200+ Trắc nghiệm Luật an sinh xã hội (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Luật an sinh xã hội có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Luật an sinh xã hội đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Luật an sinh xã hội (có đáp án)
Câu 1: Cán bộ, công chức, viên chức khi đi khám bệnh, chữa bệnh thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng với mức hưởng bao nhiêu?
A. 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh
B. 90% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
C. 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh
D. 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
Câu 2: Chế độ nào sau đây không phải chế độ bảo hiểm xã hội?
A. Chế độ bảo hiểm ốm đau
B. Chế độ bồi thường tai nạn lao động
C. Chế độ điều dưỡng, phục hồi chức năng sau điều trị tai nạn lao động
D. Chế độ trợ cấp thương tật hàng tháng
Câu 3: Chế độ nào sau đây không phải là chế độ bảo hiểm ốm đau?
A. Chế độ đối với người lao động chăm sóc con dưới 7 tuổi ốm đau
B. Chế độ đối với người lao động khi bị ốm đau
C. Chế độ đối với người lao động khi bị tai nạn rủi ro
D. Chế độ đối với người lao động khi thực hiện biện pháp tránh thai
Câu 4: Chủ thể nào sau đây có thẩm quyền giải quyết tranh chấp giữa doanh nghiệp với người lao động về đóng phí bảo hiểm xã hội?
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Chánh thanh tra Sở lao động, thương binh và xã hội
C. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
D. Thanh tra lao động
Câu 5: Chủ thể nào sau đây không phải chủ thể của tranh chấp về bảo hiểm xã hội?
A. Tranh chấp giữa cơ quan lao động cấp huyện với người sử dụng lao động
B. Tranh chấp giữa người lao động tham gia bảo hiểm xã hội với cơ quan bảo hiểm xã hội
C. Tranh chấp giữa tổ chức công đoàn với cơ quan bảo hiểm xã hội
D. Tranh chấp giữa tổ chức đại diện người sử dụng lao động với người lao động
Câu 6: Chủ thể nào sau đây là chủ thể chủ yếu thực hiện chế độ trợ giúp xã hội?
A. Các cá nhân trong và ngoài nước
B. Các cơ quan, tổ chức của nhà nước
C. Các đơn vị sử dụng lao động
D. Nhà nước
Câu 7: Chủ thể nào sau đây là chủ thể hưởng chế độ tuất hàng tháng của bảo hiểm xã hội?
A. Anh, chị, em ruột của người lao động
B. Bố/mẹ đẻ của người lao động
C. Con của người lao động đã thành niên
D. Ông, bà nội ngoại của người lao động
Câu 8: Chủ thể nào sau đây là người được nghỉ việc hưởng chế độ ốm đau khi con dưới 7 tuổi bị ốm đau?
A. Cha và mẹ cùng được nghỉ việc
B. Cha và mẹ được nghỉ nối tiếp
C. Cha
D. Mẹ
Câu 9: Cơ quan nào sau đây là cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm y tế?
A. Bảo hiểm xã hội Việt Nam
B. Bộ y tế
C. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
D. Tổ chức bảo hiểm y tế.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội?
A. Mọi người lao động đều có quyền hưởng bảo hiểm xã hội
B. Mọi người lao động đều có thể tham gia quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội
C. Người hưởng bảo hiểm xã hội phải có nghĩa vụ đóng phí vào quỹ bảo hiểm xã hội
D. Quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội chủ yếu mang tính bắt buộc và thường phát sinh trên cơ sở của quan hệ lao động
Câu 11: Điểm khác nhau cơ bản nhất về chế độ bảo hiểm hưu trí của bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A. Cách tính lương hưu
B. Điều kiện hưởng
C. Mức trợ cấp
D. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội
Câu 12: Đối tượng của bảo hiểm xã hội?
A. Là mức lương cơ sở
B. Là thu nhập của người lao động
C. Là tiền lương cơ bản của người lao động
D. Là tiền lương tối thiểu vùng
Câu 13: Đối tượng nào sau đây chết do vết thương tái phát được công nhận là liệt sĩ?
A. Thương binh chết vì vết thương tái phát
B. Bệnh binh chết vì bệnh tật tái phát
C. Người thuộc lực lượng vũ trang chết trong thời gian điều trị bệnh lần đầu do vết thương chiến tranh tái phát
D. Thanh niên xung phong chết vì vết thương tái phát
Câu 14: Đối tượng nào sau đây khi chết thì người lo mai táng không được nhận trợ cấp mai táng?
A. Cán bộ, công chức, viên chức đang đóng bảo hiểm xã hội
B. Người lao động đã nghỉ hưu
C. Người lao động đã thanh toán bảo hiểm xã hội một lần
D. Người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội
Câu 15: Đối tượng nào sau đây KHÔNG được hưởng chế độ ưu đãi xã hội?
A. Cha mẹ vợ hoặc cha mẹ chồng
B. Cha đẻ, mẹ đẻ
C. Con
D. Vợ hoặc chồng
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT