Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 có đáp án



C. TASK

Exercise 1: Điền “is going to” hoặc “are going to” vào chỗ trống

Quảng cáo

1. He _____________________ Hanoi next week.

2. You _____________________ build a new house.

3. She _____________________ see some kangaroos.

4. They _____________________ the zoo.

5. My mother _____________________ the market.

6. Jane _____________________ Ha Long bay this summer.

7. We _____________________ your house now.

8. Molly and Sally _____________________ do homework.

1. is going to 2. are going to 3. is going to 4. are going to
5. is going to 6. is going to 7. are going to 8. are going to

Exercise 2: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng

1. MMSUER _______________________

2. LIYDAHO _______________________

3. ITPR _______________________

4. EALRX _______________________

Quảng cáo

5. TELHO _______________________

6. PREREAP _______________________

7. ASE _______________________

8. CHBAE _______________________

1. Summer 2. Holiday 3. Trip 4. Relax
5. Hotel 6. Prepare 7. Sea 8. Beach

Exercise 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

to    by    going    do    What    and    is   because

1. ____________ is Toby going to do?

2. Let’s ____________ to Ha long bay this summer.

3. I am going ____________ prepare some food.

4. We are ____________ to Nha Trang tomorrow.

5. Where ____________ Tim going this summer?

6. Da lat is cool ____________ beautiful.

7. He likes winter ____________ he can see snow.

8. We go to school ____________ bus.

1. What 2. go 3. to 4. going
5. is 6. and 7. because 8. by
Quảng cáo

Exercise 4: Chọn từ khác loại

1. A. Go    B. Travel     C. Plane     D. Build

2. A. To    B. You    C. With    D. For

3. A. Monkey    B. Lion     C. Tiger    D. Zoo

4. A. Holiday     B. Summer     C. Winter     D. Fall

1. C 2. B 3. D 4. A

Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. a/ time/ It’s/ great.

________________________________________________________.

2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?

________________________________________________________?

3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I.

________________________________________________________.

4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city.

________________________________________________________.

5. you/ What/ about?

________________________________________________________?

Quảng cáo

6. holiday/ preparing/ I’m/ summer/ for/ my.

________________________________________________________.

7. Phong/ hotel/ in/ to/ is going/ stay/ a.

________________________________________________________.

8. to/ seafood/ eat/ We/ going/ are.

________________________________________________________.

1. It’s a great time.

2. Where are you going this summer?

3. I stay at home because I have to do homework.

4. He is going to Ho Chi Minh city.

5. What about you?

6. I’m preparing for my summer holiday.

7. Phong is going to stay in a hotel.

8. We are going to eat seafood.

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-20-what-are-you-to-do-this-summer.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên