Bài tập Tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 có đáp án
Exercise 1: Điền vào chỗ trống từ cho sẵn và thời gian tương ứng với đồng hồ
ĐÁP ÁN
1. get up
get up – six
2. take a shower
take a shower – six
3. eat breakfast
eat breakfast – eleven o’clock
4. go to school
go to school – half past seven
5. go home
go home – four o’clock
6. go to bed
Go to bed (nhớ vẽ đồng hồ số 6 nhé)
Exercise 2: Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống
1. _____________ is Tet holiday?
2. _____________ time is this?
3. _____________ is this T-shirt?
4. _____________ does your mother do?
5. _____________ do they look like?
6. _____________ are those pens?
7. _____________ is her phone number?
8. _____________ is your school?
9. _____________ animal do you want to see?
10. _____________ is your birthday?
ĐÁP ÁN
1. When | 2. What | 3. How much | 4. What | 5. What |
---|---|---|---|---|
6. How much | 7. What | 8. Where | 9. What | 10. When |
Exercise 3: Chọn đáp án đúng
1. Let’s ___________ to the bookshop.
A. going B. go C. to go D. went
2. I have lunch ___________ twelve o’clock.
A. at B. to C. with D. for
3. What ___________ her brother do?
A. do B. did C. is D. does
4. He is ___________ engineer.
A. the B. X C. a D. an
5. How ___________ is this dress?
A. much B. many C. lot of D. some
6. Would you like ___________ milk?
A. many B. X C. some D. any
7. What is your phone ___________?
A. mobile B. number C. home D. way
8. I am going ___________ my grandparents this summer.
A. visiting B. visit C. visits D. to visit
ĐÁP ÁN
1. B | 2. A | 3. D | 4. D |
---|---|---|---|
5. A | 6. C | 7. B | 8. D |
Exercise 4: Chọn từ khác loại
1. A. snake B. dog C. teacher D. kangaroo
2. A. second B. thirteen C. eight D. twelve
3. A. cheap B. much C. expensive D. long
4. A. toy store B. bakery C. hospital D. near
ĐÁP ÁN
1. C | 2. A | 3. B | 4. D |
---|
Exercise 5: Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
1. to/ animal/ you/ What/ see/ do/ want?
___________________________________________________?
2. do/ I/ seven/ homework/ p.m./ at/ my.
___________________________________________________.
3. some/ like/ coffee/ you/ Would?
___________________________________________________?
4. is/ or/ What/ shirt/ this/ cheaper/ hat/ that?
___________________________________________________?
5. in/ works/ My/ an/ office/ mother.
___________________________________________________.
6. and/ teacher/ tall/ My/ is/ handsome.
___________________________________________________.
7. can’t/ I/ because/ go/ busy/ I’m.
___________________________________________________.
8. day/ is/ When/ children’s/ the?
___________________________________________________?
ĐÁP ÁN
1. What animal do you want to see?
2. I do my homework at seven p.m.
3. Would you like some coffee?
4. What is cheaper, this hat or that shirt?
5. My mother works in an office.
6. My teacher is tall and handsome.
7. I can’t go because I’m busy.
8. When is the children’s day?
Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Top 20 Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 3-4-5 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Tiếng Việt lớp 4
- Văn mẫu lớp 4
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Giải bài tập Toán lớp 4
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4
- Đề kiểm tra Toán lớp 4
- Giải bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Giải bài tập Khoa học lớp 4
- Giải bài tập Lịch Sử và Địa Lí lớp 4
- Giải bài tập Đạo Đức lớp 4
- Giải vở bài tập Đạo Đức lớp 4