Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 9: Houses in the future sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 9 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the correct answer.
We might have a _______ TV to watch TV programmes from space.
A. wireless
B. expensive
C. automatic
D. local
Đáp án đúng: A
wireless (adj): không dây
expensive (adj): đắt
automatic (adj): tự động
local (adj): địa phương
→ We might have a wireless TV to watch TV programmes from space.
Dịch nghĩa: Chúng ta có thể có một chiếc ti vi không dây để xem các chương trình truyền hình từ không gian.
Question 2. Choose the correct answer.
“Do you think that our houses will be _______ space?”
A. in
B. on
C. at
D. to
Đáp án đúng: A
Cụm từ: in space - trong không gian, vũ trụ.
→ “Do you think that our houses will be in space?”
Dịch nghĩa: “Bạn có nghĩ rằng nhà của chúng ta sẽ ở trong không gian không?”
Question 3. Choose the best answer.
It is an unknown object in the sky. Nobody knows about it. It is _______.
A. a UFO
B. a helicopter
C. a plane
D. a bird
Đáp án đúng: A
a UFO (n): đĩa bay
a helicopter (n): máy bay trực thăng
a plane (n): máy bay
a bird (n): con chim
→ It is an unknown object in the sky. Nobody knows about it. It is a UFO.
Dịch nghĩa: Nó là một vật thể không xác định trên bầu trời. Không ai biết về nó. Đó là vật thể bay không xác định (UFO).
Question 4. Choose the best answer.
It is a machine that looks like a human. It helps people do things. It is _______.
A. a car
B. a robot
C. a tool
D. a housemaid
Đáp án đúng: B
a car (n): ô tô
a robot (n): rô bốt
a tool (n): công cụ
a housemaid (n): người giúp việc
→ It is a machine that looks like a human. It helps people do things. It is a robot.
Dịch nghĩa: Nó là một cỗ máy trông giống con người. Nó giúp con người làm mọi việc. Nó là rô bốt.
Question 5. Choose the best answer.
You can change your home address easily by using a _______.
A. helicopter
B. bus
C. motorhome
D. plane
Đáp án đúng: C
helicopter (n): máy bay trực thăng
bus (n): xe buýt
motorhome (n): nhà lưu động
plane (n): máy bay
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án “motorhome” là phù hợp nhất.
→ You can change your home address easily by using a motorhome.
Dịch nghĩa: Bạn có thể thay đổi địa chỉ nhà của mình một cách dễ dàng bằng cách sử dụng nhà lưu động.
Question 6. Choose the correct answer.
Our future houses will use _______ energy, and they are very friendly to the environment.
A. sun
B. sunny
C. solar
D. lunar
Đáp án đúng: C
sun (n): mặt trời
sunny (adj): có nắng
solar (adj): thuộc về mặt trời
lunar (adj): thuộc về mặt trăng
Cụm từ: solar energy - năng lượng mặt trời.
→ Our future houses will use solar energy, and they are very friendly to the environment.
Dịch nghĩa: Nhà cửa trong tương lai của chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời và chúng rất thân thiện với môi trường.
Question 7. Choose the correct answer.
The house will have a super smart TV to _______ emails.
A. send and post
B. send and receive
C. get and take
D. receive and get
Đáp án đúng: B
send and post (v): nhận và đăng tải
send and receive (v): nhận và gửi
get and take (v): nhận và lấy
receive and get (v): nhận và nhận
Cụm từ: send and receive emails - gửi và nhận thư điện tử.
→ The house will have a super smart TV to send and receive emails.
Dịch nghĩa: Ngôi nhà sẽ có một chiếc ti vi siêu thông minh để gửi và nhận thư điện tử.
Question 8. Choose the correct answer.
We will use special cards to _______ the doors and _______ the engine.
A. begin - stop
B. begin - start
C. control - stop
D. drive - start
Đáp án đúng: B
begin - stop (v): bắt đầu - dừng
open - start (v): mở - khởi động
control - stop (v): kiểm soát - dừng
drive - start (v): lái - bắt đầu
Cụm từ: open the door - mở cửa; start the engine - khởi động động cơ.
→ We will use special cards to open the doors and start the engine.
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ sử dụng thẻ đặc biệt để mở cửa và khởi động động cơ.
Question 9. Choose the correct answer.
I’m afraid I _______ able to come tomorrow.
A. won’t be
B. will be
C. am
D. am not
Đáp án đúng: A
Dấu hiệu nhận biết “tomorrow” (ngày mai) → sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động có thể xảy ra.
Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will/won’t + V nguyên thể.
Dựa vào cấu trúc: be afraid + mệnh đề: e rằng... → mệnh đề phải ở thể phủ định.
→ I’m afraid I won’t be able to come tomorrow.
Dịch nghĩa: Tôi e rằng tôi sẽ không thể đến vào ngày mai.
Question 10. Choose the correct answer.
Because of the train strike, the meeting _______ place at 9 o’clock.
A. would take
B. will take
C. won’t take
D. doesn’t take
Đáp án đúng: C
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta xác định đây là một lịch trình trong tương lai nên phải dùng thì tương lai đơn.
Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will/won’t + V nguyên thể.
Dựa vào nghĩa, ta chọn “won’t take”.
→ Because of the train strike, the meeting won’t take place at 9 o’clock.
Dịch nghĩa: Vì tàu hỏa đang đình công, cuộc họp sẽ không diễn ra vào lúc 9 giờ.
Question 11. Choose the correct answer.
A: “I’m driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I _______ the bus, I’ll come with you.”
A. will take
B. take
C. didn’t take
D. won’t take
Đáp án đúng: D
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tương lai đơn.
Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will/won’t + V nguyên thể.
Dựa vào nghĩa, ta chọn “won’t take”.
→ A: “I’m driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I won’t take the bus, I’ll come with you.”
Dịch nghĩa:
A: “Tôi đang lái xe đến bữa tiệc, bạn có muốn đi cùng không?”
B: “Có, tôi sẽ không đi xe buýt nữa, tôi sẽ đi với bạn.”
Question 12. Choose the correct answer.
If it is sunny, we _______ to the beach.
A. will go
B. won’t go
C. go
D. can’t go
Đáp án đúng: A
Câu điều kiện loại 1 (diễn tả một sự việc, hành động có thể xảy ra trong tương lai thông qua một điều kiện cụ thể).
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will/can/won’t/can’t + V nguyên thể.
Dựa vào nghĩa, chọn “will go”.
→ If it is sunny, we will go to the beach.
Dịch nghĩa: Nếu trời nắng, chúng tôi sẽ đi biển.
Question 13. Choose the correct answer.
- Where do you think people will live in the future?
- I think _______ people will live in homes underground.
A. some
B. a little
C. much
D. little
Đáp án đúng: A
A. some + N đếm được số nhiều/không đếm được: một vài, một số
B. a little + N không đếm được: một chút, một ít
C. much + N không đếm được: nhiều
D. little + N không đếm được: một chút, một ít (mang nghĩa tiêu cực)
“people” là danh từ đếm được số nhiều, nên đi với “some”.
→ - Where do you think people will live in the future?
- I think some people will live in homes underground.
Dịch nghĩa:
- Bạn nghĩ con người sẽ sống ở đâu trong tương lai?
- Mình nghĩ một số người sẽ sống trong những ngôi nhà dưới lòng đất.
Question 14. Choose the correct answer.
There are _______ eco-friendly homes in Đà Lạt.
A. much
B. any
C. a little
D. a few
Đáp án đúng: D
A. much + N không đếm được: nhiều
B. any + N đếm được số nhiều/không đếm được: thường dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi (ở đây là câu khẳng định), không phù hợp.
C. a little + N không đếm được: một chút, một ít
D. a few + N đếm được số nhiều: một vài, một số
“eco-friendly homes” là cụm danh từ đếm được số nhiều, nên đi với “a few”.
→ There are a few eco-friendly homes in Đà Lạt.
Dịch nghĩa: Có một số ngôi nhà thân thiện với môi trường ở Đà Lạt.
Question 15. Choose the correct answer.
Harry thinks _______ homes will be smarter in the near future.
A. many
B. any
C. much
D. a little
Đáp án đúng: A
A. many + N đếm được số nhiều: nhiều
B. any + N đếm được số nhiều/không đếm được: thường dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi (ở đây là câu khẳng định), không phù hợp.
C. much + N không đếm được: nhiều
D. a little + N không đếm được: một chút, một ít
“homes” là danh từ đếm được số nhiều, nên đi với “many”.
→ Harry thinks many homes will be smarter in the near future.
Dịch nghĩa: Harry cho rằng nhiều ngôi nhà sẽ trở nên thông minh hơn trong tương lai gần.
Question 16. Choose the correct answer.
Are there _______ megacities in your country?
A. a little
B. any
C. an
D. some
Đáp án đúng: D
A. a little + N không đếm được: một chút, một ít
B. any + N đếm được số nhiều/không đếm được: thường dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi (ở đây là câu khẳng định), không phù hợp.
C. an + N đếm được số ít: một
D. some + N đếm được số nhiều/không đếm được: một số, một vài
“megacities” là danh từ đếm được số nhiều, nên đi với “some”.
→ Are there some megacities in your country?
Dịch nghĩa: Có một vài thành phố lớn ở đất nước bạn phải không?
Question 17. Choose ONE mistake in the sentence.
I might have not time to go shopping, so I will order it online with the delivery service.
A. might have not
B. to go
C. will order
D. with
Đáp án đúng: A
Cấu trúc “might”: might (not) + V-inf – có thể sẽ (không) làm gì.
Sửa: might have not → might not have
Dịch nghĩa: Tôi có thể sẽ không có thời gian đi mua sắm nên tôi sẽ đặt hàng trực tuyến thông qua dịch vụ giao hàng.
Question 18. Choose ONE mistake in the sentence.
She mights live in that smart home, but I’m not sure. Call her to confirm.
A. mights live
B. that
C. but
D. to confirm
Đáp án đúng: A
“might” là động từ khuyết thiếu nên không bao giờ chia thêm “s” dù đi với chủ ngữ số ít.
Sửa: mights live → might live
Dịch nghĩa: Có thể cô ấy sống trong ngôi nhà thông minh đó, nhưng tôi không chắc lắm. Hãy gọi cho cô ấy để xác nhận nhé.
Question 19. Choose ONE mistake in the sentence.
How our lives might change in the future?
A. How
B. our lives might
C. in
D. the
Đáp án đúng: B
Câu hỏi wh-question với động từ khuyết thiếu “might”: Wh-word + might + S + V-inf + O?
Sửa: our lives might → might our lives
Dịch nghĩa: Cuộc sống của chúng ta có thể sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?
Question 20. Choose ONE mistake in the sentence.
This machine looks nice, but they might be expensive.
A. looks
B. nice
C. they
D. might be expensive
Đáp án đúng: C
“This machine” là danh từ số ít (một cái máy), nên đại từ chủ ngữ tương ứng với nó phải là “it” chứ không phải “they”.
Sửa: they → it
Dịch nghĩa: Cái máy này trông đẹp đấy, nhưng nó có thể đắt.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều