200+ Trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt (có đáp án)
Câu 1: Ở tuổi 12, có bao nhiêu răng vĩnh viễn?
A. 20
B. 24
C. 26
D. 28
Câu 2: Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái là:
A. 54
B. 65
C. 74
D. 85
Câu 3: Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: 74 là ký hiệu của răng:
A. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên bên phải
B. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm trên bên phải
C. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái
D. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới bên trái
Câu 5: Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có:
A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài
B. Ba chân: 2 trong,1 ngoài
C. Hai chân: 1 xa, 1 gần
D. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
Câu 6: Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có:
A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài
B. Ba chân: 2 trong, 1 ngoài
C. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
D. Hai chân: 1 xa, 1 gần
Câu 7: Thành phần cấu tạo của ngà răng:
A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước
B. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước
C. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước
D. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nước
Câu 8: Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm:
A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó
B. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn
C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà
D. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp
Câu 9: Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì:
A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn
B. Tủy lớn hơn
C. Ít ống tủy phụ
D. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn
Câu 10: Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó:
A. Răng cối
B. Răng cửa bên
C. Răng nanh
D. Răng cửa giữa
Câu 11: Sự mọc răng được bắt đầu khi:
A. Trẻ 6 tháng
B. Trẻ 6 tuổi
C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong
D. Khi thân răng được hình thành xong
Câu 12: Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất:
A. Sự tăng trưởng của xương hàm
B. Sự phát triển của thân răng
C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng
D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra
Câu 14: Vai trò quan trọng khác của răng sữa ngoài chức năng ăn nhai, phát âm:
A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn
B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn
C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn
D. Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn
Câu 15: Mầm răng sữa được hình thành lúc:
A. Tuần thứ 3- 5 thai kỳ
B. Tháng thứ 3-5 thai kỳ
C. Tuần thứ 7-10 thai kỳ
D. Tháng thứ 7-10 thai kỳ
Câu 16: Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc:
A. Tuần thứ 7-10 thai kỳ
B. Tháng thư 4-6 thai kỳ
C. Tuần thứ 4-6 Thai kỳ
D. Sau khi sinh
Câu 17: Răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới thường được thay thế bằng răng cối nhỏ vĩnh viễn lúc:
A. 8 tuổi
B. 9-10 tuổi
C. 13 tuổi
D. 14 tuổi
Câu 18: Mầm răng khôn được hình thành vào lúc:
A. Tháng thứ 3- 5 thai kỳ
B. Tháng thứ 9 sau sinh
C. Lúc 4 tuổi
D. Lúc 10 tuổi
Câu 19: Răng hàm (cối) lớn thứ nhất mọc vào lúc:
A. 4-5 tuổi
B. 6-7 tuổi
C. 8-9 tuổi
D. 10-11 tuổi
Câu 20: Khi răng hàm sữa thứ hai phần hàm dưới trái đến tuổi thay, răng vĩnh viễn mọc lên thay thế nó là:
A. Răng 34
B. Răng 44
C. Răng 35
D. Răng 45
Câu 21: Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87 được đánh giá là:
A. Rất thấp
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cao
Câu 22: Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng:
A. Răng nhiễm tetracyline
B. Răng có nhiều cao răng
C. Răng đã mọc lâu trên cung hàm
D. Răng dị dạng
Câu 23: Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng:
A. Streptococcus mutans
B. Streptococcus sanguis
C. Lactobacillus acidophillus
D. Vi khuẩn giải protein
Câu 24: Thực phẩm nào không gây sâu răng:
A. Thịt tươi
B. Trái cây
C. Dầu mỡ
D. Thịt hộp
Câu 25: Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ:
A. Lysozyme lactoferine
B. Nước bọt tiết nhiều
C. Làm sạch răng thường xuyên
D. Ca++
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT