Với 23 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 1: Leisure time sách Global Success
sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 1 Global Success.
=> The technology has enabled development of an online virtual library.
Tạm dịch:
Công nghệ đã cho phép phát triển một thư viện ảo trực tuyến
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7. Choose the best answer.
I usually water the trees and flowers around my house in my _____ time.
A. square
B. spare
C. pare
D. Pear
Cụm từ: spare time (thời gian rảnh) = free time
=> I usually water the trees and flowers around my house in my spare time.
Tạm dịch:
Tôi thường tưới cây và hoa quanh nhà vào thời gian rảnh
Đáp án cần chọn là: B
Quảng cáo
Câu 8. Choose the best answer.
It is very _______ to watch these movies. I think you should watch them.
A. entertaining
B. entertained
C. entertainment
D. entertain
Entertaining: Đang giải trí
Entertained: Đã giải trí
Entertainment: Sự giải trí
Entertain: Giải trí
Chú ý:
Sự khác nhau giữa tính từ đuôi –ing và tính từ đuôi –ed:
-Tính từ từ đuôi –ing mô tả một tính chất, trạng thái cảm xúc ai, cái gì và mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.
- Tính từ đuôi -ed mô tả trực tiếp cảm xúc của chủ thể bị đối tượng khác tác động, nhấn mạng vào sự trải nghiệm của chủ thể đối với trạng thái cảm xúc đó.
Trong trường hợp này, việc xem phim đem lại cảm giác thoải mái cho người nói => ta dùng tính từ đuôi –ing (entertaining)
Cấu trúc: It is + very adj + to + V_infi (rất như thế nào để làm gì)
=> It is very entertaining to watch these movies. I think you should watch them.
Tạm dịch: Nó mang tính giải trí để xem những bộ phim này. Tôi nghĩ bạn nên xem chúng
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9. Choose the best answer.
That dress looks so ______. I want to buy it. Do you think it is nice?
A. fancy
B. funny
C. crazy
D. noisy
Fancy (adj): lạ mắt , ngon, vui mắt
Funny: Buồn cười
Crazy: Khùng
Noisy: Không ồn ào
Chỗ cần điền là một tính từ chỉ đặc điểm bên ngoài của chiếc váy
=> That dress looks so fancy. I want to buy it. Do you think it is nice?
Tạm dịch:
Chiếc váy đó trông thật lạ mắt. Tôi muốn mua nó. Bạn có nghĩ nó đẹp không?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10. Choose the best answer.
Speech is the fastest method of _____ between people.
A. communicate
B. communicates
C. communicated
D. communication
Communicate: Giao tiếp (V)
Communicates: (V-s)
Communicated: (V-ed)
Communication: Sự giao tiếp (N)
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+N
Chỗ cần điền là một danh từ để hoàn thành cụm danh từ
=> Speech is the fastest method of communication between people.
Tạm dịch:
Lời nói là phương thức giao tiếp nhanh nhất giữa mọi người
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11. Choose the best answer.
Ann finds books _____ because she can learn many things from them.
A. are useful
B. be useful
C. useful
D. being useful
Cấu trúc: find st + adj (nhận thấy thứ gì như thế nào)
useful (adj): hữu ích
=> Ann finds books useful because she can learn many things from them.
Tạm dịch: Ann thấy sách hữu ích vì cô có thể học được nhiều điều từ chúng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12. Choose the best answer.
About favourite leisure activities, she and I share many things in _____.
A. similarity
B. general
C. common
D. the same
Similarity: Tương tự
General: Chung
Common: Chung
The same: Giống nhau
Cụm từ: have/share sth in common (có điểm chung)
=> About favourite leisure activities, she and I share many things in common
Tạm dịch:
Về các hoạt động giải trí yêu thích, cô ấy và tôi chia sẻ nhiều điểm chung
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13. Choose the best answer.
Mai’s mom likes ______ spring rolls when her family has parties.
A. doing
B. making
C. cooking
D. trying
Do: Làm
Make: Chế tạo, làm
Cook: nấu nướng
Try: thử
Cụm từ: make spring rolls (làm nem rán)
=> Mai’s mom likes make spring rolls when her family has parties.
Tạm dịch:
Mẹ của Mai thích làm nem khi gia đình có tiệc.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14. Choose the best answer.
Why don’t we ________ our parents with some DIY projects? I think it is useful.
A. help
B. do
C. make
D. give
Help: Giúp đỡ
Do: Làm
Make: Chế tạo, làm
Give: Đưa
Cụm từ: help sb with st (giúp đỡ ai làm gì)
=> Why don’t we help our parents with some DIY projects? I think it is useful.
Tạm dịch:
Tại sao chúng ta không giúp đỡ cha mẹ trong một việc tự làm đồ ở nhà? Tôi nghĩ rằng nó hữu ích.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15. Choose the best answer.
She loves winter sports, so I think she should go ______ this winter.
A. swimming
B. hiking
C. ice-skiing
D. jogging
Swimming: Bơi
Hiking: Đi tản bộ
Ice-skiing: Trượt tuyết
Jogging: Chạy bộ
Theo ngữ nghĩa của câu, cô ấy thích các môn thể thao mùa đông (winter sports) nên từ cần điền là ice-skiing (trượt băng)
=> She loves winter sports, so I think she should go ice-skiing this winter.
Tạm dịch:
Cô ấy thích thể thao mùa đông, vì vậy tôi nghĩ cô ấy nên đi trượt tuyết vào mùa đông này.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16. Choose the best answer.
Ann is hooked _____ going shopping.
A. with
B. at
C. in
D. on
with: Cùng với
at: tại
in: bên trong
on: bên trên
Cụm từ: Be hooked on + V_ing/N (thích làm gì)
=> Ann is hooked on going shopping.
Tạm dịch:
Ann bị cuốn hút vào việc đi mua sắm.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17. Choose the best answer.
Nick’s keen _____ climbing mountains in the summer.
A. on
B. at
C. with
D. in
on: Bên trên
at: tại
with: cùng với
in: bên trong
Cụm từ: be keen on+V_ing/N (yêu thích điều gì/làm gì)
=> Nick’s keen on climbing mountains in the summer.
Tạm dịch:
Nick yêu thích leo núi vào mùa hè.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18. Choose the best answer.
Sam is addicted _____ out. I never see him at home.
A. on going
B. to go
C. to going
D. going
on going: đang đi
to go: đi
to going: đi ( thêm 'ing')
going: đang đi
Cụm từ: be addicted to + V_ing (yêu thích làm gì)
=> Sam is addicted to going out. I never see him at home
Tạm dịch:
Sam cực thích đi chơi. Tôi không bao giờ thấy anh ấy ở nhà
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19. Choose the best answer.
I really love outdoor activities like _____. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
A. dancing
B. swimming
C. skating
D. gardening
dancing: nhảy
swimming: bơi
skating: trượt ván
gardening: làm vườn
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, người viết nói về new pair of roller skates (đôi giày trượt mới)
=> môn thể thao đang được nhắc đến là trượt băng (trượt băng)
=> I really love outdoor activities like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời ví dụ như trượt băng. Tôi thường đến công viên gần nhà để tận hưởng cảm giác đeo đôi giày trượt mới.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20. Choose the best answer.
____ my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.
A. In
B. On
C. At
D. About
in: bên trong
on: bên trên
at: tại
about: về
Cụm từ: In sb’s opinion (theo quan điểm của ai)
=> In my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.
Tạm dịch:
Theo tôi, chơi thể thao là hoạt động thú vị nhất đối với thanh thiếu niên.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21. Choose the best answer.
Although he works a lot, Manny still finds time to socialize _____ friends.
A. among
B. with
C. for
D. within
among: trong số
with: cùng với
for: cho
within: phía trong
Cụm từ: socialize with (giao tiếp với ai)
=> Although he works a lot, Manny still finds time to socialize with friends.
Tạm dịch:
Mặc dù làm việc rất nhiều nhưng Manny vẫn tìm thấy thời gian để giao lưu với bạn bè.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22. Choose the best answer.
_____ to computer games results in many negative effects on teenagers.
a. Addicted
b. Addictive
c. Addict
d. Addiction
Addicted: cực ham thích (Adj)
Addictive (adj):
Addict (V): nghiện
Addiction (N):
- Trong câu trên thì cả cụm ____ to computer games (bao gồm cả chỗ trống) là chủ ngữ => từ cần điền phải là danh từ hoặc là danh động từ (V-ing).
=> Addiction to computer games results in many negative effects on teenagers.
Tạm dịch:
Nghiện các trò chơi trên máy tính dẫn đến nhiều tác động tiêu cực đối với thanh thiếu niên.
Đáp án cần chọn là: d
Ngữ pháp Verbs of liking (Động từ chỉ sự yêu thích)
Câu 1. Match the sentence half in A with the other half in B to make a complete sentence.
1. I'm not keen
a. in doing DIY?
2. My sister isn't
b. on going shopping because it takes so much time.
3. Are you interested
c. of doing puzzles very much.
4. Mi and Thuc Anh are crazy
d. into playing sport.
5. Phong isn't fond
e. about playing board games
1 – b. I'm not keen on going shopping because it takes so much time.
(Tôi không thích đi mua sắm vì nó mất rất nhiều thời gian.)
2 – d. My sister isn't into playing sport.
(Em gái tôi không thích chơi thể thao.)
3 – a. Are you interested in doing DIY?
(Bạn có thích làm DIY không?)
4 – e. Mi and Thuc Anh are crazy about playing board games.
(Mi và Thục Anh mê chơi trò chơi trên bàn cờ.)
5 – c. Phong isn't fond of doing puzzles very much.
(Phong không thích giải ô chữ lắm.)
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 Vocabulary and Grammar (sách cũ)
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: He adores __________ out with his friends at weekends.
A. hang B. hanging C. to hang D. hangs
Đáp án:B
Giải thích: adore + Ving: thích làm gì
Dịch: Anh ấy thích đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.
Question 2:My brother is addicted ___________ playing beach games.
A. on B. of C. to D. at
Đáp án:C
Giải thích: cấu trúc: “be addicted to Ving”: nghiện làm gì
Dịch: Anh ấy nghiện chơi các trò chơi bãi biển.
Question 3:We need a craft ___________ to do dome DIYs.
A. kit B. street C. bracelet D. leisure
Đáp án:A
Giải thích: craft kit: bộ đồ thủ công
Dịch: Chúng tôi cần 1 bộ đồ thủ công để làm các sản phẩn thủ công.
Question 4:What is your favorite ___________ activity?
A. cultural B. leisure C. hooked D. addicted
Đáp án:B
Giải thích: leisure activity: hoạt động thư giãn
Dịch: Hoạt động giải trí ưa thích của bạn là gì?
Question 5: Anna wants to ___________ the team so much.
A. join B. hang C. detest D. relax
Đáp án: A
Giải thích: join the team: tham gia vào nhóm
Dịch: Anna rất muốn tham gia vào nhóm
Question 6: I don’t mind window ___________ if you like.
A. shop B. shopping C. to shop D. shopped
Đáp án: B
Giải thích: window shopping: đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.
Dịch: Tôi không ngại đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.
Question 7:The young use ___________ to socialize on the internet.
A. netlingo B. activity C. event D. centre
Đáp án: A
Giải thích: netlingo: ngôn ngữ dùng trên mạng
Dịch: Mọi người dùng ngôn ngữ mạng để giao tiếp tạo mối quan hệ trên mạng.
Question 8: People watching is right ___________ my street.
A. down B. up C. to D. of
Đáp án: B
Giải thích: thành ngữ “be right up my street”: đúng vị của tớ
Dịch: Ngắm người qua lại là đúng vị của tớ.
Question 9: I detest ___________ with weird people.
A. communicating B. relaxing C. joining D. minding
Đáp án: A
Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai
Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.
Question 10:Are you ___________ on making bracelets?
A. hooked B. hanged C. addicted D. adored
Đáp án:A
Giải thích: be hooked on Ving: say mê làm gì
Dịch: Bạn có say mê làm vòng tay không?
Question 11: Will your parents be ___________ with your school results?
A. relaxed B. joined C. satisfied D. detested
Đáp án:
Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì
Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?
Question 12: What do you often ___________ at leisure time?
A. go B. do C. get D. have
Đáp án: B
Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì
Dịch: Bạn thường làm gì vào thời gian thư giãn nghỉ ngơi?
Question 13: Do you think friendship on the internet is ___________?
A. satisfied B. cultural C. virtual D. addicted
Đáp án: C
Giải thích: virtual: ảo, không có thật, chỉ có trên mạng
Dịch: Bạn có nghĩ tình bạn trên mạng chỉ là ảo không?
Question 14: Have you ever attended a ___________ event in your neighborhood?
A. leisure B. relaxing C. cultural D. craft
Đáp án:C
Giải thích: cultural event: sự kiện văn hoá
Dịch: Bạn đã từng tham gia một sự kiện văn hoá ở khu vực bạn sống chưa?
Question 15:How many people are there in the community ___________?
A. center B. area C. window D. leisure
Đáp án: A
Giải thích: community center: trung tâm cộng đồng
Dịch: Có bao nhiêu người đang ở trong trung tâm cộng đồng vậy?
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án khác: