18 Bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 8

Với 18 bài tập trắc nghiệm Hằng đẳng thức đáng nhớ Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ, có đúng sai, trả lời ngắn sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 8.

18 Bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 8

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

Quảng cáo

A. x(2x + 1) = 2x2 + x

B. 2x + 1 = x2 + 6

C. x2 - x + 1 = (x + 1)2

D. x + 1 = 3x - 1

Câu 2. Viết biểu thức 25x2 + 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một tổng.

A. (25x + 4y)2

B. (5x + 2y)2

C. (5x - 2y)(5x + 2y)

D. (25x + 4)2

Quảng cáo

Câu 3. Tìm x, biết: (x - 6)(x + 6) - (x + 3)2 = 9.

A. x = 9

B. x = 1

C. x = – 9

D. x = – 1

Câu 4. Viết biểu thức 8 + (4x - 3)3 dưới dạng tích

A. (4x - 1)(16x2 - 16x + 1)

B. (4x - 1)(16x2 - 32x + 1)

C. (4x - 1)(16x2 + 32x + 19)

D. (4x - 1)(16x2 - 32x + 19)

Câu 5. Giá trị của biểu thức 125+x5x3+5x+25 với x = − 5 là

Quảng cáo

A. 125.

B. −125.

C. 250.

D. −250.

Câu 6. Khai triển hằng đẳng thức (x - 2)3, ta được

A. x3 - 6x2 + 12x - 8

B. x3 + 6x2 + 12x + 8

C. x3 - 6x2 - 12x - 8

D. x3 + 6x2 - 12x + 8

Câu 7. Tính nhanh: 233 - 9.232 + 27.23 - 27

A. 4000

B. 8000

C. 6000

D. 2000

Quảng cáo

Câu 8. Viết biểu thức x3yx2+3xy+9y2 dưới dạng hiệu hai lập phương

A. x3 + (3y)3

B. x3 + (9y)3

C. x3 - (3y)3

D. x3 - (9y)3

Câu 9. Rút gọn biểu thức (a - b + 1)[a2 + b2 + ab - (a + 2b) + 1] - (a3 + 1), ta được

A. (1 + b)3 - 1

B. (1 + b)3 + 1

C. (1 - b)3 - 1

D. (1 - b)3 + 1

Câu 10. Tìm x, biết: x+3x23x+9xx23=21.

A. x = 2

B. x = – 2

C. x = – 4

D. x = 4

Câu 11. Cho biết 3x12+2x+32+111+x1x = ax + b. Khi đó

A. a = 30; b = 6

B. a = – 6; b = –30

C. a = 6; b = 30

D. a = –30; b = –6

Câu 12. Rút gọn biểu thức M = 4x+12+2x+128x1x+112x, ta được

A. Một số chẵn.

B. Một số chính phương.

C. Một số nguyên tố.

D. Một hợp số.

Câu 13. Giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 8 - 8x - x2

A. 4

B. – 4

C. 24

D. – 24

Câu 14. Biểu thức (a + b + c)3 được phân tích thành

A. a3+ b3+ c3+ 3a + b + c

B. a3+ b3+ c3+ 3a + bb + cc + a

C. a3+ b3+ c3+ 6a + b + c

D. a3+ b3+ c3+ 3a2+ b2+ c2 + 3a + b + c

Câu 15. Cho A = 13+33+53+73+93+113. Khi đó

A. A chia hết cho 12 và 5.

B. A không chia hết cho cả 12 và 5.

C. A chia hết cho 12 nhưng không chia hết cho 5.

D. A chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 12.

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Câu hỏi. Bác Tùng gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép theo định kì với lãi suất không đổi x mỗi năm (tức là nếu đến kì hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào tiền vốn của kì tiếp theo). Biểu thức S=2001+x3 (triệu đồng) là số tiền bác Tùng nhận được sau 3 năm.

a) Khai triển S thành đa thức ta được S=200x3+600x2+600x+200.

b) Đa thức S=2001+x3 có bậc là 3.

c) Tổng số tiền bác Tùng nhận được sau 3 năm khi lãi suất x=5% lớn hơn 230 triệu đồng.

d) Số tiền lãi mà bác Tùng nhận được sau 3 năm là 30 triệu đồng.

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Câu 1. Cho x+2y=5. Tính giá trị của viểu thức C=x2+4y22x+10+4xy4y.

Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B=x2+5y22xy+4y+3.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 8 Cánh diều hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 8 Cánh diều (Tập 1 & Tập 2) (NXB ĐH Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 Cánh diều khác