Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 15 (có đáp án): When's children's say?
Để học tốt Tiếng Anh 4, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 15: When's children's say? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.
Tiếng Anh 4 Unit 15: When's children's say?
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 15
A. VOCABULARY
Children’s day | Ngày quốc tế thiếu nhi |
Christmas | Giáng sinh |
Clothes | Quần áo |
Decorate | Trang trí |
Festival | Lễ hội |
Firework | Pháo hoa |
Grandparents | Ông bà |
Holiday | Ngày nghỉ |
House | Nhà |
Join | Tham gia |
Luck | May mắn |
Make | Làm |
Nice | Đẹp |
Relative | Họ hàng |
Smart | Thông minh |
Visit | Thăm |
Wear | Mặc |
Wish | Ước |
Popular | Phổ biến |
Enjoy | Tận hưởng |
Great | Tuyệt vời |
Last | Kéo dài |
People | Mọi người |
Schoolyard | Sân trường |
Market | Chợ |
Large | Rộng lớn. |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 15
B. GRAMMAR
1. Một số ngày hội lớn trong năm
Teacher's Day
Christmas New Year
Mid-Autumn Festival
Children's Day Tet
2. Hỏi đáp về thời gian diễn ra lễ hội
Khi muốn hỏi và đáp về khi nào có lễ hội nào đó ta dùng câu hỏi:
When is + các ngày lễ hội?
Trả lời:
It’s + on + ngày tháng.
VD:
- When is Christmas?
- It's on the twenty-fifth of December.
3. Hỏi đáp về hoạt động trong lễ hội
Để hỏi bạn làm gì vào dịp/ lễ hội nào đó, ta hỏi như sau:
What do you do + at/ on+ các ngày lễ hội?
Trả lời: I+ động từ chỉ hoạt động.
VD:
- What do you do at Tet?
I make banh chung.
- What do you do on your birthday?
I sing and dance with my friends.
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 15
C. TASK
Exercise 1: Trả lời các câu hỏi sau
1. When is Christmas?
_____________________________________________.
2. When is Children’s Day?
_____________________________________________.
3. When is Teacher’s Day?
_____________________________________________.
4. When is the New Year?
_____________________________________________.
1. It’s on December 24th.
2. It’s on June 1st.
3. It’s on November 20th.
4. It’s on the first day of the lunar year.
Exercise 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
make | visit | When | Children’s |
---|---|---|---|
at | floor | display | lucky |
1. __________ is your birthday? It’s on February 3rd.
2. What do you do __________ Christmas?
3. Do you __________ Banh Chung at Tet?
4. There is a firework __________ on New Year Eve.
5. Children get __________ money on the New Year.
6. My sister clean the __________ and I decorate the house.
7. We __________ our friends and relatives at Tet.
8. __________ Day is a holiday for children.
1. When | 2. at | 3. make | 4. display |
---|---|---|---|
5. lucky | 6. floor | 7. visit | 8. Children’s |
Exercise 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. smart/ look/ today/ You.
__________________________________________________.
2. at /I/ getting/ lucky money/ like/ Tet.
__________________________________________________.
3. It’s/ Chirstmas/ for/ party/ a.
__________________________________________________.
4. because/ Tet/ I/ new clothes/ can/ love/ wear.
__________________________________________________.
1. You look smart today.
2. I like getting lucky money at Tet.
3. It’s a party for Christmas.
4. I love Tet because I can wear nice clothes.
Exercise 4: Nhìn vào bảng và đặt câu theo mẫu
Go to Tet market | Wear new clothes | Visit grandparents | Watch firework display | Decorate the house | |
---|---|---|---|---|---|
Lan | X | X | X | X | |
Her brother | X | X | X | ||
Her mother | X | X | X | ||
Her father | X | X | X |
1. What does Lan do at Tet?
- (VD: She goes to Tet market.)
- ______________________________________________.
- ______________________________________________.
- ______________________________________________.
2. What does her brother do at Tet?
- ______________________________________________.
- ______________________________________________.
- ______________________________________________.
3. What does her mother do at Tet?
- ______________________________________________.
- ______________________________________________.
- ______________________________________________.
4. What does her father do at Tet?
- ______________________________________________.
- ______________________________________________.
- ______________________________________________.
1. What does Lan do at Tet?
– She wears new clothes.
– She visits grandparents.
– She decorates the house.
2. What does her brother do at Tet?
– He wears new clothes.
– He visits grandparents.
– He watches firework display.
3. What does her mother do at Tet?
– She goes to Tet market.
– She visits grandparents.
– She decorates the house.
4. What does her father do at Tet?
– He visits grandparents.
– He watches firework display.
– He decorates the house.
Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
1. ITVALFES _________________
2. WORKREFI _________________
3. HSWI _________________
4. SLTA _________________
5. ORATEDEC _________________
6. RWEA _________________
7. IJON _________________
8. OOCK _________________
1. festival | 2. firework | 3. wish | 4. last |
---|---|---|---|
5. decorate | 6. wear | 7. join | 8. cook |
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 có đáp án
- Unit 16: Let's go to the book shop
- Unit 17: How much is the T-shirt?
- Unit 18: What's your phone number?
Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)