Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 5 (có đáp án): Can you swim?
Để học tốt Tiếng Anh 4, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 5: Can you swim? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.
Tiếng Anh 4 Unit 5: Can you swim?
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
A. VOCABULARY
Can | Có thể |
Really | Thật sự |
Sing | Hát |
Play | Chơi |
Piano | Đàn piano |
Cook | Nấu ăn |
Skate | Trượt băng |
Skip | Nhảy |
Swim | Bơi |
swing | Đánh đu |
Badminton | Môn cầu lông |
Volleyball | Bóng chuyền |
Football | Bóng đá |
Table tennis | Bóng bàn |
Ride | Đi (xe), cưỡi (ngựa) |
Draw | Vẽ |
Fly | Bay |
Walk | Đi bộ |
Run | Chạy |
Music | Âm nhạc |
Chess | Cờ vua |
Fish | Câu cá |
Speak English | Nói tiếng Anh |
Can’t | Không thể |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
B. GRAMMAR
Nội dung bài hôm nay xoay quanh các cấu trúc có thể và không thể làm gì (Can). Theo đó, tất cả các chủ ngữ đều có thể đi với “can +V”.
• Nếu muốn nói ai đó có thể làm gì ta nói: S + can + V
VD: I can swim.
She can cook.
They can ride a bike.
• Nếu muốn nói ai đó không thể làm gì ta nói: S + cannot/ can’t + V
VD: You can’t fly.
He cannot play badminton.
We cannot speak Chinese.
• Nếu muốn nói ai đó có thể làm gì ta nói: Can + S + V?
Trả lời có thể: Yes, S + can
Trả lời không thể: No, S + can’t
VD: Can you cook? Yes, I can.
Can he skip rope? No, he can’t.
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
C. TASK
Exercise 1: Odd one out
1. A. swing B. swim C. walk D. write
2. A. volleyball B. chess C. play D. badminton
3. A. run B. do C. ride D. can
4. A. the B. on C. to D. for
1. A | 2. C | 3. D | 4. A |
---|
Exercise 2: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.
1. C_n you pl_ _ foot_all? Yes, _ c_ _.
2. How o_ten do y_ _ go swi_ _ing?
3. Wha_ _an yo_ do? I can r_n.
4. Tom can_ot sin_ very w_ _ _.
5. Goo_ mo_ni_g!
6. H_ _ are yo_ today?
7. I ca_ sing but I c_ _’t sing.
8. Can y_ _ play t_ _ piano?
1. Can you play football? Yes, I can.
2. How often do you go swimming?
3. What can you do? I can run.
4. Tom cannot sing very well.
5. Good morning!
6. How are you today?
7. I can dance but I can’t sing.
8. Can you play the piano.
Exercise 3: Điền động từ thích hợp dưới mỗi tranh
1. Ride | 2. Read | 3. Listen | 4. Sing |
---|---|---|---|
5. Dance | 6. Fly | 7. Write | 8. Jump |
Exercise 4: Trò chơi ô chữ: Tìm tên các môn thể thao
Exercise 5: Sắp xếp các câu sau
1. Where/ Dan/ from/is?
___________________________________________________________.
2. gets up/ She/ often/ the/ early/ morning/ in.
___________________________________________________________.
3. go/ to/ I/ school/ TH/ Primary/ every day.
___________________________________________________________.
4. his/ What/ nationality/ is?
___________________________________________________________.
5. I/ in/ now/ live/ Hanoi.
___________________________________________________________.
6. can/ They/ play/ very/ baseball/ well.
___________________________________________________________.
7. swim/ She/ cannot.
___________________________________________________________.
8. it/ day/ What/ today/ is/?
___________________________________________________________.
1. Where is Dan from?
2. She often gets up early in the morning.
3. I go to TH primary school every day.
4. What is his nationality?
5. I live in Hanoi now.
6. They can play baseball very well.
7. She cannot swim.
8. What day is it today?
Exercise 6: Điền vào chỗ trống
1. Today it’s the twenty-ninth___________November
2. ___________is the date today?
3. Nice ___________ meet you, too.
4. ___________is her birthday?
5. It’s ___________the second of May
6. I can ___________ a bike.
7. I ___________ play chess.
8. ___________can you do Hoa?
1. Of | 2. What | 3. To | 4. When |
---|---|---|---|
5. On | 6. Ride | 7. Can | 8. What |
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 có đáp án
- Unit 6: Where's your school?
- Unit 7: What do you like doing?
- Unit 8: What subjects do you have today?
Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)