Với 25 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 phần Phonetics trong Unit 1: Leisure time sách Global Success
sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 1 Global Success.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (Global Success có đáp án): Phonetics
Ngữ âm Cụm âm /br/ và /pr/
Câu 1. Choose the best answer.
Quảng cáo
My mother loves _______ food for my family.
a. preparing
b. to prepare
c. prepare
d. A&B are correct
Giải thích:
Love (yêu thích) có thể đi cùng với cả động từ dạng V_ing và to+V_infi
Tạm dịch: Mẹ tôi thích chuẩn bị thức ăn cho gia đình.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 2. Choose the best answer.
My grandmother _____ to plant flowers in the garden behind her house.
a. prefers
b. enjoys
c. detests
d. adores
Cụm từ:
Prefer + V_ing/ Prefer + to + V_infi (yêu thích làm gì)
Enjoy+V_ing = Adore +V_ing (yêu thích làm gì)
Detest + V_ing (ghét làm gì)
Ta nhận thấy động từ ở phía sau ở dạng to+V_infi => từ cần điền là prefer
=> My grandmother prefers to plant flowers in the garden behind her house.
Tạm dịch: Bà tôi thích trồng hoa trong khu vườn phía sau nhà.
Đáp án cần chọn là: a
Quảng cáo
Câu 3. Choose the best answer.
Coco fancies _____ TV. He watches TV whenever he can.
a. to watch
b. watched
c. watch
d. watching
Cụm từ: fancy +V_ing (yêu thích làm gì)
=> Coco fancies watching TV. He watches TV whenever he can.
Tạm dịch: Coco thích xem TV. Anh ấy xem tivi bất cứ khi nào có thể.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 4. Choose the best answer.
My sister hates _______ with the dolls. It’s weird.
a. playing
b. to play
c. to playing
d. A&B are correct
Giải thích:
Cụm từ: hate+V_ing = hate +to+V_infi (ghét làm việc gì)
=> My sister hates to play/playing with the dolls. It’s weird.
Tạm dịch: Chị tôi ghét chơi với búp bê. Điều đó thật kỳ lạ.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 5. Choose the best answer.
Quảng cáo
I enjoy ______ with my dog. He’s so cute
a. play
b. to play
c. playing
d. played
Cụm từ: Enjoy+V_ing (yêu thích làm gì)
=> l enjoy playing with my dog. He’s so cute.
Tạm dịch: Tôi thích chơi với con chó của tôi. Nó rất dễ thương.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 6. Choose the best answer.
Tom prefers _______ computer games when he’s at home.
a. playing
b. to play
c. played
d. A&B are correct
Cụm từ: Prefer + V_ing/ Prefer + to + V_infi (yêu thích làm gì)
=> Tom prefers playing/to play computer games when he’s at home.
Tạm dịch: Tom thích chơi trò chơi trên máy tính khi anh ấy ở nhà.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 7. Choose the best answer.
Mary _______ reading Conan comics. She spends her free time on reading some volumes.
a. hates
b. detests
c. dislikes
d. enjoys
Tất cả những động từ trên đều theo sau là 1 V-ing. Xét về nghĩa thì:
hate = detest = dislike đều có ý là ghét, không thích làm gì
enjoy: thích, tận hưởng
=> Mary enjoys reading Conan comics. She spends her free time on reading some volumes.
Tạm dịch: Mary thích đọc truyện tranh Conan. Cô ấy dành thời gian rảnh của mình để đọc vài tập truyện.
Đáp án cần chọn là: d
Quảng cáo
Câu 8. Choose the best answer.
Henry doesn’t mind ________ up early in the morning.
a. waking
b. to wake
c. wake
d. will wake
Cụm từ: doesn’t mind + V_ing (không phiền làm việc gì)
=> Henry doesn’t mind waking up early in the morning.
Tạm dịch: Henry không phiền thức dậy vào sáng sớm.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 9. Choose the best answer.
My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers.
a. doing garden
b. doing gardening
c. do gardening
d. to do garden
Cụm từ: do gardening (làm vườn),
love+V_ing (yêu thích việc làm gì)
=> My grandparents love doing gardening very much. There are a lot of beautiful flowers
Tạm dịch: Ông bà tôi rất thích làm vườn. Có rất nhiều hoa đẹp trong vườn.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 10. Choose the best answer.
Nga likes __________ with her close friend on Saturday evenings.
a. window shop
b. window to shop
c. window shops
d. window shopping
Cụm từ: window shopping: đi ngó lòng vòng để xem hàng nhưng không có ý định mua.
=> Nga likes window shopping with her close friend on Saturday evenings.
Tạm dịch: Nga thích đi xem đồ với bạn thân vào tối thứ bảy.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 11. Choose the best answer.
Do you fancy _______ around the West Lake with me this Sunday morning?
a. going
b. having
c. staying
d. moving
Cụm từ: go around (đi xung quanh)
=> Do you fancy going around the West Lake with me this Sunday morning?
Tạm dịch: Bạn có thích đi dạo quanh Hồ Tây với tôi vào sáng Chủ nhật này không?
Đáp án cần chọn là: a
Câu 12. Choose the best answer.
I don't like _____ up early in the winter days. I love ________ in bed late.
a. getting/ stay
b. get/ stay
c. getting/ staying
d. get/ staying
Cụm từ: like/love+V_ing (yêu thích làm gì)
=> I don't like getting up early in the winter days. I love staying in bed late.
Tạm dịch: Tôi không thích dậy sớm trong những ngày mùa đông. Tôi thích ngủ trên giường muộn.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 13. Choose the best answer.
My father is fond of ________ a lot of trees and vegetables.
a. growing
b. grow
c. grew
d. grows
Cụm từ: be fond of+V_ing (yêu thích làm gì)
=> My father is fond of growing a lot of trees and vegetables.
Tạm dịch: Bố tôi thích trồng nhiều cây và rau.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 14. Choose the best answer.
Teenagers often prefer travelling with their friends _____ travelling with their parents.
a. from
b. than
c. as
d. to
Cấu trúc: prefer st to st (thích việc gì hơn việc gì)
=> Teenagers often prefer travelling with their friends to travelling with their parents.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên thường thích đi du lịch với bạn bè hơn là đi du lịch với cha mẹ.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 15. Choose the best answer.
His parents can’t stand him _____ to rock music at night.
a. listening
b. listen
c. to listen
d. to listening
Cụm từ: can’t stand sb doing st (chịu đựng ai làm gì)
=> His parents can’t stand him listening to rock music at night.
Tạm dịch: Cha mẹ của anh ấy không thể chịu đựng được anh ấy nghe nhạc rock vào ban đêm.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 16. These statements are true or false? Tick the correct box.
Đúng
Sai
1. My sister doesn't mind to look after my cat.
2. Jim dislikes going to the library because he likes reading books.
3. I prefer to not go out today.
4. I used to like watching cartoons on TV.
5. Does Mrs. Smith enjoy to cook?
1. My sister doesn't mind to look after my cat.
Lời giải:
Cấu trúc: doesn’t mind+V_ing (không phiền làm gì)
Đáp án: False (sai), sửa lại: to look => looking
Tạm dịch: Chị tôi không phiền trông những con mèo của tôi.
2. Jim dislikes going to the library because he likes reading books.
Lời giải:
Cấu trúc: dislike+V_ing (không thích làm gì), like+V_ing (thích làm gì)
Đáp án: False (sai) về ngữ nghĩa, do đó, because => but
Tạm dịch: Jim không thích đến thư viện nhưng anh ấy thích đọc sách.
3. I prefer to not go out today.
Lời giải:
Cấu trúc: Prefer not to do something (không thích làm gì)
Đáp án: False (sai), sửa lại: to not go out => not to go out
Tạm dịch:
Tôi không thích ra ngoài hôm nay.
4. I used to like watching cartoons on TV.
Lời giải:
Cấu trúc: used to + V_infi (đã từng làm gì), like+V_ing (thích làm gì)
Đáp án: true (đúng)
Tạm dịch:
Tôi đã từng thích xem hoạt hình trên TV.
5. Does Mrs. Smith enjoy to cook?
Lời giải:
Cấu trúc: enjoy+V_ing (yêu thích làm gì)
Đáp án: False (sai), sửa lại: to cook => cooking
Tạm dịch:
Bà Smith có thích nấu ăn không?
Câu 17. These statements are true or false? Tick the correct box.
Đúng
Sai
6. Mary hates doing the housework and take after her baby sister.
7. In my free time, I love to do DIY with my sister.
8. Josh detests to socialise with his co-workers.
9. Which movie does he fancy to watch?
10. I prefer hanging out with friends to playing computer games.
6. Mary hates doing the housework and take after her baby sister.
Lời giải:
Cấu trúc: hate + V_ing (Ghét làm gì)
- Vì take và doing phải đồng dạng với nhau nên take => taking
Đáp án: False (sai)
Tạm dịch:
Mary ghét làm việc nhà và trông em gái nhỏ.
7. In my free time, I love to do DIY with my sister.
Lời giải:
Cấu trúc: love to + V_infi (thích làm gì)
Đáp án: True (đúng)
Tạm dịch:
Tronh thời gian rảnh rỗi, tôi thích làm DIY với chị gái.
8. Josh detests to socialize with his co-workers.
Lời giải:
Cấu trúc: detest + V_ing (ghét làm gì)
Đáp án: False (sai), sửa lại: to socialize => socializing
Tạm dịch:
Josh ghét kết giao với đồng nghiệp.
9. Which movie does he fancy to watch?
Lời giải:
Cấu trúc: fancy + V_ing (thích làm gì)
Đáp án: False (sai), sửa lại: to watch => watching
Tạm dịch:
Anh ấy thích xem bộ phim nào?
10. I prefer hanging out with friends to playing computer games.
Lời giải:
Cấu trúc: prefer doing something to doing something (thích làm việc gì hơn việc gì)
Đáp án: True (đúng)
Tạm dịch:
Tôi thích đi chơi với bạn hơn là chơi máy tính
Câu 18. Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)
John dislikes (work) in front of a computer all day.
Cấu trúc: dislike+V_ing (không thích làm gì)
=> John dislikes working in front of a computer all day.
Tạm dịch: John không thích làm việc trước máy tính cả ngày.
Đáp án: working
Câu 19. Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)
We all adored (do) aerobics when we were young.
Cấu trúc: adore + V_ing (thích làm gì)
=> We all adored doing aerobics when we were young.
Tạm dịch: Tất cả chúng tôi đều yêu thích tập thể dục nhịp điệu khi còn trẻ.
Đáp án: doing
Câu 20. Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)
They don't need (watch) that programme if they don’t like it.
Cấu trúc: need to+V_infi (cần làm gì)
=> They don't need to watch that programme if they don’t like it
Tạm dịch: Họ không cần xem chương trình đó nếu họ không thích
Đáp án: to watch
Câu 21. Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)
Do you fancy (socialize) with friends?
Cấu trúc: fancy+ V_ing (thích làm gì)
=> Do you fancy socializing with friends?
Tạm dịch: Bạn có thích giao lưu với bạn bè không?
Đáp án: socializing
Câu 22. Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)
James detests (talk) with his neighbors because he finds them annoying.
Cấu trúc: Destest+V_ing (ghét làm việc gì)
=> James detests talking with his neighbors because he finds them annoying.
Tạm dịch: James ghét nói chuyện với hàng xóm của mình vì anh thấy họ phiền phức.
Đáp án: talking
Câu 23. Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)
I'd rather (make) crafts than listen to music.
Cấu trúc: would rather do something than do something (thích làm gì hơn làm gì)
=> I'd rather make crafts than listen to music.
Tạm dịch: Tôi thích làm đồ thủ công hơn là nghe nhạc.
Đáp án: make
Câu 24. Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)
I'd like (visit) the Viet Nam Museum of Ethnology this weekend.
Cấu trúc: would like (’d like) to + V_infi (thích, muốn làm gì)
=> I'd like to visit the Viet Nam Museum of Ethnology this weekend.
Tạm dịch: Tôi muốn đến thăm Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam vào cuối tuần này.
Đáp án: to visit
Câu 25. Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)
I think your brother won’t mind (lend) you a helping hand.
Cấu trúc: don’t mind+V_ing (Không phiền làm gì)
=> I think your brother won’t mind lending you a helping hand.
Tạm dịch:
Tôi nghĩ rằng anh trai của bạn không phiền khi giúp đỡ bạn đâu.
Đáp án: lending
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 Phonetics (sách cũ)
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. adore B. world C. worker D. word
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /ɜ:/
Question 2: A. beach B. peach C. watch D. chemistry
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Question 3: A. cultural B. communicate C. music D. student
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ju/
Question 4: A. leisure B. furniture C. feature D. nurture
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə:/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 5: A. mind B. fire C. kit D. socialize
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Question 6: A. weird B. relax C. netlingo D. detest
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 7: A. craft B. game C. communicate D. bracelet
Đáp án: A
Giải thích:Đáp án A phát âm là /ɑː/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Question 8: A. centre B. detest C. leisure D. relax
Đáp án:D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 9: A. addicted B. adore C. satisfied D. virtual
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 10: A. socialize B. window C. netlingo D. communicate
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 11: A. hooked B. addicted C. watched D. shopped
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /id/ các đáp án còn lại phát âm là /t/
Question 12: A. watching B. relax C. satisfied D. cultural
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 13: A. leisure B. detest C. sociable D. spend
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʒ/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Question 14:A. craft B. addicted C. centre D. cook
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Question 15: A. netlingo B. satisfied C. window D. virtual
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɜ:/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án khác: