200+ Trắc nghiệm Toán rời rạc (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Toán rời rạc có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Toán rời rạc đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Toán rời rạc (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1: Cho 2 tập A, B rời nhau với |A| = 12, |B| = 18, |A∪B| là:

A. 12

B. 18

C. 29

D. 30

Câu 2: Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}, tập B = {1,2,3,9,10}. Tập A - B là:

A. {1,2,3,9}

B. {4,5,6,7,8}

C. {10}

D. {1,2,3,9,10}

Quảng cáo

Câu 3: Cho 2 tập A, B với |A| = 13, |B| = 19, |A∩B| = 1.|A∪B| là:

A. 12

B. 31

C. 32

D. 18

Câu 4: Cho 2 tập A, B với |A| = 15, |B| = 20, AB.|A∪B| là:

A. 20

B. 15

C. 35

D. 5

Câu 5: Cho biết số phần tử của tập ABC nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau:

Quảng cáo

A. 200

B. 300

C. 100

D. 0

Câu 6: Cho biết số phần tử của ABC nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.

A. 250

B. 200

C. 160

D. 150

Câu 7: Cho X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}, A = {1, 2, 3, 8}, B = {2, 4, 8, 9}, C = {6, 7, 8, 9} Tìm xâu bit biểu diễn tập: (AB)C

A. 000000011

B. 111111100

C. 000011

D. 111100

Quảng cáo

Câu 8: Cho X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}, A = {1,2,3,8}. Tìm xâu bit biểu diễn tập A¯

A. 111000010

B. 000111101

C. 111001101

D. 000110010

Câu 9: Cho X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Xâu bit biểu diễn tập A là: 111001011, xâu bit biểu diễn tập B là 010111001

Tìm xâu bit biểu diễn tập AB

A. 010001100

B. 101110010

C. 111111011

D. 010001101

Câu 10: Cho tập A = {1, 2, a}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A?

A. {{1,2,a}}

B. {Ø,{1},{2},{a}}

C. { Ø,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

D. {{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

Câu 11: Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:

A. f (x) = x2 - 4x + 5

B. f (x) = x4

C. f (x) = x3

D. f (x) = 6 - x2

Câu 12: Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:

A. f (x) = x2 - 4x + 5

B. f (x) = x4

C. f (x) = x3

D. f (x) = 6 - x2

Câu 13: Cho quy tắc f: ℝ → ℝ thỏa mãn f (x) = 2x2 + 5. Khi đó f là:

A. Hàm đơn ánh.

B. Hàm toàn ánh

C. Hàm số

D. Hàm song ánh

Câu 14: Cho hàm số f (x) = 2x và g (x) = 4x2 + 1, với xR. Khi đó g.f (-2) bằng:

A. 65

B. 34

C. 68

D. -65

Câu 15: Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A?

A. {4, 3, 5, 2}

B. {a | a là số tự nhiên >1 và < 6}

C. {b | b là số thực sao cho 1 < b2 < 36}

D. {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}

Câu 16: Cho tập A = {1, 2, {3,4}, (a, b, c), Ø}. Lực lượng của A bằng:

A. 8

B. 5

C. 7

D. 4

Câu 17: Cho tập S = {a, b, c} khi đó số phần tử của tập lũy thừa của tập S là:

A. 3

B. 6

C. 8

D. 9

Câu 18: Cho tập A = {a, b}, B = {0, 1, 2} câu nào dưới đây là SAI:

A. A x B = B x A.

B. |A x B| = |B x A|

C. |A x B| = |A| x |B|.

D. |A x B| = |B| x |A|.

Câu 19: Cho 2 tập hợp: A = {1, 2, 3, 4, 5, a, hoa, xe máy, dog, táo, mận}

B = {hoa, 3,4, táo}

Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập AxB:

A. {(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)}

B. {(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)}

C. {(1,táo), (táo, táo), (xe máy, 3)}

D. Không có tập nào trong các tập trên

Câu 20: Cho 2 tập A = {1, 2, 3}, B = {a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B?

A. {(1,a), (1,1), (2,a)}

B. {(2, 2), (2,3), (3,b)}

C. {(1,2), (2,2), (3,a)}

D. {(2,c), (2,2), (b,3)}

Câu 21: Xác định tập lũy thừa của tập A = {ôtô, Lan}

A. {{ôtô}, {Lan}, {táo}}

B. {{ôtô}, {Lan}, {ôtô, Lan}}

C. {{ôtô}, {Lan}, { ϕ }}

D. {{ôtô}, {Lan}, ϕ, {ôtô, Lan}}

Câu 22: Xác định tích đề các của 2 tập A = {1, a} và B = {1, b}:

A. {(1,b), (a,b)}

B. {(1,1), (1,b), (a,1), (a,b)}

C. {(1,1), (1,b), (ϕ ,1), (ϕ ,b), (a,b)}

D. {(1,1), (1,b), (a,b), ϕ }

Câu 23: Cho 2 tập C, D với C=28, D=32, CD=4.CD là:

A. 4

B. 60

C. 52

D. 56

Câu 24: Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}, tập B = {2, 3, 8, 1, 7, 9}. Tập (A-B)(B-A) là:

A. {1,2,3,7}

B. {1,2,3,4,5,6,7,8,9}

C. Φ

D. {4, 5, 6, 8, 9}

Câu 25: Cho 2 tập A, B với A = {1, a, 2, b, 3, c, d}, B = {x, 5, y, 6, c, 1, z}. Số phần tử của tập (A – B) là:

A. 0

B. 5

C. {a,2,b,3,d}

D. Φ

Câu 26: Cho 2 tập A, B với A=100, B=200, AB.AB là:

A. 50

B. 100

C. 300

D. 200

Câu 27: Cho biết số phần tử của tập A(BC) nếu mỗi tập có 50 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau.

A. 50

B. 100

C. 0

D. 150

Câu 28: Cho biết số phần tử của A(BC) nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.

A. 50

B. 90

C. 100

D. 10

Câu 29: Cho X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} A = {1, 2, 3, 8}, B = {2, 4, 8, 9}, C = {6, 7, 8, 9}. Tìm xâu bit biểu diễn tập: (A ∩ B) ∪ C

A. 000000011

B. 010001111

C. 000011000

D. 111100111

Câu 30: Cho X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}, A = {1, 4, 5, 8, 9} Tìm xâu bit biểu diễn tập A¯ trên X:

A. 111000010

B. 000111101

C. 100110011

D. 011001100

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên