Áp dụng định nghĩa và tính chất nguyên hàm lớp 12 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Áp dụng định nghĩa và tính chất nguyên hàm lớp 12 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Áp dụng định nghĩa và tính chất nguyên hàm.

Áp dụng định nghĩa và tính chất nguyên hàm lớp 12 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

Giả sử hàm số F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K. Khi đó:

+) Với mỗi hằng số C, hàm số F(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên K;

+) Nếu hàm số G(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho G(x) = F(x) + C với mọi x ∈ K.

Như vậy, nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì mọi nguyên hàm của f(x) trên K đều có dạng F(x) + C (C là hằng số). Ta gọi F(x) + C (C ∈ ℝ) là họ các nguyên hàm của f(x) trên K,

+) kí hiệu bởi fxdx.

+) Viết fxdx=Fx+C, C là hằng số.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Chứng minh rằng F(x) = 2x3 – 5x + 4 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 6x – 5 trên ℝ.

Hướng dẫn giải:

Ta có F'(x) = (2x3 – 5x + 4)' = 6x2 – 5 = f(x) với mọi x thuộc ℝ.

Vậy F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên ℝ.

Ví dụ 2. Tìm 1cos2xdx trên π2;π2.

Hướng dẫn giải:

tanx'=1cos2x với mọi x thuộc π2;π2.

Quảng cáo

Nên F(x) = tanx là một nguyên hàm của 1cos2x trên π2;π2.

Vậy 1cos2xdx=tanx+C trên π2;π2.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Cho hàm số f(x) = 3x2 + 2x. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) trên ℝ.

A. F1(x) = x3 + x2 – 4;

B. F2x=x33+x22;

C. F3(x) = x3 − x2 + 1;

D. F4(x) = 3x3 + x2.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Vì F1'(x) = 3x2 + 2x = f(x).

Do đó F1(x) = x3 + x2 – 4 là một nguyên hàm của f(x) = 3x2 + 2x trên ℝ.

Quảng cáo

Bài 2. Cho hàm số fx=x1x. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên (0; +∞).

A. F1x=x22+x;

B. F2x=x22x;

C. F3x=x22+2x;

D. F4x=x222x.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

F'4x=x1x=fx.

Bài 3. Cho hàm số fx=3+1x. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) trên (0; +∞).

A. F1x=3x1x2;

B. F2x=3x+lnx;

C. F3x=3x+1x2;

D. F4(x) = 3x – lnx.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

F'2x=3+1x=fx.

Bài 4. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu

A. F'(x) = −f(x), ∀x ∈ K;

B. f'(x) = F(x), ∀x ∈ K;

C. F'(x) = f(x), ∀x ∈ K;

D. f'(x) = −F(x), ∀x ∈ K.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Theo định nghĩa thì hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu F'(x) = f(x), ∀x ∈ K.

Bài 5. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) xác định trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. F(x) = f'(x);

B. F'(x) = f(x);

C. fxdx'=F'x;

D. fxdx=Fx+C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Theo định nghĩa suy ra A sai.

Bài 6. Cho fxdx=F1x, gxdx=F2x. Tính I=2gxfxdx.

A. 2F1(x) – F2(x) + C;

B. F2(x) – F1(x) + C;

C. 2F2(x) – F1(x) + C;

D. |F1(x) + F2(x)| + C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

I = 2gxfxdx2gxdxfxdx2F2xF1(x)+C.

Bài 7. Khẳng định nào sau đây sai?

A. fx+gxdx=fxdx+gxdx;

B. fxgxdx=fxdxgxdx;

C. kfxdx=kfxdx,k;

D. kfxdx=kfxdx,k,k0.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

kfxdx=kfxdx,k,k0 nên đáp án C sai.

Bài 8. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ. Số nguyên hàm của hàm số f(x) là

A. Vô số;

B. 0;

C. 2;

D. 1.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ thì có vô số nguyên hàm trên ℝ.

Bài 9. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x2. Biểu thức F'(25) bằng

A. 5;

B. 625;

C. 25;

D. 125.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Vì F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 nên F'(x) = f(x) = x2.

Do đó F'(25) = 252 = 625.

Bài 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. F(x) = cos2x + 24 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = −sin2x;

B. F(x) = tanx + 12 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 + tan2x;

C. F(x) = 362x là một nguyên hàm của hàm số fx=1296xln1296;

D. F(x) = x(x – 2) là một nguyên hàm của hàm số fx=2x21x+1 trên (−1; +∞).

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Có F(x) = 362x = 1296x. Suy ra F'(x) = 1296x.ln1296.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 12 hay, chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học