15 Bài tập Tìm nghiệm của phương trình lượng giác thỏa mãn điều kiện có lời giải



Bài viết 15 Bài tập Tìm nghiệm của phương trình lượng giác thỏa mãn điều kiện có lời giải gồm các dạng bài tập về Tìm nghiệm của phương trình lượng giác thỏa mãn điều kiện lớp 11 từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh lớp 11 biết cách làm bài tập Tìm nghiệm của phương trình lượng giác thỏa mãn điều kiện.

15 Bài tập Tìm nghiệm của phương trình lượng giác thỏa mãn điều kiện có lời giải

(199k) Xem Khóa học Toán 11 KNTTXem Khóa học Toán 11 CDXem Khóa học Toán 11 CTST

Bài 1: Tổng các nghiệm của phương trình tan5x – tanx = 0 trên nửa khoảng [o, π) bằng:

Quảng cáo

A. π        B.2 π        C. 3π/2        D. 5 π/2.

Lời giải:

Đáp án: C

tan⁡5x = tan⁡x ⇔ x = kπ/4.x ∈ [0; π) ⇒ x = 0; π/4; π/2; 3π/4

⇒ Tổng các nghiệm: 3π/2 → Chọn C

Bài 2: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình cosx = 1 trên [0,10 π ]là:

A. 0        B.2 π        C. 3π/2        D. 5 π/2.

Lời giải:

Đáp án: A

cos⁡x = 1 ⇔ x = k2π ⇒ nghiệm nhỏ nhất là 0 → Chọn A

Bài 3: Gọi a là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sau. Mệnh đề nào sau đây đúng:

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Quảng cáo

Lời giải:

Đáp án: C

ĐK sin⁡2x ≠ 1 ⇔ x ≠ π/4 + kπ

⇔ cos⁡2x = 0

⇔ 2x = π/2 + kπ

⇔ x = π/4 + kπ/2

k = 0 ⇒ x = π/4 (không thoả mãn)

k = 1 ⇒ x = 3π/4. Chọn C

Bài 4: Tập nghiệm của phương trình 2cos25x + 3cos5x – 5 = 0 thuộc khoảng (0;π) là:

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Lời giải:

Đáp án: B

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Bài 5: Trong các nghiệm của phương trình cos2xcos2x - cos2 x = 0, nghiệm nằm trong khoảng (0;π) là:

A. π/2        B. 3π/2        C. π        D.

Lời giải:

Đáp án: A

cos2x cos⁡2x - cos2x = 0

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Bài 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos2x – (2m + 1)cosx + m + 1 = 0 có nghiệm trên khoảng (π/2,3π/2).

A. -1 < m < 1.        B. -1 ≤ m < 0.        C. -1 < m < 0.        D. -1 < m < 0.5.

Lời giải:

Đáp án: B

cos⁡2x - (2m + 1) cos⁡x + m + 1 = 0 ⇔ 2 cos2x (2m + 1) cos⁡x + m = 0 Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Để pt có nghiệm trên (π/2, 3π/2)thì thì cosx < 0 do đó -1 ≤ m < 0. Chọn B

Quảng cáo

Bài 7: Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos2x – sin2x = √2 + sin2x trên khoảng (0, 2 π ).

A. T = 7 π/8        B. T = 21 π/8        C. T = 11 π/4        D. T = 3 π/4

Lời giải:

Đáp án: C

cos2x - sin⁡2x = √2 + sin2x

⇔ cos⁡2x - sin⁡2x = √2

⇔ cos⁡(2x + π/4) = 1

⇔ x = -π/8 + kπ. Trong (0, 2π).x = 7π/8; 15π/8. Chọn C

Bài 8: Số nghiệm của phương trình sin2x + √3cos2x = √3 trên khoảng (0, π/2) là?

A. 1        B. 2        C. 3        D. 4

Lời giải:

Đáp án: A

sin⁡2x + √3 cos⁡2x = √3

Các dạng bài tập Toán 11 (có lời giải)

Bài 9: Số vị trí biểu diễn các nghiệm phương trình sin2 x -4sinxcosx+4cos2 x=5 trên đường tròn lượng giác là?

A. 4.        B.3.        C.2.        D. 1.

Lời giải:

Đáp án: C

Xét cos⁡x = 0. Pt ⇔ 1 = 5 vô lí

Xét cos⁡x ≠ 0. Chia cho cos2x . Ta được :

tan2x-4 tan⁡x + 4 = 5 tan2x + 5

⇔ 4tan2x + 4 tan⁡x + 1 = 0

⇔ tan⁡x = -1/2

⇔ x = arc tan⁡(-1/2) + kπ. Vậy có 2 điểm biểu diễn. Chọn C

Bài 10: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4sin2 x+3√3 sin2x -2cos2 x=4 là:

A. π/12.        B. π/6.        C. π/4.        D. π/3.

Quảng cáo

Lời giải:

Đáp án: B

Xét cos⁡x = 0. Pt ⇔ 4 sin2x = 4

⇔ sin2x = 1

⇔ x = π/2 + kπ (k ∈ Z)

Xét cos⁡x≠0. Chia cho cos2x . Ta được :

4tan2x + 6√3 tan⁡x - 2 = 4 tan2x + 4

⇔ tan⁡x = √3/3

⇔ x = π/6 + kπ. Vậy nghiệm dương nhỏ nhất : π/6. Chọn B

(199k) Xem Khóa học Toán 11 KNTTXem Khóa học Toán 11 CDXem Khóa học Toán 11 CTST

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


phuong-trinh-luong-giac.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học