200+ Trắc nghiệm Miễn dịch (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Miễn dịch có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Miễn dịch đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Miễn dịch (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1.  Thành phần nào sau đây không thuộc miễn dịch đầu tiên?

A. Màng nhày

B. Nước mắt

C. Nước bọt

D. Kháng thể

Câu 2.  Tế bào NK được tìn thấy nơi nào sau đây?

A. Máu

B. Tuyến ức

C. Lách

D. Hạch bạch huyết

E. Tất cả những ý trên

Quảng cáo

Câu 3.  Đại thực bào hiện diện ở tất cả các mô được phát triển từ tế bào nào sau đây?

A. Bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu ưa acid

C.Bạch cầu ưa base

D. Bạch cầu đơn nhân

Câu 4. Triệu chứng nào sau đây không phải của viêm?

A. Đỏ

B. Sốt

C. Sưng

D. Đau

E. Tím tái

Quảng cáo

Câu 5.  Tế bào nào sau đây không thuộc miễn dịch thích ứng?

A. Bạch cầu trung tính

B. Tế bào T

C.Tế bào B

D. Tế bào plasma

Câu 6.  Kháng thể nào sau đây chịu trách nhiệm trong sự dị ứng không bao gồm các chất nào?

A.IgA  

B.IgB  

C.IgE

D.IgD  

E.IgM

Quảng cáo

Câu 7. Chất hóa học do tế bào mast phóng thích trong sự dị ứng không bao gồm các chất nào

sau đây?

A.Histamine

B.Leukotrien

C.Prostaglandin

D.Interferon

E.Cytokine

Câu 8. Sự hiện diện của kháng thể IgM cho thấy:

A.Tế bào B được hoạt hóa

B. Mới bị phơi nhiễm tác nhân gây bệnh

C.Xảy ra phản ứng dị ứng

D.Tế bào trí nhớ được hoạt hóa

Câu 9. Nguyên nhân của sự dẫn đến sự tự miễn dịch là?

A.Mất tế bào T      

B.Mất tế bào B

C.Mất dung nạp miễn dịch

D.Mất tế bào plasma

Câu 10. Ngành khoa học nghiên cứu về hệ miễn dịch ở tất cả động vật được gọi là:

A.Động vật học

B.Vi sinh học

C.Miễn dịch học

D.Công nghệ sinh học

Câu 11. Loại miễn dịch nào sau đây đạt được trong quá trình sống?

A.Miễn dịch thu được

B.Miễn dịch chủ động

C.Miễn dịch thụ động

D.Tất cả các câu trên

Câu 12. Có bao nhiêu loại kháng thể?

A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 13. Bản chất hóa học của kháng thể là gì?

A.Polysaccharide

B.Immunoglobulin

C.Protein

D.Glycoprotein

Câu 14. Tế bào nào sau đây thuộc đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào?

A.Tế bào B

B.Tế bào T

C.Tế bào mast

D.Thormbocyte

Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng về kháng thể IgM ở người?

A.IgM có thể đi qua nhau thai

B.IgM có thể bảo vệ bề mặt niêm mạc

C.IgM được tạo ra bởi các tế bào huyết tương có ái lực cao

D.IgM bị giới hạn trong vòng tuần hoàn

Câu 16. Tế bào nào sau đây không có chức năng thực bào?

A.Đại thực bào

B.Bạch cầu trung tính

C.Bạch cầu ưa acid

D.Bạch cầu ưa base

Câu 17. Bạch cầu đơn nhân được hoạt hóa thành dạng tế bào nào sau đây?

A.Bạch cầu trung tính

B.Tế bào B

C.Đại thực bào

D.Tế bào T

Câu 18. Tế bào B và tế bào T được tạo ra từ tế bào gốc có nguồn gốc từ

A.Tủy xương

B.Hệ tuần hoàn

C.Lách

D.Hệ bạch huyết

Câu 19.    Tế bào B trưởng thành ở......., trong khi tế bào T trưởng thành ở.....

A. Tuyến ức/tủy xương và GALT

B. Lách/tủy xương và GALT

C. Tủy xương và GALT/tuyến ức  

D. Gan/thận

Câu 20. Tế bào B được hoạt hóa bởi thành phần nào sau đây?

A. Bổ thể

B. Kháng thể

C. Kháng nguyên

D. Interferon

Câu 21. Tính đặc hiệu của kháng thể là do?

A.Hóa trị của kháng thể

B.Chuỗi nặng

C.Phần Fc của kháng thể

D.Phần biến đổi của chuỗi nặng và chuỗi nhẹ

Câu 22. Tế bào/phân tử nào sau đây có hiệu quả nhất trong phá hủy tác nhân gây bệnh nội  bào?

A.Tế bào T hỗ trợ

B.Tế bào B

C.Tế bào T gây độc

D.Kháng thể/bổ thể

Câu 23. Kháng thể đơn dòng nhận diện.............

A.Kháng nguyên

B.Vi khuẩn

C.Virus

D.Epitope đơn

Câu 24. ................Miễn dịch qua trung gian tế bào do................thực hiện, còn miễn dịch thể dịch do................thực hiện

A.Tế bào B/tế bào T

B.Epitope/kháng nguyên

C.Tế bào T/tế bào B

D.Kháng thể/thực bào

Câu 25. Hệ miễn dịch có khả năng nhận diện cái của bản thân và cái không phải của bản

thân, đây là ví dụ về

A.Miễn dịch đặc hiệu

B.Dung nạp

C.Miễn dịch qua TB trung gian

D.Miễn dịch thể dịch

Câu 26. Tế bào miễn dịch nào phóng thích Histamine gây ngứa trong sự dị ứng?

A.Tế bào mast

B.Tế bào lympho

C.Bạch cầu ưa acid

D.Bạch cầu ưa base

Câu 27. Hiện tượng bạch cầu di chuyển tới nơi nhiễm vi khuẩn gọi là.........

A.Thực bào

B.Hóa hướng động

C.Quang hướng động

D.Tạo kháng thể

Câu 28. Tên của quá trình bạch cầu trung tính hoặc đại thực bào tiêu hóa tác nhân gây bệnh là gì?

A.Thực bào

B.Hóa hướng động

C.Quang hướng động

D.Tạo kháng thể

Câu 29. Thuật ngữ chuyên ngành đúng để gọi tên vi khuẩn hoặc một protein lạ có khả năng khởi đầu sự tạo kháng thể là gì?

A.Peptide

B.MHC II

C.Bổ thể

D.Kháng nguyên

Câu 30. Câu nào sau đây không liên quan trong sự đáp ứng miễn dịch bẩm sinh?

A.Kháng nguyên

B.Khả năng miễn dịch mạnh mẽ

C.Tác nhân gây bệnh

D.Có sự tiếp xúc trước

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên