Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án

Unit 2: Cultural Diversity

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.

Quảng cáo

Question 1. It will take more or less a month to prepare for the wedding.

A. approximately     B. generally     C. frankly     D. simply

Đáp án: A

Giải thích: More or less = approximately (xấp xi)

Dịch: Sẽ mất ít hoặc nhiều hơn một tháng để chuẩn bị cho đám cưới.

Question 2. Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.

A. variety     B. changes     C. conservation     D. number

Đáp án: A

Giải thích: Diversity = variety (sự đa dạng)

Dịch: Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng của các nền văn hóa trên toàn thế giới.

Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.

Question 1. Workers need a secure environment so that they can work more effectively.

A. protected     B. riskless     C. unsafe     D. safe

Đáp án: C

Giải thích: Secure (được bảo mật) >< unsafe (không an toàn)

Dịch: Công nhân cần một môi trường an toàn để họ có thể làm việc hiệu quả hơn.

Quảng cáo

Question 2. After many months of grueling work and painful injuries to her shoulder and back, Susan realized that her dream of swimming the English Channel was unattainable.

A. impossible     B. unachievable     C. realistic     D. confused

Đáp án: C

Giải thích: Unattainable (không thể đạt được) >< realistic (thực tế)

Dịch: Sau nhiều tháng làm việc mệt mỏi và những vết thương đau đớn ở vai và lưng, Susan nhận ra rằng giấc mơ bơi kênh tiếng Anh của cô là không thể đạt được.

Bài 3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1. I live in a/an ____ with my parents and my elder sister in the coastal area.

A. extended family     B. nuclear family

C. extended house     D. nuclear house

Đáp án: B

Giải thích: Nuclear family: gia đình hạt nhân (gia đình gồm bố mẹ và các con)

Dịch: Tôi sống trong một gia đình hạt nhân với bố mẹ và chị gái tôi ở vùng ven biển.

Question 2. One advantage of living in a/an ____ is to strengthen relationship between young children and adults.

A. nuclear family     B. nuclear house

C. extended family     D. extended house

Đáp án: C

Giải thích: Extended family: đại gia đình

Dịch: Một lợi thế của việc sống trong một / đại gia đình là tăng cường mối quan hệ giữa trẻ nhỏ và người lớn.

Question 3. In my opinion, family members are responsible for ____.

A. the housework     B. the chores

C. homework     D. A and B

Đáp án: D

Giải thích: Housework = chore (việc nhà)

Dịch: Theo tôi, các thành viên trong gia đình chịu trách nhiệm việc nhà.

Quảng cáo

Question 4. My grandpa is the most conservative person in my family. He never ____ about way of life.

A. gives his opinion     B. changes his mind

C. gives his view     D. keeps in mind

Đáp án: B

Dịch: Ông tôi là người bảo thủ nhất trong gia đình tôi. Anh ấy không bao giờ thay đổi suy nghĩ về cách sống.

Question 5. After graduating from university, I want to ____ my father's footsteps.

A. follow in     B. succeed in

C. go after     D. keep up

Đáp án: A

Dịch: Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi muốn theo bước chân của cha tôi.

Question 6. In a nuclear family, both mother and father have responsibility for housekeeping and ____.

A. child care     B. homework

C. childcare     D. generation gap

Đáp án: C

Giải thích: Childcare (n) việc chăm sóc trẻ

Dịch: Trong một gia đình hạt nhân, cả mẹ và cha đều có trách nhiệm giữ gìn nhà cửa và chăm sóc con.

Question 7. Four generations living in the same roof will have different ____ of lifestyle.

A. gaps     B. rules     C. manners     D. viewpoints

Đáp án: D

Dịch: Bốn thế hệ sống chung một mái nhà sẽ có quan điểm sống khác nhau.

Question 8. It is necessary that you ____ able to come with us.

Quảng cáo

A. are     B. be     C. being     D. to be

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc giả định: It is + adj + that + S + V (nguyên thể).

Dịch: Điều cần thiết là bạn có thể đến với chúng tôi.

Question 9. I suggest that Peter ____ the directions carefully before assembling the bicycle.

A. read     B. reading     C. reads     D. to read

Đáp án: A

Giải thích: Suggest that + S + V(nguyên thể)

Dịch: Tôi đề nghị Peter đọc kỹ hướng dẫn trước khi lắp ráp xe đạp.

Question 10. We request that she ____ the window.

A. not open     B. not to open     C. not opening     D. to not open

Đáp án: B

Dịch: Chúng tôi yêu cầu cô ấy không mở cửa sổ.

Question 11. The UK is considering the proposal that it ____ compensations for damages of the Indian embassy.

A. been paying     B. is paying     C. paid     D. pay

Đáp án: D

Dịch: Vương quốc Anh đang xem xét đề xuất rằng họ sẽ bồi thường thiệt hại cho đại sứ quán Ấn Độ.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

unit-2-cultural-diversity.jsp

Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên