Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 có đáp án



Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)

Exercise 1: Viết các giờ sau sang tiếng Anh

Quảng cáo
TIME ENGLISH
a, 13:00
b, 3:45
c, 20:15
d, 7:05
e, 11:30
f, 8:40
g, 6:00

a- one (o’clock) p.m.

b-a quarter to four a.m. / three forty-five a.m.

c-a quarter past ten p.m. / ten fifteen a.m.

d-five past seven a.m. / seven five a.m.

e-half past eleven a.m. / eleven thirty a.m.

f-twenty to nine a.m. / eight forty a.m.

g- six (o’clock) a.m.

Exercise 2: Điền các chữ cái còn thiếu để hoàn thành câu

1. W_at t_ _ _ is it? It’s five forty-five.

2. She g_es to s_ _ool from M_ _day to Fri_ _ _.

3. I l_ke do_ _g housew_ _ _.

4. What time d_ you h_ _ _ lunch?

Quảng cáo

5. Does he o_ten g_ _ up early?

6. Tom ca_ tell th_ time.

7. I g_ to b_d at nine p.m.

8. They w_ _ _ at the b_ _ch yes_ _ _day.

1. What time is it?

2. She goes to school from Monday to Friday.

3. I like doing housework.

4. What time do you have lunch?

5. Does he often get up early?

6. Tom can tell the time.

7. I go to bed at nine p.m.

8. They were at the beach yesterday.

Exercise 3: TRUE or FALSE?

I’m Andrea. I’m in class 4A. Every day, I get up at 6 o’clock. I wash my face and brush my teeth in 10 minutes. I get dressed at a quarter past six. Then I have breakfast with my family. I often go to school at 6:45, but today my father drives me to school at ten to seven a.m. Luckily I was not late.

1. Andrea is in grade 4. ___________

2. He usually gets up at five. ___________

3. He watch TV at a quarter past six. ___________

4. Today he goes to school at ten to seven. ___________

1. T 2. F 3. F 4. T

Exercise 4: Chọn đáp án đúng

1. He often ________ his teeth after having breakfast.

A. has B. brushes C. washes D. eats

2. Today she gets ________ at five a.m.

A. for B. in C. up D. with

3. What time ________ it?

A. is B. are C. was D. be

Quảng cáo

4. I ________ to school late yesterday.

A. went B. go C. goes D. going

5. Please tell me what time ________ you do your homework?

A. did B. doing C. have D. do

6. People use ________ to read the time.

A. cars B. televisions C. news D. clocks

7. It’s time ________ to bed, son.

A. go B. to go C. went D. to go

8. We always ________ dinner at seven p.m.

A. have B. get C. take D. make

9. Today is Sunday ________ I don’t have to go to school.

A. for B. because C. and D. but

10. It’s time ________ lunch. Let’s go to the cafeteria.

A. of B. to C. with D. for

1. B 2. C 3. A 4. A 5. D
6. D 7. B 8. A 9. C 10. D

Exercise 5: Trả lời các câu hỏi sau về bản thân

1. What time do you get up?

____________________________________________________.

2. What time do you go to school?

____________________________________________________.

Quảng cáo

3. What time do you go to bed?

____________________________________________________.

Học sinh tự trả lời câu hỏi theo thông tin cá nhân của mình

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-11-what-time-is-it.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên