Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 1 (có đáp án): Nice to see you again
Để học tốt Tiếng Anh 4, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 1: Nice to see you again được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.
Tiếng Anh 4 Unit 1: Nice to see you again
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 1
A. VOCABULARY
Good morning | Chào buổi sáng |
Good afternoon | Chào buổi chiều |
Good evening | Chào buổi tối |
Class | Lớp học |
Nice to see you again | Rất vui được gặp bạn |
Again | Lần nữa |
How are you? | Bạn có khoẻ không |
I’m very well. | Tớ khoẻ. |
Thank you | Cảm ơn bạn |
And you? | Còn bạn? |
I’m very well, too. | Tớ cũng rất khoẻ. |
Sorry | Xin lỗi |
I’m late. | Tôi đến muộn |
ome in. | Vào đi. |
I’m a new pupil. | Tớ là học sinh mới |
It’s nice to meet you. | Hân hạnh được gặp bạn |
Good bye | Tạm biệt |
Tomorrow | Ngày mai |
See you tomorrow | Gặp bạn ngày mai |
Good night | Ngủ ngon nhé. |
See you later | Gặp bạn sau |
Where are you from? | Bạn đến từ đâu? |
I’m from…. | Tớ đến từ |
America | Nước Mỹ |
England | Nước Anh |
Hometown | Quê |
Primary school | Trường tiểu học |
Student card | Thẻ học sinh |
What’s your name? | Tên bạn là gì? |
What’s the girl’s/ boy’s name? | Tên bạn ấy là gì? |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 1
B. GRAMMAR
Trong bài hôm nay chúng ta học về các cấu trúc dùng khi làm quen với 1 người bạn mới:
1. Chào hỏi
Các từ thông dụng được dùng cho chào hỏi:
• Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối tượng giao tiếp.
• Hi: sử dụng khi hai bên giao tiếp là bạn bè, người thân.
• Good morning: Chào buổi sáng
• Good noon: Chào buổi trưa
• Good afternoon: Chào buổi chiều
• Good evening: Chào buổi tối
• Good night: Chúc ngủ ngon!
2. Tự giới thiệu
Cấu trúc dùng để tự giới thiệu:
- Giới thiệu tên: I’m + tên/ My name is + tên.
- Giới thiệu tuổi: I’m + tuổi + years old.
- Giới thiệu trường lớp: I’m at grade 4 at + tên trường + primary school.
3. Hỏi thăm sức khoẻ
Câu hỏi sức khoẻ: How are you?
Có nhiều cách để trả lời câu này.
Nếu khoẻ ta có thể nói: I’m good/ great/ very well. Thank you.
Nếu bị ốm mình có thể nói: I’m not good/ I feel sick.
4. Hỏi quê quán
Câu hỏi quê quán: Where are you from?
Trả lời: I’m from…
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1
C. TASK
Exercise 1: Chọn đáp án đúng
1. Hi. My name ___________ Sandra. What’s your name?
A. am B. is C. well D. your
2. Nice to ___________ you again, Minh.
A. watch B. look C. see D. have
3. – “Hi. How are you today?” – “___________”.
A. I’m very well. Thanks C. Good bye
B. Good night D. Nice to meet you.
4. – Where are you from? – I’m ____________ America.
A. from B. to C. for D. with
5. I’m from ____________. I can speak Vietnamese.
A. England B. Japan C. China D. Vietnam
1.B | Đây là câu giới thiệu bản thân. |
2.C | Câu đầy đủ: Nice to see you again: rất vui được gặp lại cậu. |
3.A | Đáp lại câu hỏi sức khoẻ “How are you?” là “I’m very well. Thanks”. |
4.A | Trả lời câu hỏi quê quán “where are you from?” là “I’m from…” |
5.D | Dịch: Tôi đến từ Việt Nam. Tôi có thể nói tiếng Việt. |
Exercise 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
afternoon - tomorrow – And – My – too
A: Good (1)___________. (2)___________ name is Kate.
B. Good afternoon. I’m Clara. Where are you from?
A: I’m from Vietnam. (3)___________ you?
B: I’m from America. Nice to meet you.
A: Nice to meet you (4)___________.
B: See you (5)___________. Bye.
1. afternoon | 2. My | 3. And | 4. too | 5. tomorrow |
---|
Exercise 3: Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A | B |
---|---|
1. How are you? | a. My name is Queenie. |
2. Good night. | b. I’m 9 years old. |
3. What’s your name? | c. I’m fine, thanks. |
4. How old are you? | d. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | e. Good night. |
1-c | 2-e | 3-a | 4-c | 5-d |
---|
Exercise 4: Dựa vào từ gợi ý sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. I/well/ very/ am/ you/ thank.
________________________________________________________.
2. at/ I’m/ four/ grade.
________________________________________________________.
3. well/ English/ can/ speak/ I/ very.
________________________________________________________.
4. you/ old/ how/ are?
________________________________________________________?
5. nice/ again/ you/ to/ see.
________________________________________________________.
1. I’m very well, thank you.
2. I’m at grade four.
3. I can speak English very well.
4. How old are you?
5. Nice to see you again.
Exercise 5:
Hello. I’m Ben. I’m nine years old. I’m at grade four. Every day I get up at 6. I go to Thang Long primary school at 6:45 a.m. I love English and Math. This is my classroom. It’s not big. When my teacher comes into classroom, everybody stands up and say “Good morning, teacher”. Our classes begin at 7:15 and end at 11:00. Before going home, we stand up and say “Good bye”.
1. How old is Ben?
________________________________________________________.
2. What time does he get up?
________________________________________________________.
3. Is his classroom big?
________________________________________________________.
4. What do they say when the teacher comes in the classroom?
________________________________________________________.
1. He’s nine years old.
2. He gets up at 6.
3. No, it isn’t.
4. They say “Good morning, teacher”.
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:
- Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1 có đáp án
- Unit 2: I'm from Japan
- Unit 3: What day is it today?
- Unit 4: When's your birthday?
Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)