Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 4 (có đáp án): When's your birthday?



Để học tốt Tiếng Anh 4, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 4: When's your birthday? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

Tiếng Anh 4 Unit 4: When's your birthday?

I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4

A. VOCABULARY

Quảng cáo
January Tháng 1
FebruaryTháng 2
March Tháng 3
April Tháng 4
May Tháng 5
June Tháng 6
July Tháng 7
August Tháng 8
September Tháng 9
October Tháng 10
November Tháng 11
December Tháng 12
Birthday Sinh nhật
Friend Bạn bè
This Đây
First Ngày mùng 1
Second Ngày mùng 2
Third Ngày mùng 3
Forth Ngày mùng 4
Fifth Ngày mùng 5
Date Ngày
Of Của
What’s the date today? Hôm nay là ngày bao nhiêu?
Birthday Sinh nhật
Birthplace Nơi sinh

II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 4

B. GRAMMAR

1. Hỏi ngày tháng trong tiếng Anh

Khi muốn hỏi và trả lời hôm nay là ngày mấy, chúng ta thường sử dụng câu hỏi: “What’s the date today?” (Hôm nay là ngày mấy?)

Cấu trúc trả lời cho dạng câu hỏi này là:

It’s + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.

Dùng số thứ tự để chỉ các ngày trong tháng:

1st - first 16th – sixteenth
2nd - second 17th – seventeenth
3rd - third 18th – eighteenth
4th - fourth 19th – nineteenth
5th - fifth 20th – twentieth
6th - sixth 21st – twenty-first
7th - seventh 22nd – twenty-second
8th - eighth 23rd – twenty-third
9th - ninth 24th – twenty-fourth
10th - tenth 25th – twenty-fifth
11th - eleventh 26th – twenty-sixth
12th - twelfth 27th – twenty-seventh
13th - thirteenth 28th – twenty-eighth
14th - fourteenth 29th – twenty-ninth
15th – fifteenth 30th – thirtieth
31st – thirty-first
Quảng cáo

VD: What is the date today?

It's the twenty-first of October.

2. Hỏi và đáp về ngày sinh (sinh nhật)

Cấu trúc hỏi ngày sinh nhật:

When’s + your/her/his/…+ birthday? (Ngày sinh của bạn/cô ấy/cậu ấy là khi nào?)

Nếu chỉ trả lời tháng ta dùng cấu trúc với “in”:

It’s + in + tháng.

Nếu muốn nêu rõ cả ngày ta dùng “on”:

It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng.

3. Để hỏi về nơi sinh, có thể dùng cấu trúc sau:

Hỏi:

Where’s your / her / his birthplace? (Nơi sinh của bạn / cô ấy / cậu ấy là ở đâu?)

Đáp:

It’s + in + danh từ chỉ nơi chốn (nơi sinh).

VD:

Where's your birthplace?

It's in Khanh Hoa.

4. Câu nói chúc mừng sinh nhật

Happy birthday to you! Chúc mừng sinh nhật bạn!

Mẫu câu tặng quà hay vật dụng cho ai đó. Người tặng nói:

This + tên món quà + is for you.

Cảm ơn:

Thank you very much.

Đáp lời cảm ơn:

Not at all.

You’re welcome.

III. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4

C. TASK

Exercise 1: chuyển các số đếm sau sang dạng số thứ tự

Quảng cáo

1. three ⇒ _____________________

2. nine ⇒ _____________________

3. twenty ⇒ _____________________

4. six ⇒ _____________________

5. twelve ⇒ _____________________

6. one ⇒ _____________________

7. thirty-one ⇒ _____________________

8. seventeen ⇒ _____________________

9. two ⇒ _____________________

10. twenty-three ⇒ _____________________

11. fifteen ⇒ _____________________

12. eight ⇒ _____________________

13. five ⇒ _____________________

14. eleven ⇒ _____________________

15. twenty-four ⇒ _____________________

16. ten ⇒ _____________________

17. seven ⇒ _____________________

18. twenty-eight ⇒ _____________________

19. fifteen ⇒ _____________________

20. thirteen ⇒ _____________________

1. third 2. ninth 3. twentieth 4. sixth 5. twelfth
6. first 7. thirty-first 8. seventeenth 9. second 10. twenty-third
11. fifteenth 12. eighth 13. fifth 14. eleventh 15. twenty-fourth
16. tenth 17. seventh 18. twenty-eighth 19. fifteenth 20. thirteenth

Exercise 2: Viết các ngày sau sang tiếng Anh

1. Ngày 01/09 ⇒ the_____________________

2. Ngày 11/03 ⇒ the _____________________

3. Ngày 15/12 ⇒ the _____________________

4. Ngày 20/11 ⇒ the _____________________

5. Ngày 26/02 ⇒ the _____________________

6. Ngày 13/08 ⇒ the _____________________

7. Ngày 02/04 ⇒ the _____________________

8. Ngày 30/01 ⇒ the _____________________

9. Ngày 22/05 ⇒ the _____________________

10. Ngày 27/07 ⇒ the _____________________

11. Ngày 12/10 ⇒ the _____________________

12. Ngày 03/06 ⇒ the _____________________

Quảng cáo
1. the first of September 7. the second of April
2. the eleventh of March 8. the thirtieth of January
3. the fifteenth of December 9. the twenty-second of May
4. the twentieth of November 10. the twenty-seventh of July
5. the twenty-sixth of February 11. the twelfth of October
6. the thirteenth of August 12. The third of June

Exercise 3: Nối in và on với từ thích hợp

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 có đáp án

ON: the second of July, Saturday, Monday morning, my birthday, March 21st.

IN: January, the afternoon, summer, 2000, February, Hanoi, the morning, 1989.

Exercise 4: Chọn đáp án đúng

1. I usually have English _____________ Tuesday.

A. in    B. on     C. from     D. to

2. When _____________ your birthday?

A. the    B. her     C. is     D. of

3. The first _____________ of April is called April Fool Day.

A. day    B. month     C. year     D. week

4. Vietnamese Independence Day is on _____________ second of September.

A. in    B. the     C. a     D. two

5. There are _____________ days in October.

A. twenty    B. thirty     C. twenty-eight    D. thirty-one

6. _____________ is your date of birth?

A. Where    B. When     C. What     D. Why

7. “This gift is for you” – “_____________”.

A. Okay, you are good.     C. Nice to meet you again

B. See you later.     D. That’s very kind. Thank you.

8. I get up early _____________ the morning.

A. at    B. in     C. on     D. for

1. B 2. C 3. A 4. B
5. D 6. C 7. D 8. B

Exercise 5: Hoàn thành đoạn hội thoại, sử dụng các từ cho trước

you     old     When     years     from     Happy    Malaysian     on

A: Hello. I’m Tom.

B: Hi, Tom. I’m Lily. Where are you (1)_____________?

A: I’m from Malaysia.

B: So your nationality is (2)_____________?

A: Exactly. And you?

B: I come from Korea. I’m Korean. How (3)_____________ are you?

A: I’m nine (4)_____________ old. What about you?

B: I’m nine, too. We are the same age.

A: (5)_____________ is your birthday?

B: It’s (6)_____________ the fifth of April. What is your date of birth?

A: It’s on March 1st.

B: Oh my god. Today is your birthday. (7)_____________ birthday to you!

A: Thank (8) _____________ so much.

1. from 2. Malaysian 3. old 4. years
5. When 6. on 7. Happy 8. you

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên