Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 có đáp án



C. TASK

Exercise 1: Chọn từ khác loại

Quảng cáo

1. A. Hotel     B. Zoo    C. Bakery     D. Postcard

2. A. Some    B. Buy    C. Go     D. Want

3. A. Why     B. When    C. What    D. Do

4. A. Church    B. Pharmacy     C. Medicine    D. Hospital

1. D 2. A 3. D 4. C

Exercise 2: Điền từ thích hợp để hoàn thành câu

pool    wants    Let’s    to    to    toy    store    go    medicine

1. I go to the ______________ because I want some toys.

2. ______________ go to the zoo.

3. Why do you ______________ to the supermarket?

4. My mother ______________ some eggs for dinner.

5. I buy the ______________ at the pharmacy.

6. Let’s go ______________ the hospital.

7. What do you want ______________ buy at the sweet shop?

8. She wants to go to the swimming ______________.

Quảng cáo
1. toy store 2. Let’s 3. go 4. wants
5. medicine 6. to 7. to 8. pool

Exercise 3: Nối cột A với cột B

A B

1. What are you doing?

2. Would you like some milk?

3. Let’s go to the school.

4. Why does she go to the post office?

5. What does he look like?

6. When is your birthday?

7. Do you like writing poems?

8. What subject do you have today?

a. Yes, let’s.

b. I’m reading a magazine.

c. He is short.

d. No, thanks.

e. It’s on May 20th.

f. Because she wants some envelopes.

g. I have History and Math.

h. Yes, I do.

1 – b 2 – d 3 – a 4 – f
5 – c 6 – e 7 – h 8 – g

Exercise 4: Sửa lỗi sai ở các câu sau

1. I wants some medicine. _____________

2. Let’s going to the food stall. I’m hungry. _____________

3. Why does you go to the bus stop? _____________

4. I is going to the bookshop. _____________

5. Where do Linda and Tony goes? _____________

6. I want buy some books. _____________

7. The bread in this bakery are good. _____________

8. There is an cinema near my house. _____________

Quảng cáo
1. wants ⇒ want 2. going ⇒ go 3. does ⇒ do 4. is ⇒ am
5. goes ⇒ go 6. buy ⇒ to buy 7. are ⇒ is 8. an ⇒ a

Exercise 5: Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh.

1. busy/ Sorry/ am/ I.

__________________________________________.

2. go/ the/ Let’s/ to/ supermarket.

__________________________________________.

3. sister/ some/ wants/ bread/ My.

__________________________________________.

4. pharmacy/ do/ you/ the/ go/ Why/ to?

__________________________________________.

1. Sorry, I am busy.

2. Let’s go to the supermarket.

3. My sister wants some bread.

4. Why do you go to the pharmacy?

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-16-lets-go-to-the-book-shop.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên