Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 8 (có đáp án): What subjects do you have today?



Để học tốt Tiếng Anh 4, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 8: What subjects do you have today? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

Tiếng Anh 4 Unit 8: What subjects do you have today?

I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 8

A. VOCABULARY

Quảng cáo
Lesson Bài học
Subject Môn học
Late Muộn
Art Nghệ thuật
Music Âm nhạc
Maths/ Mathematics Toán học
Informatics Tin học
IT (Information Technology) Công nghệ thông tin
PE (Physical Education) Giáo dục thể chất
Gymnastics Thể dục
English Tiếng Anh
Vietnamese Tiếng Việt
ScienceKhoa học
History Lịch sử
Geography Địa lý
Every day Mỗi ngày
Once Một lần
Twice Hai lần
And
But Nhưng
Late Muộn
Early Sớm
Have Có (môn học gì)

II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 8

B. GRAMMAR

Bài học hôm nay chúng ta sẽ học các câu hỏi xoay quanh chủ đề môn học

1. Hỏi đáp môn học trong 1 ngày cụ thể

Câu hỏi: What subjects do you have + thời gian?

Nếu chủ ngữ là he/ she/ tên người cụ thể thì ta thay thế do bằng does:

What subjects does he/ she have + thời gian?

Trả lời cho câu này: I have + môn học hoặc He/ she has + môn học.

Các môn học được nối với nhau bởi “and”

VD:

What subjects do you have on Monday?

I have English and Vietnamese,

2. Hỏi đáp khi nào có 1 môn học cụ thể

Câu hỏi: When do you have + môn học?

Tương tự như trên, ta thay do bằng does với các chủ ngữ he/ she:

When does he/ she have + môn học?

Trả lời như sau: I have + môn học + on + thứ. Hoặc He/ she has + môn học + on + thứ.

Quảng cáo

VD:

When does he have IT?

He has IT on Thursday.

3. Hỏi đáp môn học ưa thích

Có 2 cách hỏi môn học ưa thích thường gặp là:

Cách 1: What subject(s) do you like?

Cách 2: What is your favourite subject(s)?

Trả lời ngắn gọn: I like + môn học.

III. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8

C. TASK

Exercise 1: Nối cột A với cột B

A (Subjects) B (What you learn in that subject)

1. Mathematics

2. History

3. English

4. Physical education

5. Geography

6. Vietnamese

7. Information Technology

8. Science

a. study what happened in the past

b. speak a foreign language

c. do exercise and learn to play sports

d. read and write Vietnamese

e. learn how to use the computer

f. study the world’s weather

g. learn about numbers and shapes

h. study basic things about human and the environment

1-g 2-a 3-b 4-c 5-f 6-d 7-e 8-h

Exercise 2: Điền tên môn học bằng tiếng Anh tương ứng với tranh

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 có đáp án
1. Vietnamese 2. Science 3. Mathematics
4. IT 5. PE 6. History and Geography

Exercise 3: Chọn đáp án đúng

1. What _____________ do you like? I like English very much.

A. lesson     B. subject

C. activity     D. homework

2. _____________ does she have PE? On Tuesday.

A. Where     B. What

C. When     D. Why

Quảng cáo

3. I don’t like _____________ information technology.

A. studying     B. study

C. to study     D. studies

4. They have Art, Vietnamese _____________ Music on Saturday.

A. but     B. or

C. and     D. with

5. My sister likes playing tennis. I like playing tennis, _____________.

A. too     B. so

C. same     D. of

6. What subjects _____________ he have on Wednesday?

A. is     B. do

C. to     D. does

7. What _____________ Tom’s favourite subject? It’s Science.

A. be     B. is

C. are     D. am

8. Do you _____________ studying Maths?

A. want     B. have

C. like     D. are

1. B 2. C 3. A 4. C
5. A 6. D 7. B 8. C
Quảng cáo

Exercise 4: Điền từ thích hợp vào đoạn văn sau

I’m Peter. I’m in (1) ________________ 4D. I am a student of Newton primary school. My favourite (2) ________________ is English. I often have English on Monday, Tuesday (3) ________________ Friday. Learning English (4) ______________ very interesting. In an English lesson, we learn how (5) ________________ listen, speak, read and write English. Ms. Clara is (6) ________________ teacher. She is (7) ________________ England. She teaches us (8) ________________ lot of exciting things about England. I love her so much.

1. A. school    B. class    C. late     D. lesson

2. A. exercise     B. day     C. friend     D. subject

3. A. and     B. so     C. but     D. for

4. A. is     B. quite     C. with     D. who

5. A. of     B. go     C. to     D. have

6. A. their     B. his     C. her     D. my

7. A. to     B. from     C. in     D. on

8. A. a     B. an     C. the     D. X

1. B 2. D 3. A 4. A
5. C 6. D 7. B 8. A

Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. have/ English/ I/ on/ Thursday/ Monday/ and.

____________________________________________________________.

2. Her/ is/ favourite/ Maths/ subject.

____________________________________________________________.

3. subjects/does/ have/ today/ What/ he?

____________________________________________________________.

4. is/ for/ her/ She/ studying/ lesson/ Maths.

____________________________________________________________.

5. is/ teacher/ Who/ your/ Vietnamese/?

____________________________________________________________.

6. When/ English/ do/ have/ you?

____________________________________________________________.

7. Ms. Flora/ teacher/ her/ Art/ is.

____________________________________________________________.

8. today/Does/ have/ English/ she/?

____________________________________________________________.

9. We/ for/ are/ school/ late.

____________________________________________________________.

10. have/ doesn’t/ He/ today/ PE.

____________________________________________________________.

1. I have English on Monday and Thursday.

2. Her favourite subject is Maths.

3. What subjects does he have today?

4. she is studying for her Maths lesson.

5. Who is your Vietnamese teacher?

6. When do you have English?

7. Ms. Flora is her Art teacher.

8. Does she have English today?

9. We are late for school.

10. He doesn’t have PE today.

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên