Tính giá trị của lôgarit và giá trị của biểu thức có chứa lôgarit lớp 11 (cách giải + bài tập)

Bài viết phương pháp giải bài tập Tính giá trị của lôgarit và giá trị của biểu thức có chứa lôgarit lớp 11 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính giá trị của lôgarit và giá trị của biểu thức có chứa lôgarit.

Tính giá trị của lôgarit và giá trị của biểu thức có chứa lôgarit lớp 11 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

*Phương pháp: Để tính giá trị của lôgarit và giá trị của biểu thức số có chứa lôgarit, ta sử dụng các tính chất và công thức biến đổi của lôgarit.

* Một số kiến thức cần lưu ý:

➢ Tính chất của lôgarit: Cho hai số dương a, b với a ≠ 1.

✓ loga 1 = 0; loga a = 1;

✓ aloga M = M; loga aα = α.

➢ Quy tắc tính lôgarit: Cho các số dương a, M, N với a ≠ 1.

✓ loga (MN) = loga M + loga N (Tích – tổng);

loga(MN) = loga M – loga N (Thương – hiệu);

✓ loga Mα = αloga M.

➢ Công thức biến đổi cơ số: Cho các số dương a, b, M với a ≠ 1 và b ≠ 1.

logaM=logbMlogba;

logab=1logba;

Quảng cáo

logaαb=1αlogab.

➢ Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên.

✓ Lôgarit cơ số 10 của một số dương M gọi là lôgarit thập phân: log10M (M > 0) được viết là logM hoặc lgM.

✓ Lôgarit cơ số e của một số dương N gọi là lôgarit tự nhiên: logeN (N > 0) được viết là lnN.

* Chú ý: Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên là trường hợp đặc biệt của lôgarit thông thường ở trên nên nó có đầy đủ tính chất, quy tắc tính của lôgarit thông thường.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính:

a) log553;

b) 4log23;

c) log(0,001).

Hướng dẫn giải

a) Ta có: log553=log5513=13.

b) Ta có: 4log23 = (22)log23 = (2log23)2 = 32 = 9.

c) Ta có: log(0,001) = log103 = –3.

Quảng cáo

Ví dụ 2. Tính giá trị của các biểu thức:

a) A=ln(5+2)+ln(5-2);

b) B = log200 – log2.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: A = ln(5+2)+ln(5-2)=ln[(5+2).(5-2)]

                    = ln(5 – 4) = ln1 = 0.

b) Ta có: B = log200 – log2 = log2002 = log100 = log 102 = 2.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. log1 = 1;

B. lne = 1;

C. log2 2 = 1;

D. ln1 = 0.

Quảng cáo

Bài 2. Giá trị của log9 – log3 bằng

A. log6;

B. log27;

C. log9log3;

D. log3.

Bài 3. Giá trị của log29 – log236 bằng:

A. 2;

B. 4;

C. –4;

D. –2.

Bài 4. Giá trị của biểu thức L=log22 0244-11 012+ln e2 024 bằng

A. 2 024;

B. 1 012;

C. 1 000;

D. 2 000.

Bài 5. Giá trị của biểu thức P = ln(2e) – log100 là

A. ln2 – ln1;

B. ln2 – 2;

C. ln2 + 1;

D. ln2 – 1.

Bài 6. Biểu thức log2(2sinπ12)+log2(cosπ12) có giá trị bằng

A. –2;

B. –1;

C. 1;

D. log23-1.

Bài 7. Giá trị của biểu thức D = log4 2 . log6 4 . log8 6 = ab, (với ab là phân số tối giản và a, b ∈ ℕ*). Khi đó a2 + b2 bằng

A. 4;

B. 10;

C. 2;

D. 1.

Bài 8. Nếu log2 3 = a thì log6 9 bằng:

A. aa+1;

B. aa+2;

C. 2aa+2;

D. 2aa+1.

Bài 9. Nếu log30 3 = a và log30 5 = b thì

A. log30 1 350 = a + 2b + 1;

B. log30 1 350 = a + 2b + 2;

C. log30 1 350 = 2a + b + 1;

D. log30 1 350 = 2a + b + 2.

Bài 10. Cho a = ln2 và b = ln5. Giá trị của biểu thức I=ln12+ln23+...+ln9899+ln99100 theo a và b là

A. I = –2(a + b);

B. I = 2(a + b); 

C. I = –2(a – b);

D. I = 2(a – b).

Xem thêm các dạng bài tập Toán 11 hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên