Với 50 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 5: Our customs and traditions sách Global Success
sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 5 Global Success.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar
Từ vựng Các lễ hội ở Việt Nam
Câu 1. Choose the best answer.
Quảng cáo
Xoe dance is a spiritual _____ of Thai ethnic people.
a. customs
b. tradition
c. habit
d. dance
Customs: Phong tục (n)
Tradition: Truyền thống (n)
Habit: Thói quen (n)
Dance: Điệu nhảy (n)
=> Xoe dance is a spiritual tradition of Thai ethnic people.
Tạm dịch: Điệu múa Xòe là một truyền thống tâm linh của người dân tộc Thái.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 2. Choose the best answer.
Do you know the _____ way to welcome people in Tibet?
a. custom
b. customer
c. customary
d. tradition
Custom: Phong tục (n)
Customer: khách hàng (n)
Customary: Phong tục (adj)
Tradition: Truyền thống (n)
- Vị trí cần điền từ đứng sau mạo từ “the” và trước danh từ “way” nên cần điền 1 tính từ.
=> Do you know the customary way to welcome people in Tibet?
Tạm dịch: Bạn có biết cách thông thường để chào đón mọi người ở Tây Tạng?
Đáp án cần chọn là: c
Quảng cáo
Câu 3. Choose the best answer.
According to the _______ in England, we have to use a knife and fork at dinner.
a. table ways
b. table manners
c. behaviours
d. differences
Table ways: cách tổ chức bàn ăn (n)
Table manners: cách cư xử trong bàn ăn (n)
Behaviours: Hành vi cư xử (n)
Differences: Sự khác biệt (n)
=> According to the table manners in England, we have to use a knife and fork at dinner.
Tạm dịch: Theo cách cư xử trong bàn ăn ở Anh, chúng ta phải dùng dao và nĩa trong bữa tối.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 4. Choose the best answer.
We have to _____ our shoes when we go inside a pagoda.
a. put on
b. give off
c. turn off
d. take off
Put on: Đặt lên (v)
Give off: Bỏ xuống (v)
Turn off: Tắt (v)
Take off: Bỏ đi, cởi (quần áo, giày dép,...) (v)
=> We have to take off our shoes when we go inside a pagoda.
Tạm dịch: Chúng tôi phải cởi giày khi đi vào trong chùa.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 5. Choose the best answer.
Quảng cáo
Parents always want their _____ to obey them.
a. ancestors
b. offspring
c. adults
d. foreigners
Ancestors: Tổ tiên (n)
Offspring: Con cháu (n)
Adults: Người lớn (n)
Foreigners: Người nước ngoài (n)
=> Parents always want their offspring to obey them.
Tạm dịch: Cha mẹ luôn muốn con cái vâng lời họ.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 6. Choose the best answer.
This is a deeply _____ piece of music.
a. different
b. important
c. spiritual
d. disrespectful
Different: Khác biệt (adj)
Important: Quan trọng (adj)
Spiritual: Tâm hồn (adj)
Disrespectful: Vô lễ (adj)
=> This is a deeply spiritual piece of music
Tạm dịch: Đây là một bản nhạc cho tâm hồn một cách sâu lắng.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 7. Choose the best answer.
We are going to prepare ____ sticky rice served with grilled chicken for the celebration.
a. five-coloured
b. five-colours
c. five colours
d. five-colour
Chỗ cần điền là tính từ để bổ sung ý nghĩa cho cụm danh từ (gạo nếp_sticky rice)
=> sử dụng five-coloured (có 5 màu)
- five-coloured sticky rice: xôi 5 màu.
=> We are going to prepare five-coloured sticky rice served with grilled chicken for the celebration.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ chuẩn bị gạo nếp năm màu ăn kèm với gà nướng cho lễ kỷ niệm.
Đáp án cần chọn là: a
Quảng cáo
Câu 8. Choose the best answer.
A tradition is something special that is _____ through the generations.
a. passing
b. passed
c. passed down
d. passed out
Pass: Vượt qua (v)
Pass down: Đi xuống (v)
Pass out: Đi ra ngoài (v)
Trong câu cần sử dụng thể bị động vì truyền thống "được" truyền lại cho thế hệ sau. do con người tác động vào nên loại A.
=> A tradition is something special that is passed down through the generations.
Tạm dịch:
Truyền thống là một điều gì đó đặc biệt được lưu truyền qua các thế hệ.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 9. Choose the best answer.
In Australia, you shouldn’t ____ on a person’s accent.
a. dislike
b. criticize
c. hate
d. comment
Dislike: Không thích (v)
Criticize: Chỉ trích (v)
Hate: Ghét
Comment: Bình luận
- comment on sth: bình luận về cái gì.
=> In Australia, you shouldn’t comment on a person’s accent.
Tạm dịch: Ở Úc, bạn không nên bình luận về giọng của một người.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 10. Choose the best answer.
The education gave him a lasting respect for _____.
a. tradition
b. custom
c. information
d. difference
Tradition: Truyền thống (n)
Custom: Phong tục (n)
Information: Thông tin (n)
Difference: Sự khác biệt (n)
=> The education gave him a lasting respect for tradition.
Tạm dịch:
Giáo dục đã cho ông một sự tôn trọng lâu dài đối với truyền thống
Đáp án cần chọn là: a
Câu 11. Choose the best answer.
He broke _____ the family tradition and did not go to the pagoda.
a. by
b. in
c. to
d. with
Cụm từ: break with tradition (phá vỡ truyền thống)
=> He broke with the family tradition and did not go to the pagoda.
Tạm dịch: Ông đã phá vỡ truyền thống gia đình và không đi chùa.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 12. Choose the best answer.
I think custom is a/an _____ way of doing something.
a. accepting
b. unacceptable
c. accept
d. accepted
Unacceptable: Không thể chấp nhận (adj)
Accept: Chấp nhận (v)
Accepted: Đã được chấp nhận (adj)
- Vị trí cần điền là 1 tính từ vì đứng giữa mạo từ “a/an” và danh từ “way”
=> I think custom is a/an accepted way of doing something.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng phong tục là một điều được chấp nhận khi làm một cái gì đó.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 13. Choose the best answer.
It is a bad _______ to talk with your mouth full.
a. manner
b. manners
c. tradition
d. traditions
Manner: Cách thức (n)
Tradition: Truyền thống (n)
Có mạo từ “a” => chỗ cần điền là một danh từ số ít, đây chỉ một cách cư xử chứ không phải một truyền thống
=> It is a bad manner to talk with your mouth full.
Tạm dịch: Đó là cách cư xử tệ để nói chuyện với miệng của bạn ngậm đầy thức ăn.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 14. Choose the best answer.
The world has been ______ with thousands of different cultures since the dawn of civilization.
a. rich
b. richen
c. enrich
d. enriched
Rich: Giàu (adj)
Enrich: Làm giàu (v)
=> The world has been enriched with thousands of different cultures since the dawn of civilization.
Cấu trúc bị động với chủ ngữ số ít ở thì hiện tại hoàn thành: has been + V_PII
Tạm dịch: Thế giới đã được làm giàu với hàng ngàn nền văn hóa khác nhau kể từ buổi bình minh của nền văn minh.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 15. Choose the best answer.
- I’ve hugged a bear.
- What? You _____!
a. be kidding
b. are kid
c. must be kidding
d. must kidding
Cách nói dự đoán, thể hiện quan điểm của mình (you must+V_infi)
- be kidding: đùa
=> - I’ve hugged a bear.
- What? You must be kidding!
Tạm dịch:
- Tôi đã ôm một con gấu.
- Cái gì? Bạn đang đùa chắc!
Đáp án cần chọn là: c
Câu 16. Choose the best answer.
I had no ______ for her strange behaviour.
a. difference
b. tradition
c. explanation
d. custom
Difference: Sự khác biệt (n)
Tradition: Truyền thống (n)
Explanation: Giải trình (n)
Custom: Phong tục (n)
=> I had no explanation for her strange behaviour.
Tạm dịch:Tôi không có lời giải thích nào cho hành vi kỳ lạ của cô ấy.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 17. Choose the best answer.
For members of the Yoruba people, an ethnic group in Nigeria, greeting rituals are _____ quite seriously.
a. taken
b. given
c. brought
d. treated
Take: Đối với
Give: Đưa
Bring: Mang
Treat: Đối đãi
=> For members of the Yoruba people, an ethnic group in Nigeria, greeting rituals are taken quite seriously.
Tạm dịch: Đối với các thành viên của người Yoruba, một nhóm dân tộc ở Nigeria, các nghi thức chào hỏi được thực hiện khá nghiêm túc.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 18. Choose the best answer.
In some Vietnamese primary schools, pupils are _____ to write with their left hands. In that case, teachers will ask them to change the hand.
a. not agreed
b. not permitted
c. not allowed
d. both B&C
Agree: Đồng ý (v)
Permit = allow: Cho phép (v)
=> In some Vietnamese primary schools, pupils are not permitted/ allowed to write with their left hands. In that case, teachers will ask them to change the hand.
Tạm dịch:
Ở một số trường tiểu học Việt Nam, học sinh không được phép viết bằng tay trái. Trong trường hợp đó, giáo viên sẽ yêu cầu họ đổi tay.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 19. Choose the best answer.
It’s a _____ of my family that children mustn’t go out after 9 p.m.
a. rule
b. law
c. regulation
d. tradition
Rule: quy tắc (n)
Law: Luật lệ (n)
Regulation: Quy định (n) (trong tổ chức, cơ quan nào đó)
Tradition: Truyền thống (n)
=> It’s a rule of my family that children mustn’t go out after 9 p.m.
Tạm dịch: Một quy tắc của gia đình tôi là trẻ em không được đi ra ngoài sau 9 giờ tối.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 20. Choose the best answer.
According to the regulations, people who throw litter at the station will be _____ $100.
a. fired
b. stolen
c. charged
d. fined
Fired: Bị sa thải (dạng quá khứ phân từ của fire)
Stolen: Ăn cắp (dạng quá khứ phân từ của steal)
Charged: Tính, tính phí (dạng quá khứ phân từ của charge)
Fined: Bị phạt tiền (dạng quá khứ phân từ của fine)
=> According to the regulations, people who throw litter at the station will be fined $100.
Tạm dịch: Theo quy định, những người ném rác tại nhà ga sẽ bị phạt 100 đô la.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 21. Fill in the blank with the correct form of the given word.
It is very interesting to read about the traditions and customs of different countries. (usual)
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ traditions (những truyền thống)
Theo ngữ nghĩa của câu, sẽ thật thú vị khi đọc về những truyền thống và phong tục không phổ biến, độc đáo, khác thường (unusual)
Cấu trúc: It is+adj+to+V_nt (như thế nào khi làm gì)
=> It is very interesting to read about the unusual traditions and customs of different countries.
Tạm dịch: Thật thú vị khi đọc về các truyền thống và phong tục khác thường của các quốc gia khác nhau.
Đáp án: unusual
Câu 22. Fill in the blank with the correct form of the given word.
Many people complain with the boy’s parents about his bad . (behave)
Sau tính từ sở hữu (his, của anh ấy) ta cần điền một danh từ để hoàn thiện cụm danh từ
Behave (hành xử, v) => behavior (cách hành xử)
=> Many people complain with the boy’s parents about his bad behavior
Tạm dịch: Nhiều người phàn nàn với bố mẹ cậu bé về hành vi xấu của cậu
Đáp án: behavior/behaviour
Câu 23. Fill in the blank with the correct form of the given word.
In Vietnam, it is a to call the first name of someone older than you without a title. (rude)
Sau mạo từ “a” ta cần điền một danh từ
Do đó, rude (adj, thô lỗ) => rudeness (sự khiếm nhã, sự thô lỗ)
=> In Vietnam, it is a rudeness to call the first name of someone older than you without a title.
Tạm dịch: Ở Việt Nam, thật thô lỗ khi gọi tên của một người lớn tuổi hơn bạn mà không có đại từ đằng trước.
Đáp án: rudeness
Câu 24. Fill in the blank with the correct form of the given word.
You may believe it or not, but in Denmark, cemeteries are common places for people to . (social)
Place for people to do st (nơi để mọi người làm gì)
=> Chỗ cần điền là một động từ. Do đó, social (adj, hòa đồng) => socialise (hòa nhập)
=> You may believe it or not, but in Denmark, cemeteries are common places for people to socialise
Tạm dịch: Bạn có thể không toin, nhưng ở Đan Mạch, nghĩa trang là nơi phổ biến để mọi người giao lưu
Đáp án: socialise
Câu 25. Fill in the blank with ONE suitable word.
In most Asian countries, it is a common tradition that youngsters must show to the old people.
Theo ngữ nghĩa của câu, người trẻ cần thể hiện sự kính trọng của mình cho những người lớn tuổi => chỗ cần điền là :
- respect (n): sự kính trọng
=> In most Asian countries, it is a common tradition that youngsters must show respect to the old people.
Tạm dịch: Ở hầu hết các nước châu Á, có một truyền thống phổ biến là những người trẻ tuổi phải thể hiện sự kính trọng của mình với người già.
Đáp án: respect
Ngữ pháp Ôn tập câu đơn và câu ghép
Câu 1.Fill in the blank with a/an.
I’ve bought umbrella for my sister.
“umbrella” là danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm => ta dùng mạo từ “an”
=> I’ve bought an umbrella for my sister.
Tạm dịch: Tôi đã mua một chiếc ô cho em gái tôi.
Đáp án: an
Câu 2. Fill in the blank with a/an.
My Tam is famous singer in Vietnam.
Trước danh từ “singer” là tính từ “famous” bắt đầu bằng một phụ âm => ta dùng mạo từ “a”
=> My Tam is a famous singer in Vietnam.
Tạm dịch: Mỹ Tâm là một ca sĩ nổi tiếng ở Việt Nam
Câu 3. Fill in the blank with a/an.
Would you like cup of tea?
“cup” là danh từ bắt đầu bằng một phụ âm => ta dùng “a”
=> Would you like a cup of tea?
Tạm dịch: Bạn có muốn một tách trà không?
Đáp án: a
Câu 4. Fill in the blank with a/an.
I’d like grapefruit and orange.
grapefruit là danh từ bắt đầu bằng một phụ âm => ta dùng “a”
orange là danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm => ta dùng “an”
=> I’d like a grapefruit and an orange .
Tạm dịch: Tôi muốn một quả bưởi và một quả cam
Đáp án: a – an
Câu 5. Fill in the blank with a/an.
It takes me hour to go to the cinema.
“hour” là danh từ bắt đầu bằng “h“nhưng đây lại là âm câm nên từ hour được phát âm là /ˈaʊə(r)/ bắt đầu bằng một nguyên âm => ta dùng “an”
=> It takes me an hour to go to the cinema.
Tạm dịch: Tôi mất một giờ để đi đến rạp chiếu phim.
Đáp án: an
Câu 6. Fill in the blank with “a”, “an” or “the”
You can see moon clearly in the Mid-Autumn festival.
“moon” là danh từ chỉ vật độc nhất => ta dùng “the”
=> You can see the moon clearly in the Mid-Autumn festival.
Tạm dịch: Bạn có thể nhìn thấy Mặt Trăng một cách rõ ràng vào ngày lễ Trung thu.
Đáp án: the
Câu 7. Fill in the blank with “a”, “an” or “the”
Peter is most hard-working student I’ve known.
Câu trên ở dạng so sánh nhất => ta dùng “the” trước tính từ
=> Peter is the most hard-working student I’ve known.
Tạm dịch: Peter là học sinh chăm chỉ nhất mà tôi từng biết.
Đáp án: the
Câu 8. Fill in the blank with “a”, “an” or “the”
She took hamburger and apple, but she didn’t eat apple.
“hamburger” là danh từ chưa được xác định trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm nên ta dùng “a”
“apple” thứ nhất là danh từ chưa được xác định trong câu và bắt đầu bằng một nguyên âm nên ta dùng “an”
“apple” thứ hai là danh từ đã được xác định mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó trong câu nên ta dùng “the”
=> She took a hamburger and an apple, but she didn’t eat the apple.
Tạm dịch: Cô ấy lấy một cái bánh hamburger và một quả táo, nhưng cô ấy không ăn táo.
Đáp án: a – an – the
Câu 9. Fill in the blank with “a”, “an” or “the”
My grandfather sent me letter and gift but I haven’t received letter.
“letter” thứ nhất là danh từ chưa được xác định trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm nên ta dùng “a”
“gift” là danh từ chưa được xác định trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm nên ta dùng “a”
“letter” thứ hai là danh từ đã được xác định mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó trong câu nên ta dùng “the”
=> My grandfather sent me a letter and a gift but I haven’t received the letter.
Tạm dịch: Ông tôi gửi cho tôi một lá thư và một món quà nhưng tôi không nhận được bức thư đó.
Đáp án: a – a – the
Câu 10. Fill in the blank with “a”, “an” or “the”
We have cat and dog. cat doesn’t get on well with dog.
“cat” thứ nhất là danh từ chưa được xác định trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm nên ta dùng “a”
“dog” thứ nhất là danh từ chưa được xác định trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm nên ta dùng “a”
“cat” và “dog” thứ hai là các danh từ đã được xác định mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó trong câu nên ta dùng “the”
=> We have a cat and a dog. The cat doesn’t get on well with the dog.
Tạm dịch: Chúng tôi có một con mèo và một con chó. Con mèo không hòa thuận với con chó.
Đáp án: a – a – the – the
Câu 11. Choose the best answer.
Can you show me_____way to _______ station?
a. the-the
b. a-a
c. the-an
d. a-the
“way” và “station” là các danh từ đã được xác định mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó trong câu nên ta dùng “the”
=> Can you show me the way to the station?
Tạm dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi đường tới nhà ga không?
Đáp án cần chọn là: a
Câu 12.
Choose the best answer.
Mr. Smith is ___old customer and ___honest man.
a. an-the
b. the-an
c. an-an
d. the-the
“old customer” và “honest man” là các cụm danh từ chưa được xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một nguyên âm => ta dùng “an”
=> Mr. Smith is an old customer and an honest man.
Tạm dịch: Ông Smith là một khách hàng cũ và một người đàn ông trung thực.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 13. Choose the best answer.
Would you like to hear ____story about ___ English scientist?
a. an- the
b. the- the
c. a- the
d. a- an
“story” là danh từ chưa được xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm => ta dùng “a”
English scientist là cụm danh từ chưa được xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một nguyên âm => ta dùng “an”
=> Would you like to hear a story about an English scientist?
Tạm dịch: Bạn có muốn nghe một câu chuyện về một nhà khoa học người Anh?
Đáp án cần chọn là: d
Câu 14. Choose the best answer.
There'll always be a conflict between ___old and ____young.
a. the- the
b. an-a
c. an- the
d. the- a
Mạo từ “the” đứng trước tính từ “old” và “young” được dùng để chỉ một nhóm người, một tầng lớp người trong xã hội => ta dùng “the”
There'll always be a conflict between the old and the young.
Tạm dịch: Luôn luôn có một cuộc xung đột giữa người già và người trẻ.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 15. Choose the best answer.
It is typical of the culture life of ____ Thai people.
a. some
b. a
c. the
d. an
Ta dùng “the” trước tên một nhóm dân tộc thiểu số
=> It is typical of the culture life of the Thai people.
Tạm dịch: Đó là điển hình của đời sống văn hóa của người Thái.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 16. Choose the best answer.
When I travel to ____ foreign country, I always want to try ___ local specialties first.
a. a-the
b. a-a
c. the-the
d. the-a
“foreign country” là cụm danh từ chưa được xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm => ta dùng “a”
“local specialties first” là cụm danh từ đã được xác định mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó trong câu nên ta dùng “the”
=> When I travel to a foreign country, I always want to try the local specialties first.
Tạm dịch: Khi tôi đi du lịch tới một quốc gia khác, tôi luôn muốn thử các đặc sản địa phương đầu tiên.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 17. Choose the best answer.
______ traditional customs of Vietnam are totally different from ____ customs of Western countries.
a. A/a
b. The/a
c. A/the
d. The-the
“traditional customs of Vietnam” và “customs of Western countries” đều là các cụm danh từ đã được xác định cụ thể trong câu mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó nên ta dùng “the”
=> The traditional customs of Vietnam are totally different from the customs of Western countries.
Tạm dịch: Phong tục truyền thống của Việt Nam hoàn toàn khác với phong tục của các nước phương Tây.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 18. Choose the best answer.
I like _____ colorful costumes of ____ ethnic minority people in Vietnam.
a. a-the
b. a-a
c. the-the
d. the-a
“colorful costumes” và “ethnic minority people” đều là các cụm danh từ đã được xác định cụ thể trong câu mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó nên ta dùng “the”
=> I like the colorful costumes of the ethnic minority people in Vietnam.
Tạm dịch: Tôi thích những bộ trang phục đầy màu sắc của người dân tộc thiểu số ở Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 19. Choose the best answer.
Please turn off ___ lights when you leave ___ room.
a. the-the
b. a-a
c. the-a
d. a-the
“lights” và “room” đều là các danh từ đã được xác định cụ thể trong câu mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó nên ta dùng “the”
=> Please turn off the lights when you leave the room.
Tạm dịch: Hãy tắt đèn khi bạn rời khỏi phòng.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 20. Choose the best answer.
We are looking for ____ place to spend ____ night.
a. the-the
b. a-the
c. a-a
d. the-a
“place” là danh từ chưa xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm => ta dùng “a”
“night” là danh từ đã được xác định cụ thể trong câu mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó nên ta dùng “the”
=> We are looking for a place to spend the night.
Tạm dịch: Chúng tôi đang tìm một nơi để qua đêm.
Đáp án cần chọn là: b
Ngữ pháp Câu phức
Câu 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
a. branch
b. ankle
c. chance
d. deny
branch /brɑːntʃ/
ankle /ˈæŋkl/
chance /tʃɑːns/
deny /dɪˈnaɪ/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ŋ/, các phương án còn lại phát âm /n/.
Chọn B.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
a. offering
b. danger
c. banger
d. singer
offering /ˈɒfərɪŋ/
danger /ˈdeɪndʒə(r)/
banger /ˈbæŋə(r)/
singer /ˈsɪŋə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ndʒ/, các phương án còn lại phát âm /ŋ/.
Chọn B.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 3. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
a. mango
b. single
c. language
d. longevity
mango /ˈmæŋɡəʊ/
single /ˈsɪŋɡl/
language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
longevity /lɒnˈdʒevəti/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ndʒ/, các phương án còn lại phát âm /ŋ/.
Chọn D.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 4. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
a. thin
b. land
c. thank
d. mint
thin /θɪn/
land /lænd/
thank /θæŋk/
mint /mɪnt/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ŋ/, các phương án còn lại phát âm /n/.
Chọn C.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
a. think
b. hand
c. mind
d. plant
think /θɪŋk/
hand /hænd/
mind /maɪnd/
plant /plɑːnt/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ŋ/, các phương án còn lại phát âm /n/.
Chọn A.
Đáp án cần chọn là: a
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 Vocabulary and Grammar (sách cũ)
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Vietnam is trying __________ traditional Quan Ho singing.
A. preserve B. to preserve C. preserving D. preserved
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “try to V” cố gắng làm gì
Dịch: Việt Nam đang cố gắng bảo tồn điệu hát quan họ.
Question 2: There are a lot of __________ at Mid-Autumn Festival.
A. lanterns B. offerings C. worships D. archways
Đáp án: A
Giải thích: lantern: lồng đèn, hoa đăng
Dịch: Có rất nhiều lồng đèn ở lễ hội trung thu.
Question 3: Ly Thuong Kiet is worshiped in this temple for his success in defeating the __________.
A. invaders B. emperors C. processions D. incenses
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “defeat the invaders”: đánh bại quân xâm lược
Dịch: Lý Thường Kiệt được thờ ở đền này do có công lao đánh tan quân xâm lược.
Question 4: We like Flower Festival in Da Lat __________ it’s joyful.
A. although B. however C. because D. therefore
Đáp án: C
Giải thích: liên từ because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Chúng tôi thích lễ hội hoa ở Đà Lạt vì nó vui vẻ.
Question 5: Some people have to book tickets in advance __________ to return home at Tet.
A. in order B. in view C. in time D. in flake
Đáp án: A
Giải thích: liên từ “in order to + V”: để làm gì
Dịch: Một vài người phải đặt vé sớm để về nhà vào dịp Tết.
Question 6:Nick want to take part __________ the dragon boat race.
A. on B. in C. at D. for
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “take part in”: tham gia
Dịch: Nick muốn tham gia hội đua thuyền rồng.
Question 7: Hung King Temple is the place where all Hung Emperors are__________.
A. worship B. worshipped C. worshipping D. to worship
Đáp án: B
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn
Dịch: Đền Hùng là nơi tất cả các vị vua Hùng được thờ cúng.
Question 8:Vietnam __________ its one-thousand-year anniversary in 2010.
A. commemorated B. commanded C. clasped D. preserved
Đáp án: A
Giải thích: commemorate: tổ chức lễ kỉ niệm
Dịch: Việt Nam tổ chức lễ kỉ niệm 1000 năm vào năm 2010.
Question 9:Attending Yen Tu Festival, you can not only pray for your family but also enjoy peaceful __________.
A. scenery B. offering C. invader D. companion
Đáp án: A
Giải thích: peaceful scenery: phong cảnh hữu tình
Dịch: Tham gia lễ hội Yên Tử, bạn không những có thể cầu bình an cho gia đình, mà còn có thể tận hưởng cảnh sắc thanh tịnh.
Question 10: My mom often go to Vong village to buy me some rice __________.
A. incense B. ritual C. flake D. float
Đáp án: C
Giải thích: rice flake: cốm
Dịch: Mẹ tôi thường đi làng cốm Vòng để mua cho tôi ít cốm.
Question 11: Have you ever participated __________ a carnival?
A. to B. with C. for D. in
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “participate in = take part in”: tham gia
Dịch: Bạn đã bao giờ tham gia một lễ hội hoá trang chưa?
Question 12: Last year, we saw a colorful __________ with a lot of offerings in Thanh Giong Festival.
A. pocession B. gong C. anniversary D. lake
Đáp án: A
Giải thích: pocession: đám rước
Dịch: Năm ngoái, chúng tôi thấy một đám rước sặc sỡ với rất nhiều lễ vật ở hội Gióng.
Question 13:You should listen to __________ court music when going on a cruise in Huong river.
A. national B. royal C. principal D. animal
Đáp án: B
Giải thích: royal court music: nhã nhạc cung đình Huế
Dịch: Bạn nên nghe nhã nhạc cung đình Huế khi đi du thuyền trên sông Hương.
Question 14: Do you know how many festivals __________ in Vietnam?
A. are there B. there are C. is there D. there is
Đáp án: A
Giải thích: câu hỏi số lượng: “how many + Ns + be + there + in N?”: có bao nhiêu…ở…
Dịch: Bạn có biết có bao nhiêu lễ hội ở Việt Nam không?
Question 15: The most exciting part of Lim festival __________ Quan Ho singing.
A. are B. is C. be D. am
Đáp án: B
Giải thích: Chủ ngữ số ít đi với động từ số ít
Dịch: Phần thú vị nhất của hội Lim là hát quan họ.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án khác: