Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 (sách mới, có đáp án) | Global Success, Friends plus, Explore English
Tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 sách mới Global Success, Friends plus, Explore English của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 6.
Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 (sách mới, có đáp án)
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Global Success
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Television (Global Success)
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Friends plus
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Explore English
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Can you do this (Explore English)
Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 7: Can you do this? (Explore English)
Lưu trữ: Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 (sách cũ)
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 7
A. VOCABULARY
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Comedy |
n |
Kịch vui, hài kịch, phim hài |
|
War film |
n |
Phim chiến tranh |
|
Action film |
n |
Phim hành động |
|
Horror film |
n |
Phim kinh dị |
|
Historical drama |
n |
Phim,kịch lịch sử |
|
Romantic comedy |
n |
Phim hài lãng mạn |
|
The news |
n |
Bản tin thời sự |
|
Chat show |
n |
Chương trình tán gẫu |
|
Soap operas |
n |
Phim dài tập |
|
Documentary |
n |
Phim tài liệu |
|
Relity show |
n |
Chương trinh truyền hình thực tế |
|
Game show |
n |
Trò chơi truyền hình |
|
MC |
n |
Người dẫn chương trình |
|
Weatherman |
n |
Người đọc bản tin dự bảo thời tiết |
|
Viewer |
n |
Khán giả |
|
TV schedule |
n |
Lịch phát sóng |
|
Remote control |
n |
Điều khiển |
|
Animal programme |
n |
Chương trình thế giới động vật |
|
channel |
n |
Kênh |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 7
B. GRAMMAR
I. Từ để hỏi
Trong tiếng Anh có rất nhiều từ có thể dùng để đặt câu hỏi:
1. What: cái gì (Dùng để hỏi cho đồ vật, sự vật, sự kiện...)
2. Which: cái mà (Dùng để hỏi khi có sự lựa chọn)
3. Where: ở đâu (Dùng để hỏi cho vị trí, nơi chốn ...)
4. When: khi nào (Hỏi cho thời gian, thời điểm ...)
5. Who: ai, người mà (Hỏi cho người)
6. Whom: người mà (Hỏi cho tân ngữ chỉ người)
7. Whose: của người mà (Hỏi cho tính từ sở hữu, sở hữu cách, đại từ sở hữu)
8. Why: tại sao (Hỏi cho lí do, nguyên nhân)
9. How: thế nào (Hỏi cho tính từ, trạng từ, sức khoẻ, phương tiện ...)
10. How old: hỏi cho tuổi
11. How tall: hỏi cho chiều cao của người
12. How high: hỏi cho chiều cao của vật
13. How thick: hỏi cho độ dày
14. How thin: hỏi cho độ mỏng
15. How big: hỏi cho độ lớn
16. How wide: hỏi cho độ rộng
17. How broad: hỏi cho bề rộng
18. How deep: hỏi cho độ sâu
19. How fast: hỏi cho tốc độ
20. How far is it + from ... to ...: hỏi cho khoảng cách
21. How long: hỏi cho độ dài
22. How long: hỏi cho thời gian bao lâu
23. How often: hỏi cho mức độ, tần suất, số lần
24. How much + be + S? = How much do/ does + S + cost? = What is the price of + N?: hỏi cho giá cả
25. How much + N (ko đếm được)?: hỏi cho số lượng
26. How many + N (es/ s) + are there + in the …?: hỏi cho số lượng với danh từ đếm được
27. What’s the weather like?: hỏi cho thời tiết
28. What color: hỏi cho màu sắc
29. What size: hỏi cho kích cỡ
30. How heavy: hỏi cho cân nặng
II. Liên từ
Liên từ kết hợp là dạng liên từ đơn giản nhất trong tiếng Anh, được dùng để kết nối 2 hay nhiều đơn vị tương đương trong câu. Hai dạng thường gặp là:
- Kết hợp 2 mệnh đề
- Kết hợp 2 cụm từ
Mẹo thường dùng để nhớ các từ này là FANBOYS:
Xem xét tất cả các ví dụ trên, dễ dàng nhận ra khi kết hợp 2 mệnh đề độc lập, cần có dấu phẩy phía trước các liên từ trên. Trường hợp kết hợp các cụm từ, ta không dùng dấu phẩy.
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7
C. TASK
Exercise 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. thirty B. healthy C. there D. birthday
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 2: A. weather B. think C. this D. feather
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 3: A. throw B. although C. them D. breathe
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 4: A. tooth B. warmth C. theme D. that
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 5: A. their B. then C. worth D. though
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 6: A. universe B. human C. musical D. adventure
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 7: A. comedy B. announce C. document D. operate
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 8: A. schedule B. peach C. character D. chemistry
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 9: A. remote B. manner C. weather D. comedy
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 10: A. film B. audience C. musical D. fire
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 11: A. racing B. character C. local D. clumsy
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 12: A. clumsy B. reason C. newsreader D. master
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 13: A. local B. remote C. program D. reason
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 14: A. national B. manner C. racing D. make
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 15: A. control B. documentary C. show D. local
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Exercise 2: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: A ____________ is a short funny film with drawn characters.
A. documentary B. honor C. cartoon D. news
Đáp án C
Giải thích: cartoon: phim hoạt hình
Dịch: Phim hoạt hình là phim ngắn hài hước với các nhân vật được vẽ lên.
Question 2: My family and I often spend time ____________ television in the evening.
A. seeing B. watching C. looking D. viewing
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi
Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.
Question 3: The comedy was so interesting that all ____________ clapped their hands.
A. audiences B. viewers C. people D. students
Đáp án A
Giải thích: audience: khán giả
Cấu trúc “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Vở hài kịch quá hấp dẫn đến nỗi ai cũng vỗ tay
Question 4: VTV1 and VTV3 are all ____________ channels
A. local B. national C. educational D. creational
Đáp án B
Giải thích: national channel: kênh truyền hình quốc gia
Dịch: VTV1 và VTV3 đều là các kênh truyền hình quốc gia.
Question 5: What’s going to be ____________ TV tonight?
A. in B. of C. at D. on
Đáp án D
Giải thích: be on TV: được phát sóng trên tivi.
Dịch: Chương trình nào sẽ được phát sóng trên TV tối nay vậy?
Question 6: The reporter is talking about the ____________ for the fire.
A. reason B. manner C. series D. event
Đáp án A
Giải thích: reason for st: lý do cho việc gì
Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy.
Question 7: Children should watch ____________ programs.
A. remote B. national C. educational D. clumsy
Đáp án C
Giải thích: educational: mang tính giáo dục
Dịch: trẻ em nên xem các chương trình mang tính giáo dục.
Question 8: The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.
A. weatherman B. newsreader C. comedian D. MC
Đáp án A
Giải thích: weatherman: người dẫn chương trình thời tiết.
Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay.
Question 9: We will go to the cinema to see a ____________.
A. game B. film C. show D. racing
Đáp án B
Giải thích: film: bộ phim
Dịch: Chúng tôi sẽ đến rạp xem một bộ phim.
Question 10: She uses the ____________ control to change the channel.
A. local B. musical C. remote D. main
Đáp án C
Giải thích: remote control: điều khiển
Dịch: Cô ấy dùng điều khiển đề chuyển kênh.
Question 11: His mother enjoys ____________ this series on television.
A. watching B. going C. doing D. having
Đáp án A
Giải thích: watch a series: xem 1 bộ phim dài tập
Dịch: Mẹ anh ấy thích xem bộ phim dài tập này trên ti vi.
Question 12: We check the schedule ____________ we want to see the time of the game show.
A. so B. because C. but D. although
Đáp án B
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show.
Question 13: The cartoon has ____________ characters.
A. musical B. fine C. high D. cute
Đáp án D
Giải thích: cute: dễ thương, đáng yêu
Dịch: Bộ phim hoạt hình có các nhân vật đáng yêu
Question 14: Which ____________ is the documentary on?
A. channel B. universe C. manner D. character
Đáp án A
Giải thích: channel: kênh truyền hình
Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?
Question 15: It’s funny __________ the comedy.
A. watch B. watching C. to watch D. watched
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Xem vở hài kịch thật buồn cười
Exercise 3: Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Television has become an important part of people's life. It’s a wonderful source of information and entertainment. It’s also a great tool for learning and communication. People have enjoyed spending their time watching TV every day. There are both national and local channels on TV. Adults enjoy watching news, talk shows, and series. Children likes watching cartoons, comedies and some educational programs. It’s relaxing to watch television after a long day of hard work.
Question 1: Television is a source of information and entertainment.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It’s a wonderful source of information and entertainment.”.
Dịch: Đó là một nguồn thông tin bổ ích.
Question 2: We cannot use TV for learning.
A. True B. False
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “It’s also a great tool for learning and communication.”.
Dịch: Đó cũng là một công cụ học tập và giao tiếp tuyệt vời.
Question 3: People watch TV every day.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “People in my neighborhood have enjoyed spending their time watching TV every day.”.
Dịch: Mọi người ở khu tôi sống thích dành thời gian xem ti vi mỗi ngày.
Question 4: Adults enjoy watching cartoons, comedies and some educational programs.
A. True B. False
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Children likes watching cartoons, comedies and some educational programs.”.
Dịch: Trẻ em thích xem hoạt hình, hài kịch và các chương trình giáo dục.
Question 5: It’s relaxing to watch television after a long day of hard work.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It’s relaxing to watch television after a long day of hard work.”.
Dịch: Thật thư giãn khi xem ti vi sau 1 ngày làm việc căng thẳng.
Exercise 4: Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Television is one of _________ (6) inventions of human beings. Today we can find television almost everywhere ___________ (7) the world. The first television was invented in 1927 by a 21 years old inventor – Philo Taylor Farnsworth. Watching television __________ (8) both recreational and informative. There are some news programs for adults _________ (9) information. There are also tutorial channels based on specific subjects for the students. ___________ (10), it’s harmful to spend too much time watching television. Some shows are too violent for the children to watch because they may imitate.
Question 6: A. greater B. the greatest C. great D. greater than
Đáp án B
Giải thích: one of the + so sánh nhất + Ns: một trong những…
Dịch: Ti vi là một trong những phát minh tuyệt vời nhất của con người.
Question 7: A. of B. on C. in D. at
Đáp án C
Giải thích: cụm từ “in the world”: trên thế giới
Dịch: Chúng ta có thể thấy ti vi ở mọi ngóc ngách trên thế giới
Question 8: A. is B. are C. be D. am
Đáp án A
Giải thích: V-ing đứng đầu câu thì động từ chia số ít
Dịch: Xem ti vi vừa thư giãn lại vừa cung cấp nhiều thông tin.
Question 9: A. to get B. getting C. get D. to be getting
Đáp án A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Có nhiều chương trình thời sự để người lớn nhận được tin tức.
Question 10: A. Because B. Therefore C. But D. However
Đáp án D
Giải thích: however: tuy nhiên
Dịch: Tuy nhiên, sẽ ti vi quá nhiều rất có hại.
Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Hi, my name is David and my favorite activity is watching television. I often watch cartoon on Disney channel. My grandmother and mother enjoy watching craft programs. My daddy and brother love watching football matches on the sport channel. I usually spend about 2 hours a day watching TV. In the evening, all the family gather and watch the news and weather forecast. Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow. I think you should bring along a raincoat before going out.
Question 11: What is David’s hobby?
A. dancing tango B. playing football
C. watching television D. doing homework
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “…my favorite activity is watching television.”.
Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.
Question 12: What does he often watch on Disney channel?
A. news B. cartoon C. craft D. sports
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “I often watch cartoon on Disney channel.”.
Dịch: Tớ thường xem hoạt hình trên kênh Disney.
Question 13: Who love watching football matches?
A. His brother B. His father C. His mother D. Both A&B
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “My daddy and brother love watching football matches on the sport channel.”.
Dịch: Bố và anh tớ thích xem các trận đấu bóng đá trên kênh thể thao.
Question 14: How many hours a day does David spend watching TV?
A. one B. two C. three D. four
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “I usually spend about 2 hours a day watching TV.”.
Dịch: Tớ thường dành khoảng 2 giờ 1 ngày xem TV.
Question 15: Will it rain tomorrow?
A. Yes, it will B. Yes, it is C. No, it won’t D. No, it isn’t
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow.”.
Dịch: Hôm nay, cô dự báo thời tiết nói mai sẽ mưa đấy.
Exercise 6: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Television/ a tool/ gain/ education/ information.
A. Television is a tool to gain education and information.
B. Television is a tool gaining education and information.
C. Television are a tool to gain education and information.
D. Television are a tool gaining education and information.
Đáp án A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.
Question 2: Why/ lot of/ people/ watch television/ every day?
A. Why does a lot of people watch television every day?
B. Why does a lot of people watching television every day?
C. Why do a lot of people watch television every day?
D. Why do a lot of people watching television every day?
Đáp án C
Giải thích: Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”
Dịch: Sao nhiều người xem ti vi mỗi ngày vậy nhỉ?
Question 3: We/ watch/ documentary/ know more/ historical events.
A. We watches documentary to know more about historical events.
B. We watch documentary to know more of historical events.
C. We watches documentary to know more of historical events.
D. We watch documentary to know more about historical events.
Đáp án D
Giải thích: know more about st: biết thêm về cái gì
Dịch: Chúng tôi xem phim tài liệu để biết thêm về các sự kiện lịch sử.
Question 4: You/ can/ watch/ The Pig Race/ this/ channel.
A. You can watch The Pig Race in this channel.
B. You can watching The Pig Race in this channel.
C. You can watch The Pig Race on this channel.
D. You can watching The Pig Race on this channel.
Đáp án C
Giải thích: on + channel: trên kênh nào
Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này.
Question 5: I/ love/ films/ I/ don't like/ watch/ them/ television.
A. I love films but I don't like watch them in television.
B. I love films but I don't like watching them on television.
C. I love films because I don't like watch them in television.
D. I love films because I don't like watching them on television.
Đáp án B
Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản
Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.
Exercise 7: Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.
A. My favorite TV program is comedy.
B. My favorite TV program comedy is.
C. My favorite comedy TV program is.
D. My favorite comedy is TV program.
Đáp án A
Giải thích: favorite: ưa thích
Dịch: Chương trình truyền hình ưa thích của tôi là hài kịch.
Question 7: time/ is/ TV/ a/ waste/ Watching/ of
A. Watching TV is a time waste of.
B. Watching time is a waste of TV.
C. Watching TV is time of a waste.
D. Watching TV is a waste of time.
Đáp án D
Giải thích: cụm từ “a waste of time”: tốn thời gian
Dịch: Xem ti vi rất tốn thời gian
Question 8: on/ The/ is/ at 20:00/ Saturday/ program/ on.
A. The program is on at 20:00 on Saturday.
B. The program is at 20:00 on Saturday on.
C. The program on is at 20:00 on Saturday.
D. The program on is on at 20:00 Saturday.
Đáp án A
Giải thích: to be on: được phát sóng
Dịch: Chương trình được phát sóng vào lúc 20:00 thứ 7.
Question 9: watch/ you/ How often/ TV/ do?
A. How often watch do you TV?
B. How often do you watch TV?
C. How often you do watch TV?
D. How often TV do you watch?
Đáp án B
Giải thích: câu hỏi mức độ thường xuyên “how often + do/ does + S + V”
Dịch: Bạn thường xem ti vi bao lâu 1 lần?
Question 10: in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.
A. I’m watching in interested game shows.
B. I’m game shows interested watching in.
C. I’m interested in watching game shows.
D. I’m in watching interested game shows.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc “be interested in + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích xem trò chơi truyền hình.
Exercise 8: Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Although The Haunted Theatre is frightening, children love it.
A. The Haunted Theatre is frightening, but children love it.
B. The Haunted Theatre is frightening, because children love it.
C. The Haunted Theatre is frightening, so children love it.
D. The Haunted Theatre is frightening, for children love it.
Đáp án A
Giải thích: but + mệnh đề: nhưng
Dịch: Ngôi nhà ma ám rất đáng sợ nhưng lũ trẻ lại thích.
Question 12: The film is not exciting enough for me to see.
A. The film is not boring enough for me to see.
B. The film is so exciting that I don’t want to see.
C. The film is too boring for me to see.
D. The film is such an exciting one that I don’t want to see.
Đáp án C
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) <=> “be too adj to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)
Dịch: Bộ phim quá chán để tôi xem.
Question 13: I have to do homework so I won’t watch TV tonight.
A. I won’t watch TV tonight because I have to do homework.
B. I won’t watch TV tonight but I have to do homework.
C. I won’t watch TV tonight and I have to do homework.
D. I won’t watch TV tonight or I have to do homework.
Đáp án A
Giải thích: mệnh đề nguyên nhân kết quả, because: bởi vì
Dịch: Tôi sẽ không xem ti vi tối nay vì phải làm bài tập.
Question 14: This program is more funny than that program.
A. This program is more boring than that program.
B. This program is not as funny than that program.
C. That program is more funny than this program.
D. That program is more boring than this program.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: “be more + tính từ dài + than”
Dịch: Chương trình này hài hước hơn chương trình kia.
Question 15: It’s educational to watch this channel.
A. Watching this channel is educational.
B. It’s musical to watch this channel.
C. To watch this channel is funny.
D. This channel is boring to watch.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Xem kênh này thật mang tính giáo dục.
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:
- Unit 8: Sports and games
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 học kì 2 (Bài số 1)
- Unit 9: Cities of the world
- Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 6 học kì 2
- Unit 10: Our houses in the future
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều