Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 7: Movies sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 7 Smart World.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the best answer.

Quảng cáo

We use a _______ to change the TV channels from a distance.

A. remote control

B. TV schedule

C. newspaper

D. volume button

Đáp án đúng: A

remote control (n): cái điều khiển từ xa

TV schedule (n): lịch phát chương trình tivi 

newspaper (n): tờ báo       

volume button (n): nút điều chỉnh âm lượng

→ We use a remote control to change the TV channels from a distance. 

Dịch nghĩa: Chúng ta sử dụng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi từ xa.

Question 2. Choose the best answer.

“Let’s learn” teaches children to study Maths. It’s a(n) _______ program.

A. live

B. popular

C. entertaining

D. educational

Đáp án đúng: D

live (adj): truyền hình trực tiếp   

popular (adj): phổ biến   

entertaining (adj): mang tính giải trí 

educational (adj): mang tính giáo dục

→ “Let’s learn” teaches children to study Maths. It’s an educational program.  

Dịch nghĩa: “Cùng học nào” dạy trẻ học Toán. Nó là một chương trình giáo dục.

Quảng cáo

Question 3. Choose the best answer.

Televisions keep children from _______ part in outdoor activities.

A. take

B. taken

C. taking

D. took

Đáp án đúng: C

Cụm từ: take part in (tham gia vào), keep sb from + V-ing (ngăn ai làm gì).

→ Televisions keep children from taking part in outdoor activities.   

Dịch nghĩa: Ti vi khiến trẻ em không tham gia các hoạt động ngoài trời.

Question 4. Choose the best answer.

The program can both _______ and entertain young audiences.

A. educated

B. education

C. educational

D. educate

Đáp án đúng: D

educated (adj): có học thức         

education (n): giáo dục        

educational (adj): mang tính giáo dục       

educate (v): giáo dục

Từ nối “and” (và) dùng để nối 2 từ có cùng chức năng, cấu tạo hoặc loại từ → từ cần điền là một động từ → chọn D.

→ The program can both educate and entertain young audiences.   

Dịch nghĩa: Chương trình có thể vừa giáo dục vừa giải trí cho khán giả trẻ.

Question 5. Choose the best answer.

Quảng cáo

Disney channel is one of the most _______ channels _______ children.  

A. good - for

B. exciting - of

C. popular - to       

D. popular - for

Đáp án đúng: D

good - for: tốt - cho (“one of the most good” là sai ngữ pháp, phải là “best”)

exciting - of: hào hứng - của

popular - to: phổ biến - đến (“popular” không đi với “to”)

popular - for: phổ biến - đối với 

→ Disney channel is one of the most popular channels for children.  

Dịch nghĩa: Disney là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em.

Question 6. Choose the best answer.

TV _______ can join in some game shows through telephone or by email.

A. weathermen

B. people

C. viewers

D. newsreaders

Đáp án đúng: C

weathermen (n): người dự báo thời tiết 

people (n): mọi người 

viewers (n): người xem     

newsreaders (n): người đọc tin tức

→ TV viewers can join in some game shows through telephone or by email.

Dịch nghĩa: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình giải trí qua điện thoại hoặc qua email.

Question 7. Choose the best answer.

_______ are films by pictures, not real people and often for children.

A. Documentaries

B. Cartoons

C. Love stories

D. Detective stories

Đáp án đúng: B

Documentaries (n): Phim tài liệu   

Cartoons (n): Phim hoạt hình   

Love stories (n): Câu chuyện tình yêu    

Detective stories (n): Truyện trinh thám

→ Cartoons are films by pictures, not real people and often for children.

Dịch nghĩa: Phim hoạt hình là những bộ phim được tạo ra bằng hình ảnh, không phải người thật và thường dành cho trẻ em.

Quảng cáo

Question 8. Choose the best answer.

My father works late tomorrow, so he will _______ the first part of the film on VTV1.

A. miss

B. lose

C. forget

D. cut

Đáp án đúng: A

miss (v): bỏ lỡ   

lose (v): thua 

forget (v): quên         

cut (v): cắt

→ My father works late tomorrow, so he will miss the first part of the film on VTV1.

Dịch nghĩa: Bố tôi sẽ làm việc muộn vào ngày mai, vì vậy ông sẽ bỏ lỡ phần mở đầu của bộ phim trên kênh VTV1.

Question 9. Choose the best answer.

They invite special _______ to appear in the show.

A. characters

B. guests

C. foxes

D. audiences

Đáp án đúng: B

characters (n): nhân vật (trong truyện, phim, kịch, game, v.v.)   

guests (n): khách mời 

foxes (n): con cáo 

audiences (n): khán giả

→ They invite special guests to appear in the show. 

Dịch nghĩa: Họ mời những vị khách đặc biệt xuất hiện trong chương trình.

Question 10. Choose the best answer.

What’s your _______ TV programme?

A. best

B. good

C. favourite

D. like

Đáp án đúng: C

best (adj): tốt nhất (so sánh nhất của “good”)

good (adj): tốt 

favourite (adj): yêu thích         

like (v): thích

→ What’s your favourite TV programme?   

Dịch nghĩa: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?

Question 11. Choose the best answer.

I arrive at work _______ nine o’clock. 

A. at

B. in

C. to

D. for 

Đáp án đúng: A

Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ).

→ I arrive at work at nine o’clock. 

Dịch nghĩa: Tôi đến nơi làm việc lúc chín giờ.

Question 12. Choose the best answer.

They will come here _______ the morning. 

A. between

B. at

C. for

D. in 

Đáp án đúng: D

Giới từ: in + buổi trong ngày.

→ They will come here in the morning. 

Dịch nghĩa: Họ sẽ đến đây vào buổi sáng.

Question 13. Choose the best answer.

There is a meeting _______ 9:00 a.m. and 2:00 p.m. 

A. till

B. at

C. on

D. between 

Đáp án đúng: D

Giới từ: between… and… (từ …đến...).

→ There is a meeting between 9:00 a.m. and 2:00 p.m. 

Dịch nghĩa: Có một cuộc họp từ 9:00 sáng đến 2:00 chiều.

Question 14. Choose the best answer.

My car is being repaired at the garage. It will be ready _______ two hours.

A. at

B. in

C. for

D. with

Đáp án đúng: B

Giới từ: in + khoảng thời gian - dùng để nói điều gì đó sẽ xảy ra sau một khoảng thời gian trong tương lai.

→ My car is being repaired at the garage. It will be ready in two hours.

Dịch nghĩa: Xe tôi đang sửa ở gara. Nó sẽ sẵn sàng trong vòng hai giờ tới.

Question 15. Choose the best answer.

_______ Christmas day, I go to church with my family.

A. In

B. At

C. For

D. On

Đáp án đúng: D

On + ngày cụ thể - dùng với ngày lễ, ngày trong tuần, ngày tháng.

→ On Christmas day, I go to church with my family.

Dịch nghĩa: Vào ngày lễ Giáng sinh, tôi đi cầu nguyện với gia đình.

Question 16. Choose the best answer.

There _______ not any eggs in the packet when I _______ to the kitchen.

A. was/ come

B. were/ come

C. was/ came  

D. were/ came

Đáp án đúng: D

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.

“any eggs” là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ “were”.

→ There were not any eggs in the packet when I came to the kitchen.

Dịch nghĩa: Không còn quả trứng nào trong hộp khi tôi vào bếp.

Question 17. Choose the best answer.

I _______ what the teacher _______ in the last lesson.

A. didn’t understand/ said

B. didn’t understood/ said

C. understand/ say

D. understood/ say

Đáp án đúng: A

last lesson: bài học trước

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.

→ I didn’t understand what the teacher said in the last lesson.

Dịch nghĩa: Tôi đã không hiểu những gì giáo viên giảng trong bài học trước.

Question 18. Choose the best answer.

What _______ you _______ last night? - I _______ my homework.

A. did/ do/ did

B. did/ did/ did

C. did/ do/ done

D. did/ do/ do

Đáp án đúng: A

last night: tối hôm qua

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.

→ What did you do last night? - I did my homework.

Dịch nghĩa: Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà.

Question 19. Choose the best answer.

Was the drama on TV last night exciting, Anna? - _______

A. Yes, it was.

B. No, it isn’t.

C. Yes, she was.

D. No, she wasn’t.

Đáp án đúng: A

Nhận thấy câu hỏi dùng thì quá khứ đơn với động từ “to be” nên câu trả lời cũng phải tương ứng.

Cấu trúc: Was/Were + S + ...?

Trả lời: Yes, S + was/were. / No, S + wasn’t/weren’t.

Chủ ngữ “the drama” tương đương với đại từ nhân xưng “it”.

→ Was the drama on TV last night exciting, Anna? - Yes, it was.

Dịch nghĩa: Vở kịch trên tivi tối qua có hay không, Anna? - Có, nó hay đấy.

Question 20. Choose the best answer.

It _______ great to watch the performance last night. The dancers _______ fantastic.

A. was/ were

B. wasn’t/ were

C. were/ were

D. were/ weren’t

Đáp án đúng: A 

last night: tối hôm qua

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.

Chủ ngữ “it” là ngôi thứ 3 số ít nên đi với “was/wasn’t”.

Chủ ngữ “The dancers” là ngôi thứ 3 số nhiều nên đi với “were/weren’t”.

Dựa vào ngữ cảnh, chọn “was - were”.

→ It was great to watch the performance last night. The dancers were fantastic.

Dịch nghĩa: Thật tuyệt khi được xem buổi biểu diễn tối qua. Các vũ công thật tuyệt vời.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học