Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Global success (có đáp án)



Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Global success (có đáp án)

Quảng cáo

Ngữ pháp

Hỏi – đáp về khả năng làm gì đó với “Can”

Cấu trúc với “can” dùng để nói về việc ai đó có khả năng làm gì hay không. Sau “can” luôn là động từ nguyên thể (tức là động từ nguyên mẫu không thêm bớt bất cứ cái gì) với tất cả mọi ngôi.

Câu hỏi:

Can + S + động từ nguyên thể? (Bạn có thể … không?)

Câu trả lời:

Yes, S + can. (… có thể.)

No, S + can’t. (… không thể.)

No, S + can’t, but S + can + động từ nguyên thể. (... không thể ... nhưng có thể....)

Ví dụ:

- Can you cook? (Bạn có thể nấu ăn không?)

  Yes, I can. (Tớ có thể.)

- Can she ride a bike? (Cô ấy có thể đi xe đạp không?)

  No, she can’t, but she can ride a horse. (Cô ấy không thể, nhưng cô ấy có thể cưỡi ngựa.)

Bài tập

Exercise 1: Fill in the blanks.

lemonade     sandcastle      ball      swim

Hello, my name is Sam. I like to go to the beach in summer. I (1) _______ in the sea and build a (2) _______. I look for shells and throw a (3) _______ at the beach. I drink (4) _______ and eat an ice cream. I like my summer holidays!

Đáp án:

1. swim

2. sandcastle

3. ball

4. lemonade

Exercise 2. Read and write T (True) or F (False).

My name is Mark. I had a great summer. I went camping with my sister Susan in Green Park. We went camping because it was my sister’s birthday and she liked outdoor activities. We stayed there for five days. We went fishing, hiking and swimming every day. It was a wonderful summer.

1. Mark went camping with her friend.                                   ____________

2. She went camping in Green Park.                                      ____________

3. They went fishing, hiking and swimming every day.           ____________

Đáp án:

1. F

2. T

3. T

Exercise 3. Read and write T (True) or F (False).

My name is Annie. I’m nine years old. I live in a big city. I can ride a bike but I can’t swim. Every Monday, I play football with my brother. Every Tuesday, I sing English songs with my friends at school. On Wednesdays, I help my mum do housework. On Thursdays, I roller skate in the park. Every Friday, I ride a bike.

1. Annie sings English songs on Tuesday.                              ____________

2. She can swim.                                                                   ____________

3. She does housework with her mum every Thursday.           ____________

Đáp án:

1. T

2. F

3. F

Exercise 4. Fill in the blanks.

Ken is ten years old. His best friend is Adam. Ken and Adam like to (1) Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Global success (có đáp án)  __________. They play in the (2) Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Global success (có đáp án) __________. Sometimes they (3) Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Global success (có đáp án)  __________ with other kids. They have lots of fun. Before going home, they drink some (4) Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Global success (có đáp án)  __________.

Đáp án:

1. play football

2. park

3. roller skate

4. lemonade

Exercise 5. Read and match.

1. What can you do ?

1 -

A. Yes, she can.

2. Can you play volleyball?

2 -

B. I can play the guitar.

3. Can your sister roller skate?

3 -

C. Yes, I can.

4. Can he ride a bike?

4 -

D. No, she can’t, but my sister can swim.

5. What can your brother do?

5 -

E. No, he can’t.

6. Can she cook?

6 -

F. He can play the piano.

7. What do you like doing?

7 -

G. Yes, I do.

8. Do you like drawing?

8 -

H. I go to bed at 10:00 p.m

9. What time do you go to bed?

9 -

I. I like reading books.

Đáp án:

1. B

2. C

3. D

4. E

5. F

6. A

7. I

8. G

9. H

Exercise 6. Read and complete the sentences.

1. I can play ________ piano.

2. ________ can he do? He can ride a bike.

3. What can your sister do? ________ play the guitar.

4. What can you do? I ________ cook.

5. What can she do? ________ can play the piano.

6. Can he ________ the guitar?

7. He ________ catch the ball because he is short.

8. Can she swim? ________, she can.

9. The bird is big, it can ________.

10. Can he ride a horse? No, he ________.

11. This is my brother. He can ________ a bike.

12. ________ your brother roller skate? Yes, he can.

13. My mother is in the kitchen ________ can cook.

Đáp án:

1. the

2. What

3.  She can

4.  I can

5. She

6. play

7. can’t

8. Yes

9. fly

10. can’t

11. ride

12. Can

13. She




Lưu trữ: Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 (sách cũ)

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-5-can-you-swim.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên