show me the way to the station?
Dịch nghĩa: Bạn có thể chỉ cho tôi đường tới nhà ga không?
Question 13. Choose the best answer.
Mr. Smith is _______ old customer and _______ honest man.
A. an - the
B. the - an
C. an - an
D. the - the
Đáp án đúng: C
“old customer” và “honest man” là các cụm danh từ chưa được xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một nguyên âm → ta dùng “an”.
→ Mr. Smith is an old customer and an honest man.
Dịch nghĩa: Ông Smith là một khách hàng cũ và là một người đàn ông trung thực.
Question 14. Choose the best answer.
You need to walk _______ this road quickly. There’s lots of traffic.
A. across
B. by
C. on
D. through
Đáp án đúng: A
across (prep): băng qua (từ bên này sang bên kia) → phù hợp với việc sang đường.
by (prep): bên cạnh
on (prep): trên bề mặt
through (prep): xuyên qua (dùng với rừng, đám đông…)
→ You need to walk across this road quickly. There’s lots of traffic.
Dịch nghĩa: Bạn cần phải đi bộ băng qua con đường này thật nhanh. Có rất nhiều phương tiện giao thông.
Question 15. Choose the best answer.
There’s a waste paper basket _______ her desk.
A. on
B. under
C. between
D. above
Đáp án đúng: B
on (prep): trên bề mặt
under (prep): bên dưới
between (prep): ở giữa
above (prep): phía trên (không chạm vào bề mặt)
→ There’s a waste paper basket under her desk.
Dịch nghĩa: Có một cái thùng rác ở bên dưới bàn của cô ấy.
Question 16. Choose the best answer.
There are four students at each table. My friend Justine sits _______ me.
A. in front
B. near to
C. opposite
D. next
Đáp án đúng: C
in front of (prep): đằng trước (sai vì thiếu “of”)
near (prep): gần (không có “near to”)
opposite (prep): đối diện
next to (prep): bên cạnh (sai do thiếu “to”)
→ There are four students at each table. My friend Justine sits opposite me.
Dịch nghĩa: Có bốn học sinh ở mỗi bàn. Bạn tôi Justine ngồi đối diện tôi.
Question 17. Choose the best answer.
This is the hospital. _______ here.
A. Smoke
B. Smoked
C. Do smoke
D. Don’t smoke
Đáp án đúng: D
Dựa vào ngữ cảnh, ta thấy chỗ trống cần một câu mệnh lệnh ở dạng phủ định, nên ta dùng trợ động từ “don’t” và động từ ở dạng nguyên thể.
→ This is the hospital. Don’t smoke here.
Dịch nghĩa: Đây là bệnh viện. Không được hút thuốc ở đây.
Question 18. Choose the best answer.
Don’t _______ late for school.
A. being
B. be
C. been
D. All are correct.
Đáp án đúng: B
Sau trợ động từ “don’t” ta dùng động từ ở dạng nguyên thể → be
→ Don’t be late for school.
Dịch nghĩa: Đừng đi học muộn.
Question 19. Choose the best answer.
_______ your seat and _______ silent!
A. Take/ keep
B. Taking/ keep
C. Take/ keeping
D. Taking/ keeping
Đáp án đúng: A
Câu trên là câu mệnh lệnh nên ta dùng động từ ở dạng nguyên thể.
→ Take your seat and keep silent!
Dịch nghĩa: Hãy ngồi xuống và giữ im lặng!
Question 20. Choose the best answer.
Please _______ the trash and put it in the trash can.
A. pick up
B. picking up
C. picks up
D. don’t pick up
Đáp án đúng: A
Câu trên là câu mệnh lệnh nên ta dùng động từ ở dạng nguyên thể.
→ Please pick up the trash and put it in the trash can.
Dịch nghĩa: Làm ơn nhặt rác lên và bỏ vào thùng rác.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều