200+ Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin (có đáp án)
Chương 1
Câu 1: Khoảng bao nhiêu phần trăm tổng sản phẩm thế giới được chi cho các dự án?
A. 10 phần trăm
B. 25 phần trăm
C. 50 phần trăm
D. 75 phần trăm
Câu 2: Điều nào sau đây không phải là lợi thế tiềm năng của việc sử dụng quản lý dự án tốt?
A. Thời gian phát triển ngắn hơn
B. Tinh thần công nhân cao hơn
C. Chi phí vốn thấp hơn
D. Biên lợi nhuận cao hơn
Câu 3: _______ là một nỗ lực tạm thời được thực hiện để tạo ra một sản phẩm, dịch vụ độc nhất hoặc kết quả.
A. Chương trình
B. Quá trình
C. Dự án (project)
D. Danh mục đầu tư
Câu 4: Thuộc tính nào sau đây không phải là thuộc tính của dự án?
A. Dự án là duy nhất
B. Các dự án được phát triển bằng cách sử dụng công phu tiến bộ
C. Dự án có khách hàng chính hoặc nhà tài trợ
D. Các dự án liên quan ít đến sự không chắc chắn
Câu 5. Điều nào sau đây không phải là một phần của hạn chế ba của quản lý dự án?
A. Đáp ứng các mục tiêu phạm vi
B. Mục tiêu thời gian đáp ứng
C. Đáp ứng các mục tiêu truyền thông
D. Đáp ứng các mục tiêu chi phí
Câu 6. _______ là việc áp dụng kiến thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật vào các hoạt động dự án để đáp ứng yêu cầu của dự án.
A. Quản lý dự án
B. Quản lý chương trình
C. Quản lý danh mục dự án
D. Quản lý yêu cầu
Câu 7. Quản lý danh mục dự án ________ giải quyết các mục tiêu của một tổ chức, trong khi quản lý dự án giải quyết ________ các mục tiêu.
A. Chiến lược, chiến thuật
B. Chiến thuật, chiến lược
C. Bên trong, bên ngoài
D. Bên ngoài, bên trong
Câu 8. Một số dự án phát triển ứng dụng được thực hiện cho cùng một nhóm chức năng tốt nhất có thể là _______ được quản lý như một phần của:
A. Danh mục đầu tư
B. Chương trình
C. Sự đầu tư
D. Hợp tác
Câu 9. Điều nào sau đây không đúng?
A. Hầu hết các công ty Mỹ đều có văn phòng quản lý dự án.
B. Bạn có thể kiếm được bằng cấp cao về quản lý dự án từ hàng trăm trường cao đẳng và các trường đại học.
C. Các nhà tuyển dụng đang tìm kiếm kỹ năng quản lý dự án ở sinh viên mới ra trường.
D. Các nhà quản lý tuyển dụng CNTT đã báo cáo rằng chứng chỉ quản lý dự án không ảnh hưởng đến việc trả lương khởi điểm.
Câu 10. Tên của một trong những chứng chỉ phổ biến do Ban quản lý dự án cung cấp?
A. Người quản lý dự án được chứng nhận (CPM)
B. Chuyên gia quản lý dự án (PMP: Project Management Professional)
C. Chuyên gia quản lý dự án (PME)
D. Cố vấn quản lý dự án (PMM)
Chương 2
Câu 1. Điều nào sau đây không phải là một phần của mô hình ba quả cầu để quản lý hệ thống?
A. Việc kinh doanh
B. Thông tin
C. Công nghệ
D. Cơ quan
Câu 2. Khung nào trong số bốn khung của tổ chức đề cập đến cách tổ chức cuộc họp, trang phục của nhân viên và giờ làm việc dự kiến?
A. Cấu trúc
B. Nguồn nhân lực
C. Chính trị
D. Tượng trưng
Câu 3. Nhân sự trong một cơ cấu tổ chức _______ thường báo cáo với hai hay nhiều sếp.
A. Chức năng
B. Dự án
C. Ma trận
D. Hỗn hợp
Câu 4. Công việc dự án thành công nhất trong một nền văn hóa tổ chức, nơi tất cả các đặc điểm đặc trưng sau đây đều quan trọng, ngoại trừ _____
A. Danh tính thành viên
B. Nhấn mạnh nhóm
C. Chấp nhận rủi ro
D. Điều khiển
Câu 5. ______ là một sản phẩm hoặc dịch vụ, chẳng hạn như một báo cáo kỹ thuật, một buổi đào tạo, hoặc thiết bị cứng, được sản xuất hoặc cung cấp như một phần của dự án.
A. Có thể giao hàng (Deliverable)
B. Sản phẩm
C. Gói công việc
D. Mục tiêu hữu hình
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Vòng đời của một dự án phân tích là một tập hợp các giai đoạn của dự án.
B. Vòng đời của sản phẩm cũng giống như vòng đời của dự án.
C. Cách tiếp cận thác nước là một ví dụ về mô hình vòng đời dự đoán.
D. Agile là một ví dụ về mô hình vòng đời thích ứng.
Câu 7. Thuật ngữ nào sau đây mô tả khuôn khổ của các giai đoạn liên quan đến việc phát triển hệ thống thông tin?
A. Vòng đời phát triển hệ thống
B. Phát triển ứng dụng nhanh chóng
C. Dự đoán vòng đời
D. Lập trình cực đoan
Câu 8. Bản chất của các dự án CNTT khác với các dự án thuộc nhiều ngành khác vì chúng rất _____
A. Đắt tiền
B. Kỹ thuật
C. Phong phú (diverse)
D. Thách thức
Câu 9. Thuật ngữ nào mô tả việc mua hàng hóa và dịch vụ của một tổ chức từ bên ngoài nguồn ở nước khác?
A. Toàn cầu hóa
B. Ngoại giao (offshoring)
C. Xuất khẩu
D. Tìm nguồn cung ứng toàn cầu
Câu 10. ______ là phương pháp phát triển nhanh nhẹn hàng đầu.
A. Lập trình cực đoan
B. Tăng tốc
C. Sáu Sigma
D. Scrum
Chương 3
Câu 1. ______ là một loạt các hành động hướng đến một kết quả cụ thể.
A. Mục tiêu
B. Quá trình (process)
C. Kế hoạch
D. Dự án
Câu 2. ______ quy trình bao gồm điều phối mọi người và các nguồn lực khác để thực hiện dự án lập kế hoạch và tạo ra các sản phẩm, dịch vụ hoặc kết quả của dự án hoặc giai đoạn.
A. Khởi xướng
B. Lập kế hoạch
C. Đang thực thi (executing)
D. Giám sát và kiểm soát
E. Đóng cửa
Câu 3. Nhóm quy trình nào thường đòi hỏi nhiều tài nguyên và thời gian nhất?
A. Khởi xướng
B. Lập kế hoạch
C. Đang thực thi (executing)
D. Giám sát và kiểm soát
E. Đóng cửa
Câu 4. Phương pháp luận nào được phát triển ở Vương quốc Anh, xác định 45 các quy trình con và tổ chức chúng thành tám nhóm quy trình?
A. Sáu Sigma
B. RUP
C. Hướng dẫn PMBOK®
D. PRINCE2
Câu 5. Đầu ra nào sau đây thường được hoàn thành trước khi bắt đầu một dự án?
A. Đăng ký các bên liên quan
B. Trường hợp kinh doanh
C. Điều lệ dự án
D. Cuộc họp khởi động
Câu 6. Cấu trúc phân tích công việc, tiến độ dự án và ước tính chi phí là kết quả đầu ra của ______ quá trình.
A. Khởi xướng
B. Lập kế hoạch (planning)
C. Thi hành
D. Giám sát và kiểm soát
E. Đóng cửa
Câu 7. Khởi xướng bao gồm việc phát triển điều lệ dự án, là một phần của dự án ______ khu vực kiến thức quản lý.
A. Tích hợp (integration)
B. Phạm vi
C. Thông tin liên lạc
D. Rủi ro
Câu 8. ______ liên quan đến việc đo lường tiến độ đối với các mục tiêu của dự án và thực hiện các biện pháp khắc phục các hành động.
A. Khởi xướng
B. Lập kế hoạch
C. Đang thực thi
D. Giám sát và kiểm soát
E. Đóng cửa
Câu 9. Điều nào sau đây không phải là lý do điển hình mà các nhóm dự án sẽ sử dụng một cách tiếp cận dự đoán so với cách tiếp cận nhanh để quản lý một dự án?
A. Dự án có các yêu cầu trước không rõ ràng.
B. Nhóm dự án còn thiếu kinh nghiệm và phân tán.
C. Rủi ro lớn có liên quan.
D. Ngày hoàn thành khá cứng nhắc.
Câu 10. Nhiều người sử dụng ______ để có một định dạng tiêu chuẩn để chuẩn bị các tài liệu quản lý dự án khác nhau.
A. Phương pháp luận
B. Mẫu (template)
C. Phần mềm quản lý dự án
D. Tiêu chuẩn
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT