Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 (năm 2023 cả ba sách) | Global Success, Friends plus, Explore English



Trọn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Global Success, Friends plus, Explore English của cả ba bộ sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều giúp học sinh lớp 6 nắm vững ngữ pháp Tiếng Anh 6.

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 (năm 2023 cả ba sách)

Quảng cáo



Lưu trữ: Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 (sách cũ)

I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

1. STRUCTURE

* Với động từ thường

Khẳng định: S – V(s/es) - O

I/ you/ we/ they/ Ns + V.

She/ he/ it/ N + Vs/es.

Phủ định: S-don’t/ doesn’t – V – O

I/ you/ we/ they/ Ns + don’t V.

She/ he/ it/ N + doesn’t V.

Nghi vấn: Do/ does – S – V – O?

Do I/ you/ we/ they/ Ns + V?

Does she/ he/ it/ N + V?

* Với động từ TOBE (AM/ IS/ ARE)

Khẳng định: S – be – N/ adj

I + am + N/adj

She/ he/ it/ N + is + N/adj

You/ we/ they/ Ns + are + N(s)/adj

Phủ định: S – Be not – N/ adj

I + am not + N/ adj

She/ he/ it/ N + isn’t + N/ adj

You/ we/ they/ Ns + aren’t + N(s)/ adj

Nghi vấn: Be – S – N/ adj?

Am + I + N(s)/ adj?

Are + you/ they/ Ns + N(s)/ adj?

Is + she/ he/ it/ N + N/ adj?

2. USAGE:

Quảng cáo

- Thì HTĐ diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp di lặp lại ở hiện tại.

eg:

I go to work every weekday.

He doesn’t attend such a big party so often.

- Thì HTĐ diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

eg:

The sun rises in the East.

Does Tom come from America?

Vietnam has more than 54 peoples.

- Thì HTĐ được dùng khi ta nói về thời khóa biểu, chương trình, lịch trình (Có thể đi với mốc thời gian tương lai).

eg:

The train leaves the station at 8.15 a.m every day.

The opening ceremony is at 7 a.m. tomorrow.

The film begins at 8 p.m. tonight.

- Thì HTĐ dùng sau những cụm từ chỉ thời gian: when, as soon as, etc. và những cụm từ chỉ điều kiện: if, unless.

eg:

When the teacher comes, I’ll hand in my assignment.

You won’t get good marks unless you work hard.

3. ADVERBS:

- Always: luôn luôn

- Usually: thường xuyên

- Often: thường thường

- Sometimes: thỉnh thoảng

- Seldom = rarely: hiếm khi

- Never: không bao giờ

- Every day/ week/ month/ year/ spring/ summer….: mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm, mỗi mùa xuân, mỗi mùa hè…

II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Quảng cáo

1. STRUCTURE

Khẳng định: S – be (am/ is/ are) – V-ing

I + am + V-ing

She/ he/ it/ N + is + V-ing

You/ we/ they/ Ns +are + V-ing

Phủ định: S – Be not – V-ing

I + am not + V-ing

She/ he/ it/ N + isn’t + V-ing

You/ we/ they/ Ns +aren’t + V-ing

Nghi vấn: Be – S – V-ing?

Are + you/ they/ Ns +V-ing?

Is + she/ he/ it/ N + V-ing?

2. USAGE

- Thì HTTD diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại (thường có các trạng từ đi kèm: now, right now, at the moment, at present.)

eg: The boys are playing baseball now.

- Thì HTTD cũng thường được dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. (Có dấu chấm than “!”)

eg: Be quiet! The children are studying.

- Đôi khi, thì HTTD được dùng để diễn đạt ý tương lai, khi đó nghĩa của nó tương đương “be going to + V”

eg: I am cooking the meal tonight.

3. ADVERBS (TRẠNG TỪ)

- Now = right now: ngay bây giờ.

- At the/ this moment = at present = at this time: hiện tại, lúc này

- Câu mệnh lệnh có dấu “!”

- Trong câu hỏi vị trí tức thì “Where….?” Hoặc việc đang làm tại thời điểm nói “What…doing?”

Quảng cáo

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-1-my-new-school.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên