200+ Trắc nghiệm Tổ chức và định mức lao động (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Tổ chức và định mức lao động có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Tổ chức và định mức lao động đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Tổ chức và định mức lao động (có đáp án)
Câu 1: Điều kiện để đưa mức vào áp dụng thường xuyên trong doanh nghiệp KHÔNG bao gồm
A. Mức lao động phải được Hội đồng định mức thông qua
B. Bảo đảm các điều kiện tổ chức kỹ thuật như quy định khi xây dựng múc
C. Hướng dẫn cho người lao động cách thức tăng cưởng độ lao động
D. Cho người lao động làm thử mức lao động
Câu 2: Qua khảo sát được viết công nhân đã sử dụng thời gian trong ca như sau: TCK = 15 phút, TPV = 40 phút, TNN = 30 phút, TKH = 10 phút, TLPKQ = 33 phút, TLPCO= 18 phút, và như vậy công nhân đã hụt mức 15%. Chứng tỏ:
A. MSL= 30 sp/ca
B. MTG = 14.66 phút/sp
C. MTG = 15.5 phút/sp
D. W = 25 sp/ca
Câu 3: Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt các loại thời gian không được định mức với nhau là:
A. Nguyên nhân xảy ra hao phí
B. Khái niệm và đặc điểm các loại
C. Thời điểm xuất hiện hao phi
D. Điều kiện tổ chức – kỹ thuật cụ thể đó quy định
Câu 4: Đặc điểm của thời gian chuẩn kết KHÔNG bao gồm:
A. Thường chiếm tỷ trọng nhỏ trong thời gian ca làm việc
B. Thường chỉ xảy ra khi bắt đầu và kết thúc ca làm việc
C. Chỉ hao phí một lần cho sản xuất hàng loạt sản phẩm
D. Lặp đi lặp lại qua từng sản phẩm
Câu 5: Mục đích của phân loại hao phi thời gian làm việc của người lao động không bao gồm:
A. Xác định các loại thời gian có ích để định mức kỹ thuật lao động
B. Xác định thời gian lãng phí để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục
C. Phân chia công việc cho người lao động
D. Nghiên cứu phương pháp làm việc của những người lao động tiên tiến để nhân rộng
Câu 6. Trong quá trình khảo sát, nếu phát hiện người lao động làm thao tác sai, cán bộ khảo sát.
A. Nên hướng dẫn
B. Nên nhắc nhở
C. Cần kỷ luật
D. Không nên can thiệp
Câu 7: Công tác định mức lao động là một tập hợp lao động gồm các công việc:
A. Xây dựng, xét duyệt, ban hành, áp dụng, quản lý, sửa đổi
B. Xây dựng, ban hành, áp dụng, nghiệm thu, quản lý, sửa đổi
C. Xây dựng, thu nhập số liệu, ban hành, áp dụng, quản lý, sửa đổi
D. Thu nhập thông tin, nghiệm thu, ban hành, áp dụng, sửa đổi
Câu 8: Tài liệu tiêu chuẩn quy định: Tnn = 0,5 phút/sp, a%pv = 25% so với Ttnsp, TCK cho cả loạt 500 sản phẩm là 40 phút. Tuasp được xác định qua bấm giờ (đơn vị tính phút) với Hod+ = 1,3 thu được dãy số: 4,1 - 4,0 - 4,8 - 4,7 - 3,8 - 4,1 - 4,0 - 3,9 - 4,0 - 4,1 Chứng tỏ:
A. MTG = 6,77 phút/sp
B. MTG = 6,5 phút/sp
C. MSL = 83,22 sp/ca
D. MSL = 80,7 sp/ca
Câu 9: Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Ttsp = 16 phút, a%pv = 0,28; b%nn = 0,12; TCK cho loạt 100 sản phẩm là 20 phút (Tca = 480 phút); Chứng tỏ:
A. MTG = 20 phút/sp
B. MSL = 24,5 sp/ca
C. MTGGK = 25 phút/sp
D. MSL = 21,41 sp/ca
Câu 10: Phương pháp so sánh điển hình là phương pháp xây dựng cho
A. Bước công việc điển hình
B. Nhiều bước công việc khác nhau
C. Đơn vị sản phẩm (Thành phẩm)
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu 11: Doanh nghiệp dự tính sản xuất sản phẩm A với nhiều GĐ sản xuất. Trong đó GĐ1 có 2 nguyên công: NC1: 0,3; NC2: Thực hiện trên 2 loại máy X, Y với số lượng sản phẩm tương ứng: NC2x: 0,25; 15600 sp và NC2y: 0,2; 10200sp chứng tỏ:
A. T NC2, GĐ1, A = 0,2202 giờ - người sp
B. T NC2, GĐ1, A = 0,2533 giờ - người/sp
C. T GĐ1, A = 0,5333 giờ - người/sp
D. T GĐ1, A = 0,5302 giờ - người/sp
Câu 12: Xử lý tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc thu được: TPVdm + Câu TTNăm = 360 phút/ca, dTN = 0.8245. Tài liệu xử lý số liệu bấm giờ thu được Ttnsp = 6 phút/sp Chứng tỏ:
A. MTG mới = 8,5 phút/sp
B. MTG mới = 45,2 phút/sp
C. MTG mới = 55,7 phút sp
D. MTG mới = 9,7 phút/sp
Câu 13: Giải pháp tốt nhất để khắc phục/ xoá bỏ thời gian không hợp là:
A. Quy định rõ chức năng/ nhiệm vụ của người lao động
B. Cải thiện điều kiện thực hiện công việc
C. Cải thiện chất lượng hoạt động máy móc thiết bị
D. Hợp lý hoả phương pháp thao tác
Câu 14: Dãy số bấm giờ ổn định là dãy số bấm giờ thoả mãn điều kiện
A. Hod >= Hod+
B. Hod =< Hod+
C. d < 20%
D. Hod < Hod+
Câu 15: Mức lao động là lượng lao động hao phí được quy định cho một hay một nhóm người lao động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ nhất định phải thực hiện.
A. Trong một thời gian nhất định và trong điều kiện tổ chức nhất định
B. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định, điều kiện tổ chức nhất định
C. Trong thời gian nhất định theo tiêu chuẩn chuất lượng nhất định trong điều kiện tổ chức – kỹ thuật nhất định
D. Trong điều kiện tổ chức – kỹ thuật nhất định
Câu 16: Xử lý tài liệu chụp ảnh cả nhân ngày làm việc thu được: TPVđm + TTNăm = 390 phút/ca, dPV = 0.2192 . Tài liệu xử lý số liệu bấm giờ thu được Ttnsp = 10 phút/sp. Chứng tỏ
A. MTG mới = 14.72 phút/sp
B. MTG mới = 16,55 phút/sp
C. MSL mới = 27.31 sp/ca
D. MSL mới = 30,45 sp/ca
Câu 17. Thời gian nhận nhiệm vụ, bản vẽ là
A. Thời gian chuẩn kết
B. Thời gian lãng phi
C. Thời gian phục vụ
D. Chưa đủ dữ liệu để kết luận
Câu 19: Nghiên cứu để hợp lý hoá nội dung, kết cấu bước công việc là không bắt buộc khi áp dụng phương pháp:
A. Thống kê kinh nghiệm
B. Phân tích tính toán
C. Phân tích khảo sát
D. So sánh điển hình
Câu 20: Bấm giờ liên tục điểm ghi:
A. Chỉ có 1
B. Có hơn 1
C. Luôn có 2
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Câu 21:Doanh nghiệp dự định sản xuất 16500 sản phẩm A và 12500 sản phẩm B. Bộ phận phục vụ có tổng hao phí giờ công trong kỳ là 1000 giờ. c.N người phục vụ cho GĐI, NCI, A = 0,25 giờ - người/sp và phục vụ cho GĐ2, NC2, B = 0,1 giờ - người/sp. Chứng tỏ:
A. T ptA = 0,0402 giờ - người/sp
B. T ptA = 0,0465 giờ - người/sp
C. T ptB = 0,0142 giờ - người/sp
D. T ptB = 0,2533 giờ - người/sp
Câu 22: Thời gian lãng phí khách quan là thời gian:
A. Người lao động phải ngừng việc do công tác tổ chức kỹ thuật xuất không đảm bảo gây ra sản
B. Người lao động phải ngừng việc do công tác tổ chức không đảm bảo gây ra
C. Người lao động phải ngừng việc do công tác sản xuất không đảm bảo gây ra
D. Không do người lao động gây ra
Câu 23; Do sửa đổi mức lao động có tỷ lệ tăng mức sản lượng 25%. Biết sản lượng sản phẩm này trong kỳ kế hoạch là 500 sản phẩm. MSL cũ = 20 SP/ca thì thời gian lao động tiết kiệm được do sửa đổi mức là:
A. Ttiết kiệm = 2200 phút
B. Ttiết kiệm = 2400 phút
C. Ttiết kiệm = 2000 phút
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Câu 24: Xử lý tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc thu được: TPVđm + TTNăm = 385 phút/ca, dPV = 0,1625. Tài liệu xử lý số liệu bấm giờ thu được Ttnsp = 7 phút/ sp. Chứng tỏ:
A. MTG mới = 12,72 phút/sp
B. MTG mới = 10,42 phút/sp
C. MSL mới = 44,31 sp/ca
D. MSL mới = 44.79 sp/ca
Câu 25: Mức sản lượng là số lượng đơn vị sản phẩm được quy định cho một hay một nhóm người lao động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ nhất định phải thực hiện trong một thời gian nhất định.
A. Trong điều kiện tổ chức nhất định theo tính chất và loại hình sản xuất
B. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định mà doanh nghiệp đó đã quy định
C. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định trong điều kiện tổ chức - kỹ thuật nhất định
D. Trong điều kiện tổ chức nhất định đã được ban Giảm đốc quy dinh
Câu 26; Tài liệu tiêu chuẩn để xây dựng mức cho NC1, GĐ2, sản phẩm Á thu được MTG = 18 phút/sp. Hệ số CBCV của nguyên công là 3.0 (Hệ số CBCV bình quân là 2,67). Chứng tỏ:
A. NC1, GĐ2, A = 0,3433 giờ - người/ sp
B. TNC1, GĐ2 A = 0,3743 giờ - người /sp
C. NC1, GĐ2, A = 0,3371 giờ người/ sp
D. TNCI, GĐ2, A = 0,3533 giờ - người/sp
Câu 27: Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tca = 480, Tta = 10 phút (trong đó Te chiếm 70%); a1%pvtc = 0,3; a2%pv
A. MTG = 24 phút/sp
B. MTGK = 15.6 phút/sp
C. MTGK = 16 phút/sp
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu 28: Nghiên cứu điều kiện tổ kỹ thuật tại nơi làm việc khảo sát tiến hành giai đoạn
A. Là việc cần thiết trước
B. Không cần thiết
C. Không cần thiết trước
D. Không có tác dụng
Câu 29: Mặt sau của phiếu bẩm giờ không liên tục cần điền thông tin về:
A. Máy móc thiết bị
B. Thời điểm kết thúc thao tác
C. Tình hình tổ chức nơi làm việc
D. Công nhân
Câu 30. Doanh nghiệp dự định sản xuất 35500 sản phẩm A và 22500 sản phẩm B. Bộ phận quản lý cỏ tông hao phi giờ công trong kỳ là 2500 giờ người. Hao phi thời gian của LĐ sản xuất sản phẩm A = 0,35 giờ - người/sp và. Hao phí thời gian của LĐ sản xuất sản phẩm B = 0,45 giờ người/sp. Chứng tỏ:
A. T qlA = 0,0642 giờ - người/sp
B. T qlA = 0,0633 giờ - người/sp
C. T qlB = 0,0324 giờ - người/sp
D. T qlB = 0,0499 giờ - người/sp
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT