Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 45 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam sách Global Success
sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 4 Global Success.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar
Từ vựng Phong tục và truyền thống
Câu 1. Choose the best answer.
Quảng cáo
Does the Yao have a rich ______ of folk literature and art?
a. recognisation
b. culture
c. costume
d. diversity
Hiển thị nội dung
recognition (n): sự thừa nhận
culture (n): văn hóa
costume (n): trang phục
diversity (n): sự đa dạng
=> Does the Yao have a rich culture of folk literature and art?
Tạm dịch: Người Dao có một nền văn hóa phong phú về văn học và nghệ thuật dân gian phải không?
Đáp án cần chọn là: b
Câu 2. Choose the best answer.
The peoples of Viet Nam are _______ with 54 ethnic groups.
a. traditional
b. unique
c. diverse
d. multicultural
Hiển thị nội dung
traditional (adj): (thuộc) truyền thống
unique (adj): duy nhất, độc nhất vô nhị
diverse (adj): nhiều loại khác nhau, đa dạng
multicultural (adj): thuộc nhiều lĩnh vực văn hóa khác nhau, đa văn hóa
=> The peoples of Vietnam are diverse with 54 ethnic groups.
Tạm dịch: Con người Việt Nam đa dạng với 54 dân tộc.
Đáp án cần chọn là: c
Quảng cáo
Câu 3. Choose the best answer.
The ethnic minority peoples have their own ________ and traditions.
a. customs
b. display
c. speciality
d. festivals
Hiển thị nội dung
custom (n): phong tục
display (n): sự biểu lộ, sự trưng bày
speciality (n): đặc trưng, nét đặc biệt
festival (n): lễ hội
- Cụm từ: customs and traditions : phong tục, tập quán.
=> The ethnic minority peoples have their own customs and traditions.
Tạm dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng của họ.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 4 . Choose the best answer.
The new drug has great _______ for the treatment of this disease.
a. significance
b. significant
c. significantly
d. insignificant
Hiển thị nội dung
significance (n): sự có ý nghĩa
significant (adj): có ý nghĩa
significantly (adv): một cách có ý nghĩa
insignificant (adj): vô nghĩa
Từ cần điền đứng sau tính từ “great” nên phải là một danh từ
=> The new drug has great significance for the treatment of this disease.
Tạm dịch: Loại thuốc mới có ý nghĩa lớn đối với việc điều trị căn bệnh này.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 5. Choose the best answer.
Quảng cáo
There are few ______ in the beginning but you’ll solve them soon.
a. ways
b. diversities
c. difficulties
d. specialities
Hiển thị nội dung
way (n): đường đi, cách, phương pháp
diversity (n): sự đa dạng
difficulty (n): khó khăn
speciality (n): đặc trưng, nét đặc biệt
=> There are few difficulties in the beginning but you’ll solve them soon.
Tạm dịch: Có một vài khó khăn khi bắt đầu nhưng bạn sẽ giải quyết chúng sớm thôi.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 6. Choose the best answer.
It is ______ to watch a cartoon after school.
a. entertaining
b. entertained
c. entertainment
d. entertain
Hiển thị nội dung
Cấu trúc: It is +adj+ to do sth:
Vị trí cần điền 1 tính từ.
- entertaining (adj): giải trí => chỉ về tính chất của sự việc, sự vật
- entertained (adj): => chỉ cảm xúc
=> It is entertaining to watch a cartoon after school.
Tạm dịch: xem phim hoạt hình sau giờ học rất giải trí.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 7. Choose the best answer.
What a pity! I don’t remember the _______ step of cooking this dish.
a. finally
b. lastly
c. last
d. ending
Hiển thị nội dung
finally (adv): cuối cùng
lastly (adv): cuối cùng
last (adj): cuối cùng
ending (n): sự kết thúc
Từ cần điền đứng trước danh từ “step” và sau mạo từ “the” nên phải là một tính từ
=> What a pity! I don’t remember the last step of cooking this dish.
Tạm dịch: Thật đáng tiếc! Tôi không nhớ bước cuối cùng của việc nấu món ăn này.
Đáp án cần chọn là: c
Quảng cáo
Câu 8. Choose the best answer.
The typical house type of the ethnic minority peoples is the ______ house.
a. steel
b. concrete
c. cottage
d. stilt
Hiển thị nội dung
steel (n): thép
concrete (n): bê tông
cottage (n): nhà tranh mái lá
stilt (n): nhà sàn
=> The typical house type of the ethnic minority peoples is the stilt house.
Tạm dịch: Kiểu nhà điển hình của các dân tộc thiểu số là nhà sàn.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 9. Choose the best answer.
In some ethnic groups, women are not ______ to sit on the bed in front of the alter.
a. allowed
b. prohibited
c. permitted
d. both A&C
Hiển thị nội dung
allow (v) : cho phép
prohibit (v): ngăn cấm
permit (v): cho phép
Cả allow và permit đều đúng
=> In some ethnic groups, women are not allowed / permitted to sit on the bed in front of the altar.
Tạm dịch: Ở một số dân tộc, phụ nữ không được ngồi trên giường trước bàn thờ.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 10. Choose the best answer.
Viet Nam has a lot of UNESCO – recognized _______, including both tangible and intangible heritages.
a. heritage site
b. heritage place
c. heritage sites
d. heritages places
Hiển thị nội dung
heritage site: di sản
Trong câu trên từ cần điền ở số nhiều nên phải là “heritage sites”
=> Viet Nam has a lot of UNESCO – recognized heritage sites , including both tangible and intangible heritages.
Tạm dịch: Việt Nam có rất nhiều di sản được UNESCO công nhận, bao gồm cả di sản vật thể và phi vật thể.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 11. Choose the best answer.
Everyone plays an important role in the ________ of the cultural heritages of the group they belong to.
a. preserve
b. preserving
c. preservation
d. preservative
Hiển thị nội dung
preserve (v): bảo tồn, giữ gìn
preservation (n): sự giữ gìn, sự bảo tồn
preservative (adj): để bảo tồn, để giữ gìn
Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và trước giới từ “of” nên phải là một danh từ
=> Everyone plays an important role in the preservation of the cultural heritages of the group they belong to.
Tạm dịch: Mọi người đều đóng một vai trò quan trọng trong việc bảo tồn các di sản văn hóa của nhóm mà họ thuộc về.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 12. Choose the best answer.
Although the peoples in Vietnam are diverse, they live _______ in the same nation.
a. peaceful
b. peace
c. peaces
d. peacefully
Hiển thị nội dung
peaceful (adj): hòa bình
peace (n): nền hòa bình
peacefully (adv): một cách hòa bình
Từ cần điền đứng sau động từ “live” nên phải là một trạng từ
=> Although the peoples in Vietnam are diverse, they live peacefully in the same nation.
Tạm dịch: Mặc dù con người Việt Nam rất đa dạng, nhưng họ chung sống hòa bình trong cùng một quốc gia.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 13. Choose the best answer.
The teacher gave me a lot of _____ about the history of Vietnam.
a. informative
b. information
c. informatics
d. inform
Hiển thị nội dung
informative (adj): cung cấp nhiều tin tức, có nhiều tài liệu
information (n): thông tin
informatics (n): tin học
inform (v): cho biết, báo tin
Từ cần điền đứng sau “a lot of” nên phải là một danh từ
=> The teacher gave me a lot of information about the history of Vietnam.
Tạm dịch: Giáo viên đã cho tôi rất nhiều thông tin về lịch sử Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 14. Choose the best answer.
Many ethnic minority students have to _______ a long way to their schools everyday.
a. travel
b. ride
c. pass
d. get
Hiển thị nội dung
travel (v): đi lại, di chuyển
ride (v): cưỡi (ngựa), đi (xe)
pass (v): vượt qua
get (v): có được, nhận được
=> Many ethnic minority students have to travel a long way to their schools everyday.
Tạm dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi một quãng đường dài đến trường hàng ngày.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 15. Choose the best answer.
The items on _______ in the Museum of Ethnology are very interesting.
a. diversity
b. display
c. worship
d. culture
Hiển thị nội dung
diversity (n): sự đa dạng
display (n): sự trưng bày
worship (n): sự thờ phụng, sự tôn sùng
culture (n): văn hóa
- Cụm từ: on dislay: được trưng bày
=> The items on display in the Museum of Ethnology are very interesting.
Tạm dịch: Các vật phẩm được trưng bày trong Bảo tàng Dân tộc học rất thú vị.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 16. Choose the best answer.
The Thai raise a lot of poultry such as ________.
a. chickens, ducks and buffaloes
b. chickens, buffaloes and cows
c. chickens, ducks and geese
d. ducks, geese and cows
Hiển thị nội dung
chicken (n): gà
duck (n): vịt
goose (n): ngỗng (số nhiều là geese)
buffalo (n): trâu
cow (n): bò
“poultry” có nghĩa là gia cầm nên từ cần điền phải là “chickens, ducks and geese”
=> The Thai raise a lot of poultry such as chickens, ducks and geese .
Tạm dịch: Người Thái nuôi rất nhiều gia cầm như gà, vịt và ngỗng
Đáp án cần chọn là: c
Câu 17. Choose the best answer.
People often grow other crops on _________ land.
a. burnt-down
b. burnt-out
c. burnt-up
d. burnt-in
Hiển thị nội dung
- Cụm từ: burn out: cháy sạch
- burnt-out land: những cánh đồng cỏ khô đã được đốt hết.
Vì lúc đó đất được cung cấp tro than từ những vụ cháy nên rất màu mỡ và thích hợp cho việc trồng cây.
=> People often grow other crops on burnt-out land.
Tạm dịch:Con người trồng cây trên những cánh đồng đã được đốt cháy.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 18. Choose the best answer.
In the home of the ethnic minority peoples, the ________ are often placed in the middle.
a. table
b. TV
c. altar
d. stilt
Hiển thị nội dung
table (n): bàn
TV (n): ti vi
altar (n): bàn thờ
stilt (n): cột nhà sàn
=> In the home of the ethnic minority peoples, the altar are often placed in the middle.
Tạm dịch: Trong nhà của các dân tộc thiểu số, bàn thờ thường được đặt ở giữa.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 19. Choose the best answer.
The Chapi is a traditional _______ of the Raglai people.
a. music instrument
b. musical instrument
c. farming tool
d. farming tools
Hiển thị nội dung
musical instrument: nhạc cụ
farming tool: nông cụ
- Có “a” nên chọn một danh từ số ít.
=> The Chapi is a traditional musical instrument of the Raglai people.
Tạm dịch: Chapi là một nhạc cụ truyền thống của người Gia-Rai.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 20. Choose the best answer.
I am impressed with Sarong - a traditional ______ of the Khmer people.
a. custom
b. clothing
c. clothes
d. costume
Hiển thị nội dung
traditional costume: trang phục truyền thống
=> I am impressed with Sarong - a traditional costume of the Khmer people.
Tạm dịch: Tôi ấn tượng với Sarong - trang phục truyền thống của người Khmer.
Đáp án cần chọn là: d
Ngữ pháp Ôn tập: Should và shouldn't
Câu 1. Choose the best answer.
Do you know ______ language is spoken in Kenya?
a. Which
b. Who
c. What
d. How
Hiển thị nội dung
Đây là câu hỏi về chủ ngữ của hành động => phải dùng từ để hỏi “What”
=> Do you know what language is spoken in Kenya?
Tạm dịch: Bạn có biết ngôn ngữ nào được nói ở Kenya không?
Đáp án cần chọn là: c
Câu 2. Choose the best answer.
- ______ do you play tennis?
- For exercise.
a. Why
b. Who
c. What
d. How
Hiển thị nội dung
- Câu trả lời là đưa ra lý do cho câu hỏi.
Câu hỏi về lý do nên phải dùng từ để hỏi “why”
=> Why do you play tennis? - For exercise.
Tạm dịch: Tại sao bạn chơi tennis? – Để tập thể dục.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 3. Choose the best answer.
_______ can buy some milk? - At the supermarket.
a. Which
b. Who
c. Where
d. How
Hiển thị nội dung
Câu hỏi về nơi chốn => phải sử dụng từ để hỏi “where”
=> Where can buy some milk? - At the supermarket.
Tạm dịch: Có thể mua sữa ở đâu? - Ở siêu thị.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 4. Choose the best answer.
______ much do you weigh?
a. Which
b. Who
c. What
d. How
Hiển thị nội dung
Câu hỏi về cân nặng nên ta phải dùng từ để hỏi “how much” (bao nhiêu)
=> How much do you weigh?
Tạm dịch: Bạn nặng bao nhiêu?
Đáp án cần chọn là: d
Câu 5. Choose the best answer.
_______hat is this? It’s my brother's.
a. Which
b. Whose
c. What
d. How
Hiển thị nội dung
- Sau chỗ trống là 1 danh từ: hat (n) : cái mũ
Câu hỏi về người sở hữu nên phải sử dụng từ để hỏi “whose” (của ai)
=> Whose hat is this? It’s my brother's.
Tạm dịch: Chiếc mũ này của ai? – Nó là của anh trai tôi.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 6. Choose the best answer.
______ bags are you carrying? – Judy’s.
a. Which
b. What
c. Who’s
d. Whose
Hiển thị nội dung
- Sau chỗ trống là 1 danh từ “bag ”: cái túi
Câu hỏi về người sở hữu nên phải sử dụng từ để hỏi “whose” (của ai)
=> Whose bags are you carrying? – Judy’s.
Tạm dịch: Bạn đang mang túi của ai? – Của Judy.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 7. Choose the best answer.
_______ usually gets up the earliest in your family?
a. Which
b. Who
c. What
d. How
Hiển thị nội dung
Câu hỏi khi muốn biết chủ thể của hành động nên phải dùng từ để hỏi “Who”
=> Who usually gets up the earliest in your family?
Tạm dịch: Ai thường dậy sớm nhất trong gia đình bạn?
Đáp án cần chọn là: b
Câu 8. Choose the best answer.
_____ money do you earn? – About 500$ a month.
a. How much
b. What
c. How many
d. Which
Hiển thị nội dung
Câu hỏi về số lượng nên phải dùng từ để hỏi “how”
“money” là danh từ không đếm được nên phải sử dụng “how much”
=> How much money do you earn? – About 500$ a month.
Tạm dịch: Bạn kiếm được bao nhiêu tiền? – Khoảng 500 đô la một tháng.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 9. Choose the best answer.
_____ do you expect to have the work completed?
a. When
b. What
c. Who
d. How far
Hiển thị nội dung
Câu hỏi về thời gian nên phải sử dụng từ để hỏi “when” (khi nào)
=> When do you expect to have the work completed?
Tạm dịch: Khi nào bạn muốn hoàn thành công việc?
Đáp án cần chọn là: a
Câu 10. Choose the best answer.
_____ do you go shopping?
a. How long
b. How often
c. How many
d. How much
Hiển thị nội dung
How long: Bao lâu
How often: bao lần
How many: bao nhiêu
How much: bao nhiêu
Câu hỏi về tần suất của hành động nên phải sử dụng từ để hỏi “how often”
=> How often do you go shopping?
Tạm dịch: Bao lâu thì bạn đi mua sắm một lần?
Đáp án cần chọn là: b
Câu 11. Choose the best answer.
_______ does your English teacher look like? She’s young and pretty.
a. What
b. How
c. Where
d. Who
Hiển thị nội dung
Đây là dạng câu hỏi khi muốn biết thông tin về ngoại hình của chủ ngữ là người nên ta sử dụng từ để hỏi “what”
- What + S + look like? trông ai đó như thế nào?
=> What does your English teacher look like? She’s young and pretty.
Tạm dịch: Giáo viên tiếng Anh của bạn trông như thế nào? Cô ấy trẻ và xinh đẹp.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 12. Choose the best answer.
Lan: _________does a Yao kid never wander through?
Mai: A Yao kid never wanders through the woods .
a. Where
b. What
c. Who
d. When
Hiển thị nội dung
Câu hỏi về địa điểm nên ta dùng từ để hỏi “where” (ở đâu)
-The woods: rừng
=> Lan: Where does a Yao kid never wander through?
Mai: A Yao kid never wanders through the woods .
Tạm dịch: Lan: Một đứa trẻ người Dao không bao giờ đi lang thang ở đâu?
Mai: Một đứa trẻ người Dao không bao giờ đi lang thang trong rừng.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 13. Choose the best answer.
_____ do the people here erect their stilt house? – They use columns and beams to build them.
a. How
b. When
c. What
d. Where
Hiển thị nội dung
Câu hỏi về cách thức (xây nhà) nên ta sử dụng từ để hỏi “how” (như thế nào)
=> How do the people here erect their stilt house? – They use columns and beams to build them.
Tạm dịch: Làm thế nào để người dân ở đây dựng lên ngôi nhà sàn của họ?
- Họ sử dụng cột và dầm để xây dựng chúng.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 14. Choose the best answer.
I often eat sticky rice cake, but I don’t know _____ make it.
a. how to
b. what to
c. how
d. what
Hiển thị nội dung
Giải thích:
Câu nói về cách thức nên ta sử dụng từ để hỏi “how” (như thế nào) => how to
=> I often eat sticky rice cake, but I don’t know how to make it.
Tạm dịch: Tôi thường ăn bánh chưng, nhưng tôi không biết làm nó như thế nào.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 15. Choose the best answer.
____ is the most important festival in Vietnam?
a. Which
b. What
c. When
d. Where
Hiển thị nội dung
Câu hỏi về chủ ngữ nên ta dùng từ để hỏi “what”
=> What is the most important festival in Vietnam?
Tạm dịch: Lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam là gì?
Đáp án cần chọn là: b
Câu 16. Choose the best answer.
Hoai: _______ are some of the Hmong children are playing?
Lan: Some of the Hmong children are playing hide and seek .
a. When
b. Who
c. What
d. That
Hiển thị nội dung
Câu hỏi về tân ngữ nên ta sử dụng từ để hỏi “what”
=> Hoai: What are some of the Hmong children playing?
Lan: Some of the Hmong children are playing hide and seek .
Tạm dịch: Hoài: Một số trẻ em người Mông đang chơi gì?
Lan: Một số trẻ em người Mông đang chơi trốn tìm.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 17. Choose the best answer.
Minh: _____ are the Odu farmers going?
Nhat: The Odu farmers are going home .
a. When
b. Who
c. Whom
d. Where
Hiển thị nội dung
Câu hỏi về nơi chốn nên ta sử dụng từ để hỏi “where”
=> Minh: Where are the Odu farmers going?
Nhat: The Odu farmers are going home .
Tạm dịch: Minh: Những người nông dân Odu đang đi đâu?
Nhất: Những người nông dân Odu đang về nhà.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 18. Choose the best answer.
Tuyet: _______ do Nung people like dancing together?
Mai: Nung people like dancing together very much.
a. How
b. Who
c. Whom
d. When
Hiển thị nội dung
Câu hỏi về mức độ nên ta sử dụng từ để hỏi “how”
=> Tuyet: How do Nung people like dancing together?
Mai: Nung people like dancing together very much.
Tạm dịch: Tuyết: Người Nùng thích nhảy cùng nhau như thế nào?
Mai: Người Nùng thích nhảy cùng nhau rất nhiều.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 19. Choose the best answer.
Anna: _______ will the Thai festival be closed?
Anh: The Thai festival will be closed until next month .
a. How about
b. How long
c. How often
d. How much
Hiển thị nội dung
Câu hỏi về sự kiện kéo dài trong bao lâu nên ta sử dụng từ để hỏi “how long”
Anna: How long will the Thai festival be closed?
Anh: The Thai festival will be closed until next month .
Tạm dịch:
Anna: Lễ hội Thái Lan sẽ kéo dài bao lâu thì kết thúc?
Anh: Lễ hội Thái Lan sẽ kết thúc vào tháng tới.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 20. Choose the best answer.
_____ do the ethnic minority peoples often hold festivals and ceremonies? – To worship their ancestors.
a. What
b. When
c. Why
d. Where
Hiển thị nội dung
Câu hỏi về lý do nên ta sử dụng từ để hỏi “why” (tại sao)
=> Why do the ethnic minority peoples often hold festivals and ceremonies? – To worship their ancestors.
Tạm dịch: Tại sao các dân tộc thiểu số thường tổ chức lễ hội và nghi lễ? - Để thờ cúng tổ tiên của họ.
Đáp án cần chọn là: c
Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu: have to
Câu 1 . Put the words into the correct column.
beef
banana
pepper
bread
apple
Countable nouns
Uncountable nouns
Hiển thị nội dung
banana (chuối) và apple (táo) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được
beef (thịt bò), bread (bánh mì) là chất nhão, sệt => là danh từ không đếm được
pepper (hạt tiêu) là hạt nhỏ không đếm dược => là danh từ không đếm được
Câu 2. Put the words into the correct column.
cake
cheese
woman
butter
Countable nouns
butterfly
Uncountable nouns
Hiển thị nội dung
Cake (bánh), woman (người phụ nữ), butterfly (con bướm) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được
Cheese (phô mai), butter (bơ) là chất nhão, sệt => là danh từ không đếm được
Câu 3. Put the words into the correct column.
money
information
egg
tea
Countable nouns
Uncountable nouns
sugar
Hiển thị nội dung
egg (trứng) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được
money (tiền), information (thông tin) là những danh từ trừu tượng => là danh từ không đếm được
tea (trà) là chất lỏng => danh từ không đếm được
sugar (đường) là hạt nhỏ không đếm được => là danh từ không đếm được
Câu 4. Put the words into the correct column.
ice-cream
leaf
salad
bottle
Countable nouns
Uncountable nouns
beer
Hiển thị nội dung
Ice-cream (kem), leaf (lá), bottle (chai) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được
salad (sa lát) là danh từ không đếm được
beer (bia) là chất lỏng => là danh từ không đếm được
Câu 5. Put the words into the correct column.
food
sandwich
artist
chocolate
Countable nouns
Uncountable nouns
salt
Hiển thị nội dung
Sandwich (bánh mì kẹp), artist (nghệ sĩ) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được
Food (thức ăn) là danh từ trừu tượng => là danh từ không đếm được
chocolate (sô cô la) => là chất nhão, chất sệt => danh từ không đếm được
salt (muối) là hạt nhỏ không đếm được => là danh từ không đếm được
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 Vocabulary and Grammar (sách cũ)
Hiển thị nội dung
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Some Vietnamese schools make students wear Ao Dai, the __________ dress of Vietnam.
A. tradition B. traditional C. traditions D. traditionally
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Giải thích: traditional dress: trang phục truyền thống
Dịch: Một vài trường học của Việt Nam yêu cầu học sinh mặc áo dài, trang phục truyền thống của dân tộc.
Question 2: Can you tell me what is the difference __________ custom and tradition?
A. in B. of C. among D. between
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Giải thích: the difference between st and st: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì
Dịch: Bạn có thể nói tôi biết sự khác nhau giữa phong tục là truyền thống không?
Question 3: Before beginning the meal, we should __________ for the oldest person to start.
A. wait B. to wait C. waiting D. waited
Hiển thị đáp án
Đáp án:A
Giải thích: động từ khuyết thiếu should + V: nên làm gì
Wait for sb: chờ đợi ai
Dịch: Trước khi bắt đầu bữa ăn, chúng ta nên chờ người lớn tuổi nhất ăn trước.
Question 4: You don’t have __________ tips for the waiters in Vietnam.
A. leave B. leaving C. to leave D. left
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: cần phải làm gì
Dịch: Bạn không cần phải để lại tiền boa cho phục vụ bần ở Việt Nam.
Question 5: My mother taught me some table __________ when I was young.
A. manners B. unities C. prongs D. offsprings
Hiển thị đáp án
Đáp án:A
Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống
Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.
Question 6: We reached the house after __________ for almost an hour.
A. cycled B. to cycle C. cycling D. cycle
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì
Dịch: Chúng tôi đến ngôi nhà sau khi đạp xe gần 1 tiếng đồng hồ.
Question 7: Our customs are passed __________ from generations to generations.
A. down B. up C. to D. over
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Giải thích : cụm từ “pass st down => be passed down”: được truyền lại
Dịch: Các phong tục của ta được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Question 8: Some fortune tellers can read your future by looking __________ your palm.
A. to B. in C. at D. for
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích: look at st: nhìn vào cái gì
Dịch: Một vài thầy bói có thể đoán tương lai bằng cách nhìn vào lòng bàn tay.
Question 9: I’m so __________ about exploring customs of your country
A. excited B. interested C. fond D. keen
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc be excited about = be interested in = be fond of = be keen on: thích làm gì
Dịch: Tôi cực hào hứng muốn khám phá phong tục của nước bạn.
Question 10: Although I have never been to the place, it has a __________ of belonging to me.
A. prong B. palm C. course D. sense
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “sense of belonging” cảm giác thân thuộc
Dịch: Dù tôi chưa đến chỗ đó bao giờ, tôi thấy chỗ đó rất quen.
Question 11: My teacher paid me a __________ because I finished all difficult tasks.
A. cutlery B. compliment C. offspring D. manner
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “pay sb a compliment”: khen ngợi ai
Dịch: Cô giáo khen tôi vì đã hoàn thành hết bài tập khó.
Question 12: This filmstrip __________ the daily routines of a typical Vietnamese family.
A. reflects B. accepts C. obliges D. sprays
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Giải thích: reflect: phản ánh
Dịch: Đoạn phim này phản ánh nhịp sống thường ngày của 1 gia đình Việt tiêu biểu.
Question 13: He __________ try to be more punctual; or else, the manager will get angry.
A. must B. should C. need D. may
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Giải thích: động từ khuyết thiếu “should + V”: nên làm gì
Dịch: Anh ấy nên cố gắng đúng giờ hơn, không thì giám đốc sẽ tức giận đó.
Question 14: He came up with the solution __________ every problems.
A. in B. at C. for D. to
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Giải thích: solution to st: giải pháp cho cái gì
Come up with: này ra ý tưởng
Dịch: Anh ấy nảy ra giải pháp cho mọi vấn đề.
Question 15: It’s a custom in the USA as people use __________ in all meals.
A. cutleries B. offsprings C. belongings D. tips
Hiển thị đáp án
Đáp án:A
Giải thích: cutlery: bộ đồ dao dĩa dùng trong bữa ăn
Dịch: Đó là phong tục bên Mỹ khi người ta dùng dao và dĩa trong mỗi bữa ăn.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 mới Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
unit-4-our-customs-and-traditions.jsp
Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học