Với 47 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 10: Communication in the future sách Global Success
sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 10 Global Success.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar
Từ vựng Phương tiện giao tiếp
Câu 1. Match the words with suitable pitures
Quảng cáo
1. body language (n): ngôn ngữ hình thể
2. landline phone (n): điện thoại bàn, điện thoại cố định
3. smart phone (n): điện thoại thông minh
4. telepathy (n): thần giao cách cảm
5. video conference (n): cuộc họp video qua mạng
Câu 2. Choose the best answer
We should not _________ passwords with anyone.
a. share
b. steal
c. sell
d. lend
share + with (v) chia sẻ
steal (v) ăn cắp
sell (v) bán
lend (v) mượn
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án share là phù hợp nhất
=> We should not share passwords with anyone.
Tạm dịch:Chúng ta không nên chia sẻ mật khẩu với bất kỳ ai.
Đáp án cần chọn là: a
Quảng cáo
Câu 3. Choose the best answer
The facial expressions for happiness, sadness, anger, surprise, fear, and disgust are the same across ____________.
a. habits
b. languages
c. customs
d. people
habits (n) thói quen
languages (n) ngôn ngữ
customs (n) phong tục
people (n) con người
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án languages là phù hợp nhất
=> The facial expressions for happiness, sadness, anger, surprise, fear, and disgust are the same across languages.
Tạm dịch:Các nét biểu cảm thể hiện hạnh phúc, buồn bã, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi và ghê tởm là giống nhau vượt quả cả giới hạn các ngôn ngữ.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 4. Choose the best answer
Luckily, there are many communication techniques to help overcome ___________.
a. foreign languages
b. language barriers
c. culture shocks
d. language differences
foreign languages (n) ngoại ngữ
language barriers(n) rào cản ngôn ngữ
culture shocks (n) sốc văn hóa
language differences (n) khác biệt ngôn ngữ
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án language barriers là phù hợp nhất
=> Luckily, there are many communication techniques to help overcome language barriers.
Tạm dịch:May mắn thay, có rất nhiều kỹ thuật giao tiếp giúp vượt qua rào cản ngôn ngữ.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 5. Choose the best answer
Quảng cáo
Email and chat rooms help children __________ with friends and family members.
a. speak
b. talk
c. communicate
d. say
speak (v) nói
talk + to (v) nói chuyện
communicate + with (v) giao tiếp với
say + to (v) nói chuyện
=> Email and chat rooms help children communicate with friends and family members.
Tạm dịch:Phòng email và trò chuyện giúp trẻ giao tiếp với bạn bè và các thành viên trong gia đình.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 6. Choose the best answer
They advised ____________a video conference in the next meeting.
a. using
b. to use
c. will use
d. use
Cấu trúc: advise O to V (khuyên ai làm gì)
advise + Ving (khuyên làm gì)
=> They advised using a video conference in the next meeting.
Tạm dịch:Họ khuyên nên sử dụng video conference trong cuộc họp tiếp theo.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 7. Choose the best answer
John managed ___________his family in England by using Messenger.
a. to contacting
b. to contact
c. contacting
d. contact
Cấu trúc: manage to V (xoay sở làm việc gì)
=> John managed to contact his family in England by using Messenger.
Tạm dịch: John đã quản lý để liên lạc với gia đình của mình ở Anh bằng cách sử dụng Messenger.
Đáp án cần chọn là: b
Quảng cáo
Câu 8. Choose the best answer
I experienced one communication ___________in Japan when I didn’t understand their body language.
a. ability
b. technique
c. breakdown
d. device
ability (n) khả năng
technique (n) kỹ thuật
breakdown (n) thất bại
device (n) thiết bị
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án breakdown là phù hợp nhất (communication breakdown: sự cố giao tiếp, sự giao tiếp không hiệu quả)
=> I experienced one communication breakdown in Japan when I didn’t understand their body language.
Tạm dịch: Tôi đã trải qua một lần gặp trục trặc trong giao tiếp ở Nhật Bản khi tôi không hiểu ngôn ngữ cơ thể của họ.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 9. Choose the best answer
Using music, codes or signs to communicate is called___________ communication.
a. non-verbal
b. verbal
c. public
d. telegraphic
non-verbal communication (adj) giao tiếp không dùng lời nói
verbal communication (n) giao tiếp dùng lời nói
public communication (n) truyền thông
telegraphic communication (n) giao tiếp bằng thần giao cách cảm
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án non-verbal là phù hợp nhất
=> Using music, codes or signs to communicate is called non-verbal communication.
Tạm dịch: Sử dụng âm nhạc, mã hoặc dấu hiệu để giao tiếp được gọi là giao tiếp không lời.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 10. Choose the best answer.
In a message board you can ___________messages or post questions.
a. raise
b. put
c. upload
d. text
raise (v): nâng lên, đưa lên
put (v): đặt để
upload (v): tải lên
text (v): nhắn, nhập, soạn thảo
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án text là phù hợp nhất (text messages: nhắn tin)
=> In a message board you can text messages or post questions.
Tạm dịch: Trong bảng tin, bạn có thể nhắn tin hoặc đăng câu hỏi.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 11. Choose the best answer
Facebook lets you __________status and images with the entire worlds or with just your circle of friends.
a. download
b. post
c. share
d. edit
download (v) tải về
post (v) đăng tải
share (v) chia sẻ
edit (v) chỉnh sửa
Ta có: share sth with sb: chia sẻ cái gì với ai
=> Facebook lets you share status and images with the entire worlds or with just your circle of friends.
Tạm dịch:Facebook cho phép bạn chia sẻ trạng thái và hình ảnh với toàn bộ thế giới hoặc chỉ với vòng giới hạn kết nối bạn bè của bạn.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 12. Choose the best answer
The supposed process of communicating through means other than the senses, as the direct exchange of thoughts is called _______.
a. body language
b. verbal language
c. gesture
d. telepathy
body language (n): ngôn ngữ hình thể
verbal language (n): ngôn ngữ dùng lời nói
gesture (n): cử chỉ, động tác
telepathy (n): thần giao cách cảm
=> The supposed process of communicating through means other than the senses, as the direct exchange of thoughts is called telepathy.
Tạm dịch: Quá trình được cho là giao tiếp thông qua các phương tiện khác ngoài giác quan, như sự trao đổi trực tiếp các suy nghĩ được gọi là thần giao cách cảm.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 13. Choose the best answer
We had a video ___________yesterday. Mr. Taylor joined us from Australia, and Ms. Young from Canada.
a. conference
b. online
c. telepathy
d. conversation
conference (n) cuộc họp, hội nghị
online (adv, adj) trực tuyến
telegraphy (n) thần giao cách cảm
conversation (n) cuộc hội thoại, nói chuyện
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án conference là phù hợp nhất (video conference: cuộc họp video qua mạng)
=> We had a video conference yesterday. Mr. Taylor joined us from Australia, and Ms. Young from Canada.
Tạm dịch: Chúng tôi đã có một cuộc họp video ngày hôm qua. Ông Taylor đến từ Úc và bà Young đến từ Canada.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 14. Choose the best answer
We’ll ____________an article next week revealing the results of the experiment.
a. text
b. call
c. share
d. post
text (v) nhắn tin
call (v) gọi
share (v) chia sẻ
post (v) đăng tải
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án post là phù hợp nhất (post an article: đăng tải một bài viết)
=> We’ll post an article next week revealing the results of the experiment.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đăng một bài báo vào tuần tới tiết lộ kết quả của thử nghiệm.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 15. Choose the best answer
I cannot contact her by mobile phone – the network ________is so weak here.
a. channel
b. sign
c. signal
d. site
channel (n) kênh
sign (n) biển hiệu, kí hiệu
signal (n) tín hiệu
site (n) điểm, khu vực
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án signal là phù hợp nhất (network signal: tín hiệu mạng)
=> I cannot contact her by mobile phone – the network signal is so weak here.
Tạm dịch:Tôi không thể liên lạc với cô ấy bằng điện thoại di động - tín hiệu mạng ở đây rất yếu.
Đáp án cần chọn là: c
Ngữ pháp Thì tương lai tiếp diễn
Câu 1. Choose the best answer.
Tom isn't here _________ the moment. He'll be back _________five minutes.
a. in/ on
b. at/ on
c. in/ in
d. at/ in
at the moment: ngay lúc này
in five minutes: trong 5 phút nữa.
=> Tom isn't here at the moment. He'll be back in five minutes.
Tạm dịch: Ngay lúc này, Tom không ở đây. Anh ấy sẽ quay lại trong 5 phút nữa.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 2. Choose the best answer.
The course begins _______7 January and ends _________10 March.
a. on/on
b. in/in
c. at/at
d. from/to
Trước ngày, tháng => dùng giới từ “on”
=> The course begins on 7 January and ends on 10 March.
Tạm dịch: Khóa học bắt đầu vào mùng 7 tháng 1 và kết thúc vào mùng 10 tháng 3.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 3. Choose the best answer.
Tom's grandmother died _______1977 _______ the age of 79.
a. on/at
b. in/ at
c. at/in
d. in/on
Trước năm => dùng giới từ “in”
at the age of: ở độ tuổi
=> Tom's grandmother died in 1977 at the age of 79.
Tạm dịch: Bà ngoại của Tom mất năm 1977 ở độ tuổi 79.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 4. Choose the best answer.
Section 5 is _________ the first floor of the Prep School.
a. at
b. in
c. on
d. between
floor (tầng) => dùng giới từ “on” (bên trên)
=> Section 5 is on the first floor of the Prep School.
Tạm dịch: Khu 5 ở tầng đầu tiên của trường học Prep.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 5. Choose the best answer.
Mary was born ______ 20th March _________1982.
a. on/in
b. on/on
c. in/in
d. in/on
+ Trước thứ, trước ngày - tháng, trước cả cụm "ngày - tháng - năm" => dùng giới từ “on”
+ Trước tháng hoặc năm đơn lẻ => dùng giới từ “in”
=> Mary was born on 20th March in 1982.
Tạm dịch: Mary sinh ngày 20 tháng 3 năm 1982.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 6. Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Many places _____ our city are heavily polluted.
a. on
b. in
c. at
d. upon
in + place: địa điểm
=> Many places in our city are heavily polluted.
Tạm dịch: Rất nhiều nơi trong thành phố bị ô nhiễm nặng nề.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence.
You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic.
A. across
B. by
C. on
Across: băng qua
By: bên cạnh
On: trên
=> You need to walk on this road quickly. There’s lots of traffic.
Tạm dịch: Bạn cần đi bộ trên con đường này một cách nhanh chóng. Có rất nhiều phương tiện giao thông.
Đáp án: C
Câu 8. Choose the best answer
I have photographs of my family___ the wall of my office.
a. on
b. next to
c. at
d. in
on (prep) trên, ở trên
next to (prep) cạnh, bên cạnh
at (prep) ở
in (prep) ở, ở trong
=> I have photographs of my family on the wall of my office.
Tạm dịch: Tôi có những bức ảnh của gia đình tôi trên tường văn phòng của tôi.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 9. Choose the best answer
Mr. Smith's jacket is _______the closet.
a. under
b. in
c. at
d. from
under (prep) dưới, ở dưới
in (prep) trong, ở trong
at (prep) ở, tại
from (prep) từ
=> Mr. Smith's jacket is in the closet.
Tạm dịch: Áo khoác của ông Smith ở trong tủ.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 10. Choose the best answer
Where's John? He's over there. He's standing _____Ellen.
a. on
b. under
c. next to
d. between
on (prep) trên, ở trên
under (prep) ở bên dưới
next to (prep) cạnh, bên cạnh
between (prep) giữa, ở giữa
=> Where's John? He's over there. He's standing next to Ellen.
Tạm dịch: John đang ở đâu? Anh ấy ở kia. Anh ấy đang đứng cạnh Ellen.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 11. Choose the best answer
There is a map on the wall just________ the teacher’s desk.
a. from
b. above
c. before
d. to
from (prep) từ, đến từ
above (prep) ở trên, phía trên
before (prep) trước
to (prep) tới
=> There is a map on the wall just above the teacher’s desk.
Tạm dịch: Có một bản đồ trên tường ngay phía trên bàn của giáo viên.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 12. Choose the best answer
The teacher stands __________the class.
a. from
b. at
c. in front of
d. with
from (prep) từ, đến từ
at (prep) ở, tại
in front of (prep) trước (mặt)
with (prep) cùng, với
=> The teacher stands in front of the class.
Tạm dịch: Cô giáo đứng trước lớp.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 13. Fill in the blanks with suitable preposition.
The cat always sleeps my bed.
Under (prep) dưới, phía dưới
=> The cat always sleeps under my bed.
Tạm dịch: Con mèo luôn ngủ dưới giường của tôi.
Câu 14. Fill in the blanks with suitable prepositions.
There are a lot of magnets the fridge.
On (prep) trên, bên trên (bề mặt)
Chú ý phân biệt: above: phía bên trên (cao hơn vật) ≠ on: ở trên (bề mặt của vật)
=> There are a lot of magnets on the fridge.
Tạm dịch: Có rất nhiều hình dán nam châm trên tủ lạnh.
Câu 15. Fill in the blanks with suitable preposition.
Why you calling so late? I’m already bed.
in bed: lên giường
=> Why you calling so late? I’m already in bed.
Tạm dịch: Tại sao bạn gọi điện muộn như vậy? Tôi sẵn sàng đi ngủ.
Câu 16. Fill in the blanks with suitable preposition.
In our class, the teacher arranges Anna sit John and Mary.
between A and B: ở giữa 2 người/ vật
=> In our class, the teacher arranges Anna sit between John and Mary.
Tạm dịch: Trong lớp của chúng tôi, giáo viên sắp xếp Anna ngồi giữa John và Mary.
Ngữ pháp Verb + to -infinitive (to V)
Câu 1. Choose the best answer
When he was 8 years old, he had an accident and broke .................... leg.
a. mine
b. he
c. his
d. him
Vị trí cần điền là một tính từ sở hữu vì phía sau có danh từ (leg)
Ta có:
His (của anh ấy) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
Him (anh ấy) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
He (anh ấy) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
Mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ
=> When he was 8 years old, he had an accident and broke his leg.
Tạm dịch: Năm 8 tuổi, anh bị tai nạn gãy chân.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 2. Choose the best answer
The teacher gave the students .................... homework.
a. they
b. their
c. theirs
d. them
Vị trí cần điền là một tính từ sở hữu vì phía sau có danh từ
Ta có:
their (họ) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
them (họ) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
they (họ) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
theirs (của họ ) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ
=> The teacher gave the students their homework.
Tạm dịch: Giáo viên cho học sinh làm bài tập về nhà của họ.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 3. Choose the best answer
These are pictures of Picasso. Do you like ....................?
a. them
b. their
c. theirs
d. they
their (chúng) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
them (chúng) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
they (chúng) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
theirs (của chúng ) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ
Vì phía trước vị trí cần điền là động từ nên đáp án D loại, phía sau chỗ trống không có danh từ đi kèm nên loại đáp án B.
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất vì them dùng để thay thế cho pictures of Picasso ở câu trước
=> These are pictures of Picasso. Do you like them?
Tạm dịch: Đây là những bức tranh của Picasso. Bạn có thích chúng không?
Đáp án cần chọn là: a
Câu 4. Choose the best answer
This isn‘t your chairs. It’s ....................
a. my
b. me
c. I
d. mine
Kiến thức: Đại từ
Ta có:
my (của tôi) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
me (tôi) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
I(tôi) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
Vị trí cần điền đứng ở cuối câu nên loại C và vị trí trống không có danh từ đi kèm nên loại A
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D vì người nói muốn dùng mine để thay thế cho cách nói my chairs
=> This isn‘t your chairs. It’s mine.
Tạm dịch: Đây không phải là ghế của bạn. Nó là của tôi.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 5. Choose the best answer
I want to find .................... key. I can not go home without it.
a. me
b. my
c. I
d. mine
Ta có:
my (của tôi) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
me (tôi) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
I(tôi) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
Vị trí cần điền là một tính từ sở hữu vì phía sau nó là một danh từ (key)
=> I want to find my key. I can not go home without it.
Tạm dịch: Tôi muốn tìm chìa khóa của mình. Tôi không thể về nhà mà không có nó.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 6. Choose the best answer
How many people are there in .................... family?
a. you
b. your
c. yours
d. you‘re
Ta có:
your (của bạn) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
you (bạn) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ hoặc đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
yours (của bạn) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
you’re = you are
Vị trí cần điền là một tính từ sở hữu vì phía sau nó là một danh từ (family)
=> How many people are there in your family?
Tạm dịch: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
Đáp án cần chọn là: b
Câu 7. Choose the best answer
My jacket is on the chair, .................... is on the table.
a. she
b. her
c. hers
d. she‘s
Ta có:
her (của cô ấy) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ hoặc đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
she (cô ấy) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
she’s là cách viết tắt của She is => loại vì trong câu đã có động từ tobe
hers (của cô ấy) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó.
Vị trí cần điền đứng đầu câu đóng vai trò chủ ngữ nên loại đáp án B, D. Dựa vào ngữ cảnh, đáp án phù hợp nhât là C vì Trong câu này, hers là cách viết rút gọn của her jacket do danh từ được đề cập là jacket
=> My jacket is on the chair, hers is on the table.
Tạm dịch: Áo khoác của tôi ở trên ghế, của cô ấy ở trên bàn.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 8. Choose the best answer
This is Mr and Mrs Simth, those are .................... children.
a. they
b. them
c. theirs
d. their
their (họ) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
them (họ) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
they (họ) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
theirs (của họ ) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ
Vị trí cần điền là một tính từ sở hữu vì phía sau nó là một danh từ (children)
=> This is Mr and Mrs Simth, those are their children.
Tạm dịch: Đây là ông bà Smith, đó là những đứa con của họ.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 9. Choose the best answer
……………… will present my idea to the company tomorrow.
a. mine
b. my
c. me
d. I
my (của tôi) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
me (tôi) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
I(tôi) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
Vị trí cần điền đứng đầu câu làm chủ ngữ nên đáp án phù hợp là I
=> I will present my idea to the company tomorrow.
Tạm dịch: Tôi sẽ trình bày ý tưởng của mình với công ty vào ngày mai.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 10. Choose the correct completion in the brackets.
your yours
Is this ............ pen?
Ta có:
your (của bạn) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
yours (của bạn) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
Vị trí cần điền là tính từ sở hữu vì sau đó là danh từ pen
=> Is this your pen?
Tạm dịch: Đây là bút của bạn phải không?
Câu 11. Choose the correct completion in the brackets.
her hers
Please give this dictionary to Mary. It’s ..............
Ta có:
her (của cô ấy) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ hoặc đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
hers (của cô ấy) đóng vai trò đại từ sở hữu, đóng vai trò danh từ hoặc chủ ngữ dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó.
=> Đáp án her loại vì phía sau vị trí cần điền không có danh từ đi kèm. Đáp án hers đúng vì cách viết rút gọn của her dictionary do danh từ được đề cập là dictionary
=> Please give this dictionary to Mary. It’s hers.
Tạm dịch: Hãy đưa cuốn từ điển này cho Mary. Nó là của cô ấy.
Câu 12. Choose the correct completion in the brackets.
your yours
Is this ............... pen?
Ta có:
your (của bạn) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
yours (của bạn) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
Vị trí cần điền là tính từ sở hữu vì sau đó là danh từ pen
=> Is this your pen?
Tạm dịch: Đây là bút của bạn phải không?
Câu 13. Choose the correct completion in the brackets.
your yours
Don’t forget ........... hat.
Ta có:
your (của bạn) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
yours (của bạn) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
Vị trí cần điền là tính từ sở hữu vì sau đó là danh từ hat
=> Don’t forget your hat.
Tạm dịch: Đừng quên mũ của bạn.
Câu 14. Choose the correct completion in the brackets.
my mine
That’s not .......... hat, ........... is green.
Ta có:
my (của tôi) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, đứng đầu câu làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
Vị trí (1) là tính từ sở hữu vì phía sau đó có danh từ hat
Vị trí (2) là đại từ sở hữu làm chủ ngữ vì trong câu này, mine là cách viết rút gọn của my hat do danh từ được đề cập là hat
=> That’s not my hat. Mine is green.
Tạm dịch: Đó không phải là mũ của tôi. Của tôi là màu xanh lá cây.
Câu 15. Choose the correct completion in the brackets.
your yours
Please take this wood carving as a present from me. Here you are. It’s ..............
your (của bạn) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
yours (của bạn) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
=> Đáp án your loại vì phía sau vị trí cần điền không có danh từ đi kèm. Đáp án yours đúng vì cách viết rút gọn của your present do danh từ được đề cập là present
=> Please take this wood carving as a present from me. Here you are. It’s yours.
Tạm dịch: Xin hãy lấy bản khắc gỗ này làm quà cho tôi. Của bạn đây. Nó là của bạn.
Câu 16. Choose the correct completion in the brackets.
Their theirs
A: Isn’t that the Smith’s car? That one over there. The blue one.
B: No, that’s not ........... . ......... car is dark blue.
Ta có:
- their (của họ): đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
theirs (cái gì của họ): đóng vai trò đại từ sở hữu như một cụm danh từ, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ (theirs = their + danh từ)
=> Vị trí (1) phải là đại từ sở hữu làm tân ngữ (theirs = their car)
Vị trí (2) là tính từ sở hữu vì phía sau đó có danh từ car.
=> No, that’s not theirs. Their car is dark blue.
Tạm dịch: Không, đó không phải của họ. Xe của họ có màu xanh đậm.
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10 Vocabulary and Grammar (sách cũ)
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: I prefer face-to-face conversation __________ video call.
A. to B. on c. of D. with
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc prefer st to st: thích cái gì hơn cái gì
Dịch: Tôi thích nói chuyện trực tiếp hơn là gọi video call.
Question 2: There is no school teaching netiquette __________ we should learn it.
A. or B. so C. but D. because
Đáp án: C
Giải thích: but nối 2 vế tương phản
Dịch: Không có trường học nào dạy giao tiếp trên mạng nhưng chúng ta nên học điều đó.
Question 3: Non-verbal __________ is popular in our daily life.
A. communicate B. communication C. communicative D. communicating
Đáp án: B
Giải thích: non-verbal communication: giao tiếp không bằng lời qua mạng
Dịch: Giao tiếp không bằng lời qua mạng là phổ biến trong cuộc sống thường nagyf của chúng ta.
Question 4:With multimedia, we can have __________ to the latest news in the world.
A. access B. message C. language D. landline
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “have access to”: có kết nối với
Dịch: Với đa phương tiện, chúng ta có thể kết nối với thông tin mới nhất trên thế giới.
Question 5: Have you ever talk with stranger in a chat __________?
A. house B. room C. area D. neighbor
Đáp án: B
Giải thích: chat room: phòng chat trên mạng
Dịch: Bạn đã từng nói chuyện với người lạ ở một phòng chat trên mạng chưa?
Question 6: You shouldn’t believe in things in the __________ world.
A. real B. cultural C. body D. cyber
Đáp án: D
Giải thích: cyber world: thế giới ảo
Dịch: Bạn không nên tin vào mấy thứ trên thế giới ảo.
Question 7: Communication in the future __________ occurs when two people don’t understand what each other is talking about.
A. breakout B. breakdown C. breakin D. breakoff
Đáp án: B
Giải thích: communication breakdown: ngưng trệ giao tiếp
Dịch: Ngưng trệ giao tiếp xảy ra khi 2 người nói chuyện không hiểu nhau
Question 8: Could you tell me how many __________ channels are there in daily life?
A. communication B. world C. conference D. difference
Đáp án: A
Giải thích: communication channel: kênh giao tiếp
Dịch: Bạn có thể nói cho tôi biết có bao nhiêu kênh giao tiếp trong cuộc sống thường ngày không?
Question 9: They hold video __________ when the attendees are far away from each other.
A. room B. media C. conference D. board
Đáp án: D
Giải thích: video conference: Họp trực tuyến
Dịch: Họ tổ chức họp trực tuyến khi những người dự họp ở cách xa nhau.
Question 10: I tried __________ her by phone but the line was busy
A. reach B. to reach C. reaching D. reached
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “try to V”: cố gắng làm gì
Dịch: Tôi cố kết nối với cô ấy bằng điện thoại nhưng đường dây bận.
Question 11: Could you name some language __________ when talking to a people from different culture?
A. messages B. barriers C. texts D. mails
Đáp án: B
Giải thích: language barriers: những rào cản ngôn ngữ
Dịch: Bạn có thể kể tên một vài rào cản ngôn ngữ khi giao tiếp với người không cùng nền văn hoá không?
Question 12: Today there are many different ways to communicate ________, including social networking, chat, VoIP and blogging.
A. verbal B. telepathy C. social D. online
Đáp án: D
Giải thích: Communicate online: nói chuyện trực tuyến
Dịch: Ngày nay có nhiều cách khác nhau để giao tiếp trực tuyến, bao gồm mạng xã hội, tán gẫu, gọi điện qua mạng, và viết blog.
Question 13:Less people write _________ mails now than 20 years ago.
A. snail B. social C. nonverbal D. body
Đáp án: A
Giải thích: snail mail: thư tay gửi bưu điện
Dịch: Ngày nay ít người viết thư tay gửi bưu điện hơn là 20 năm trước.
Question 14:Although having some cultural _________, we got on quite well.
A. barriers B. languages C. differences D. medias
Đáp án: C
Giải thích: cultural difference: sự khác biệt văn hoá
Get on well: ăn ý, hợp nhau
Dịch: Mặc dù có vài khác biệt văn hoá, chúng tôi khá ăn ý.
Question 15: Social networks _________ both advantages and disadvantages.
A. has B. gets C. comes D. plays
Đáp án: A
Giải thích: have both advantages and disadvantages: có mặt lợi và hại
Dịch: Mạng xã hội có cả mặt lợi và mặt hại.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án khác: