Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 chi tiết nhất
B. GRAMMAR
I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1. STRUCTURE
* Với động từ thường
Khẳng định: S – V(s/es) - O
I/ you/ we/ they/ Ns + V.
She/ he/ it/ N + Vs/es.
Phủ định: S-don’t/ doesn’t – V – O
I/ you/ we/ they/ Ns + don’t V.
She/ he/ it/ N + doesn’t V.
Nghi vấn: Do/ does – S – V – O?
Do I/ you/ we/ they/ Ns + V?
Does she/ he/ it/ N + V?
* Với động từ TOBE (AM/ IS/ ARE)
Khẳng định: S – be – N/ adj
I + am + N/adj
She/ he/ it/ N + is + N/adj
You/ we/ they/ Ns + are + N(s)/adj
Phủ định: S – Be not – N/ adj
I + am not + N/ adj
She/ he/ it/ N + isn’t + N/ adj
You/ we/ they/ Ns + aren’t + N(s)/ adj
Nghi vấn: Be – S – N/ adj?
Am + I + N(s)/ adj?
Are + you/ they/ Ns + N(s)/ adj?
Is + she/ he/ it/ N + N/ adj?
2. USAGE:
- Thì HTĐ diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp di lặp lại ở hiện tại.
eg:
I go to work every weekday.
He doesn’t attend such a big party so often.
- Thì HTĐ diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
eg:
The sun rises in the East.
Does Tom come from America?
Vietnam has more than 54 peoples.
- Thì HTĐ được dùng khi ta nói về thời khóa biểu, chương trình, lịch trình (Có thể đi với mốc thời gian tương lai).
eg:
The train leaves the station at 8.15 a.m every day.
The opening ceremony is at 7 a.m. tomorrow.
The film begins at 8 p.m. tonight.
- Thì HTĐ dùng sau những cụm từ chỉ thời gian: when, as soon as, etc. và những cụm từ chỉ điều kiện: if, unless.
eg:
When the teacher comes, I’ll hand in my assignment.
You won’t get good marks unless you work hard.
3. ADVERBS:
- Always: luôn luôn
- Usually: thường xuyên
- Often: thường thường
- Sometimes: thỉnh thoảng
- Seldom = rarely: hiếm khi
- Never: không bao giờ
- Every day/ week/ month/ year/ spring/ summer….: mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm, mỗi mùa xuân, mỗi mùa hè…
II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. STRUCTURE
Khẳng định: S – be (am/ is/ are) – V-ing
I + am + V-ing
She/ he/ it/ N + is + V-ing
You/ we/ they/ Ns +are + V-ing
Phủ định: S – Be not – V-ing
I + am not + V-ing
She/ he/ it/ N + isn’t + V-ing
You/ we/ they/ Ns +aren’t + V-ing
Nghi vấn: Be – S – V-ing?
Are + you/ they/ Ns +V-ing?
Is + she/ he/ it/ N + V-ing?
2. USAGE
- Thì HTTD diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại (thường có các trạng từ đi kèm: now, right now, at the moment, at present.)
eg: The boys are playing baseball now.
- Thì HTTD cũng thường được dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. (Có dấu chấm than “!”)
eg: Be quiet! The children are studying.
- Đôi khi, thì HTTD được dùng để diễn đạt ý tương lai, khi đó nghĩa của nó tương đương “be going to + V”
eg: I am cooking the meal tonight.
3. ADVERBS (TRẠNG TỪ)
- Now = right now: ngay bây giờ.
- At the/ this moment = at present = at this time: hiện tại, lúc này
- Câu mệnh lệnh có dấu “!”
- Trong câu hỏi vị trí tức thì “Where….?” Hoặc việc đang làm tại thời điểm nói “What…doing?”
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới có đáp án
- Top 30 Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6
- Soạn Văn 6 (bản ngắn nhất)
- Soạn Văn 6 (siêu ngắn)
- Văn mẫu lớp 6
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Giải vở bài tập Ngữ văn 6
- Giải bài tập Toán 6
- Giải SBT Toán 6
- Đề kiểm tra Toán 6 (200 đề)
- Giải bài tập Vật lý 6
- Giải SBT Vật Lí 6
- Giải bài tập Sinh học 6
- Giải bài tập Sinh 6 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 6
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 6
- Giải bài tập Địa Lí 6
- Giải bài tập Địa Lí 6 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 6
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 6
- Giải bài tập Tiếng anh 6
- Giải SBT Tiếng Anh 6
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- Giải bài tập Lịch sử 6
- Giải bài tập Lịch sử 6 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Lịch sử 6
- Giải tập bản đồ Lịch sử 6
- Giải bài tập GDCD 6
- Giải bài tập GDCD 6 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 6
- Giải bài tập tình huống GDCD 6
- Giải BT Tin học 6
- Giải BT Công nghệ 6