Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 (sách mới, có đáp án) | Global Success, Friends plus, Explore English
Tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 sách mới Global Success, Friends plus, Explore English của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 6.
Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 (sách mới, có đáp án)
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Global Success
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Friends plus
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Learning world (Friends plus)
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Explore English
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: This is my family (Explore English)
Lưu trữ: Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 (sách cũ)
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 4
A. VOCABULARY
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
High street |
n |
Phố lớn |
|
Lamp post |
n |
Cột đèn đường |
|
Pedestrinan subway |
n |
Đường hầm đi bộ |
|
Square |
n |
Quảng trường |
|
Antique shop |
n |
Cửa hàng đồ cổ |
|
Bakery |
n |
Cửa hàng bán bánh |
|
Barber |
n |
Hiệu cắt tóc |
|
Beauty salon |
n |
Cửa hàng làm đẹp |
|
Charity shop |
n |
Cửa hàng từ thiện |
|
Chemists |
n |
Cửa hàng thuốc |
|
Department store |
n |
Cửa hàng bách hóa |
|
Dress shop |
n |
Cửa hàng quần áo |
|
General store |
n |
Cửa hàng tạp hóa |
|
Gift shop |
n |
Hàng lưu niệm |
|
Greengrocers |
n |
Cửa hàng rau củ |
|
Hairdressers |
n |
Hiệu uốn tóc |
|
Shoe shop |
n |
Cửa hàng giầy |
|
Sports shop |
n |
Cửa hàng đồ thể thao |
|
Cathedral |
n |
Nhà thờ lớn |
|
Fire station |
n |
Trạm cứu hỏa |
|
Health centre |
n |
Trung tâm y tế |
|
Petrol station |
n |
Trạm xăng |
|
Police station |
n |
Đồn cảnh sát |
|
Cemetery |
n |
Nghĩa trang |
|
Children’s playground |
n |
Sân chơi trẻ em |
|
Marketplace |
n |
Chợ |
|
Town square |
n |
Quảng trường thành phố |
|
Historic |
n |
Có tính chất lịch sử |
|
Convenient |
n |
Tiện nghi |
|
Boring |
adj |
Buồn chán |
|
Noisy |
adj |
ồn ào |
|
Polluted |
adj |
Ô nhiễm |
|
Left |
adj |
Bên trái |
|
Right |
adj |
Bên phải |
|
straight |
adj |
Thẳng |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 4
B. GRAMMAR
I. Cấu trúc so sánh hơn
So sánh hơn được sử dụng để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác.
Khác với so sánh ngang bằng, tính từ trong câu so sánh hơn sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn.
CẤU TRÚC:
Đối với tính từ/ trạng từ ngắn: S1 + be/ V + Adj/ Adv + đuôi –er + than + S2 |
eg: Tom is taller than Peter. |
Đối với tính từ/ trạng từ dài: S1 + be/ V + more + Adj/ Adv + than + S2 |
eg: Gold is more valuable than silver. |
II. Cách chuyển tính từ/ trạng từ sang so sánh hơn
- Tính từ/ trạng từ ngắn là những tính từ có 1 âm tiết.
eg: tall, high, big, large, fat, etc.
- Tính từ dài/ trạng từ là những tính từ có từ 2 âm tiết trở lên.
eg: expensive, intelligent, diligent, etc.
NOTE 1: Tính từ hai âm tiết nhưng tận cùng bằng -er, -le, -ow, -et thì xem như là một tính từ ngắn.
Cách thêm đuôi –er cho so sánh hơn và –est cho so sánh hơn nhất của tính từ ngắn:
Thêm đuôi –er/ –est | Tính từ | So sánh hơn |
---|---|---|
Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoăc đuôi –e |
Old Nice |
Older than Nicer than |
Tính từ kết thúc vởi 1 nguyên âm + 1 phụ âm |
Small |
Smaller than |
Tính từ kết thúc bởi đuôi –y |
Funny |
Funnier than |
NOTE 2: CÁC TÍNH TỪ CÓ CÁCH CHUYỂN SO SÁNH ĐẶC BIỆT
TÍNH TỪ | SO SÁNH HƠN |
---|---|
Good |
Better than |
Bad |
Worse than |
Far |
Farther/further than |
Much/ many |
More than |
Little |
Less than |
Old |
Older/ elder than |
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4
C. TASK
Exercise 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. statue B. left C. quiet D. art
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 2: A. cathedral B. gallery C. statue D. backyard
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 3: A. narrow B. crowded C. pagoda D. memorial
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 4: A. memorial B. cathedral C. temple D. quiet
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 5: A. sburb B. sun C. uniform D. funny
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 6: A. workshop B. pollute C. convenient D. convey
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 7: A. historic B. workshop C. memorial D. sport
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 8: A. backyard B. palace C. pagoda D. fantastic
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 9: A. gallery B. modern C. convenient D. cathedral
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 10: A. quiet B. historic C. incredibly D. dislike
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 11: A. railway B. station C. palace D. may
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 12: A. terrible B. temple C. memorial D. exciting
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 13: A. workshop B. sport C. portion D. more
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 14: A. fantastic B. dislike C. convenient D. history
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 15: A. straight B. laugh C. eight D. although
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Exercise 2: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: This street is ___________ than that one.
A. more crowded B. most crowded C. the crowded D. crowded
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: more + adj dài + than
Dịch: Con đường này đông đúc hơn con đường kia.
Question 2: The cinema is to the left ___________ the art gallery.
A. in B. to C. of D. on
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc to the left of: về bên trái
Dịch: Rạp chiếu phim ở phía bên trái của phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật.
Question 3: Life in the city is so ___________ that I want to live there forever.
A. exciting B. boring C. historic D. memorial
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “be so + adj + that + S V”
exciting: thú vị
Dịch: Cuộc sống thành thị quá thú vị nên tôi muốn sống ở đó mãi mãi.
Question 4: My neighborhood is ___________ because of a factory.
A. fantastic B. polluted C. modern D. exciting
Đáp án B
Giải thích: be polluted: bị ô nhiễm
Dịch: Khu vực tôi sống bị ô nhiễm vì một nhà máy.
Question 5: There is ___________ statue on the square.
A. the B. X C. an D. a
Đáp án D
Giải thích: a + danh từ đếm được số ít
Dịch: Có một bức tượng ở quảng trường.
Question 6: Could you show me the way ___________ the temple?
A. in B. to C. of D. at
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc hỏi đường: “Could you show me the way to the + N?”: bạn có thể chỉ tôi đường đến… được không?
Dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ngôi đền được không?
Question 7: This pagoda is ___________ than the palace.
A. most historic B. more historic C. the historic D. historicer
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: more + adj dài + than
Dịch: Ngôi chùa này cổ kính hơn cung điện.
Question 8: Living in the suburb is incredibly __________.
A. peaceful B. noisy C. terrible D. narrow
Đáp án A
Giải thích: peaceful: yên bình
Dịch: Sống ở ngoại ô thì yên bình một cách đáng kinh ngạc.
Question 9: Is the park _____________ place in your city?
A. the most quiet B. the quietest C. quieter than D. more quiet
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất: “the most + adj dài”
Dịch: Có phải công viên là nơi yên tĩnh nhất thành phố của bạn không?
Question 10: There is a lot of vehicles in the town. It’s very __________.
A. peaceful B. fantastic C. memorial D. noisy
Đáp án D
Giải thích: noisy: ồn ào
Dịch: Có rất nhiều phương tiện giao thông ở thị trấn. Nó rất ồn ào.
Question 11: These buildings are built 200 years ago. They’re ____________.
A. exciting B. quiet C. historic D. interesting
Đáp án C
Giải thích: historic: cổ kính
Dịch: Những toà nhà này được xây dựng 200 năm trước. Chúng rất cổ kính.
Question 12: Living in the countryside is ____________ than living in the city.
A. more expensive B. more convenient C. noisier D. cheaper
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: more + adj dài + than
Dịch: Sống ở nông thôn thì rẻ hơn ở thành thị.
Question 13: I prefer ____________ in my neighborhood than the others.
A. living B. to live C. live D. lived
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc prefer to V: thích làm gì hơn
Dịch: Tôi thích sống ở khu này hơn nơi khác.
Question 14: The new supermarket lacks a lot of essential goods. It’s ___________.
A. inconvenient B. fantastic C. terrible D. peaceful
Đáp án A
Giải thích: inconvenient: bất tiện
Dịch: Chợ mới thiếu nhiều đồ thiết yếu. Thật bất tiện.
Question 15: A city house is ____________ than a country house.
A. most modern B. more modern C. moderner D. modern
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: more + adj dài + than
Dịch: Một ngôi nhà ở thành phố thì hiện đại hơn nhà nông thôn.
Exercise 3: Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
My name is Peter. I’m at grade six. I live in a peaceful neighborhood in the countryside. Living in the countryside is less convenient but more peaceful than in the city. There are a lot of country houses here. There are many trees, too. People here are friendly and helpful. Every afternoon, we meet under the biggest tree in the village to chat. Children can play traditional games. Adults can talk about their long day of hard work. I love my life here.
Question 1: Peter lives in the city.
A. True B. False
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “I live in a peaceful neighborhood in the countryside.”.
Dịch: Tôi sống ở một khu dân cư yên bình ở vùng nông thôn.
Question 2: Living in the countryside is more convenient than in the city.
A. True B. False
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Living in the countryside is less convenient but more peaceful than in the city.”.
Dịch: Sống ở nông thôn thì ít tiện nghi hơn nhưng yên bình hơn thành thị.
Question 3: There are many country houses and trees in his neighborhood.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “There are a lot of country houses here. There are many trees, too.”.
Dịch: Có nhiều nhà kiểu nông thôn ở đây lắm. Có cả rất nhiều cây nữa.
Question 4: People there are friendly and helpful.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “People here are friendly and helpful.”.
Dịch: Mọi người ở đây đều thân thiện và hay giúp đỡ.
Question 5: Every afternoon, adults go to work and children go to school.
A. True B. False
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Every afternoon, we meet under the biggest tree in the village to chat”.
Dịch: Mỗi buổi chiều chúng tôi tụ tập ở gốc cây to nhất và trò chuyện.
Exercise 4: Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Hello, I’m Erik. If you asked me, I would say my neighborhood is the most beautiful place in my life. I live in __________ (6) apartment in a big city, __________ (7) my neighborhood is not a noisy place. There ____________ (8) lots of trees and flowers in a large park. My sister and I often ____________ (9) there after school. There is also a small supermarket to the right of the park. We shop there every weekend. It’s really convenient. The supermarket has everything we need. In our free time, my sister and I often go to the cinema ___________ (10) the supermarket to see a movie. It’s a lot of fun.
Question 6: A. a B. an C. the D. X
Đáp án B
Giải thích: an + danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u)
Dịch: Tôi sống trong 1 căn hộ ở 1 thành phố lớn.
Question 7: A. but B. because C. so D. and
Đáp án A
Giải thích: but: nhưng, nối 2 vế tương phản
Dịch: Tôi sống trong 1 căn hộ ở 1 thành phố lớn, nhưng khu tôi ở không phải là chốn ồn ào.
Question 8: A. is B. are C. was D. be
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc: “there are + Ns”: có…
Dịch: Có rất nhiều cây và hoa trong 1 công viên rộng lớn.
Question 9: A. plays B. playing C. to play D. play
Đáp án D
Giải thích: câu chia ở thời hiện tại đơn, vì có mốc thời gian “often”
Dịch: Tôi và chị gái thường ra đó chơi sau giờ học.
Question 10: A. next B. between C. among D. opposite
Đáp án D
Giải thích: opposite: đối diện
Dịch: Mỗi lúc rảnh, tôi và chị gái thường đến rạp phim đối diện siêu thị để xem phim.
Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Charles is twelve years old. He lives in a modern villa in the suburb of the city. His father is a manager. His mother is a secretary. And he is a student. The villa is next to a large shopping center so it’s very convenient. There is a big backyard where they can sit and have afternoon tea. His mother often buys some flowers because there is a flower shop opposite their house. At Tet, they often go to the historic pagoda near their villa.
Question 11: Does Charles live in a cottage?
A. Yes, he is B. No, he doesn’t C. Yes, he isn’t D. No, he is
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “He lives in a modern villa in the suburb of the city.”.
Dịch: Cậu ấy sống trong một biệt thự hiện đại ở ngoại ô thành phố.
Question 12: What does his mother do?
A. a manager B. a teacher C. a secretary D. a nurse
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “His mother is a secretary.”.
Dịch: Mẹ cậu ấy là 1 thư kí.
Question 13: Is the villa in front of a shopping center?
A. No, it isn’t B. Yes, it does C. No, it doesn’t D. Yes, it is
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “The villa is next to a large shopping center”.
Dịch: Biệt thự nằm cạnh 1 trung tâm thương mại lớn.
Question 14: What do they do in the back yard?
A. They talk with each other.
B. They play tennis.
C. They sit under the trees.
D. They have afternoon tea.
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a big backyard where they can sit and have afternoon tea.”.
Dịch: Có một sân sau rộng rãi cho họ ngồi uống trà chiều.
Question 15: When do they go to the pagoda?
A. At Tet B. At Christmas C. At Easter D. every day
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “At Tet, they often go to the historic pagoda near their villa.”.
Dịch: Vào dịp tết, họ thường đi đến ngôi chùa cổ kính gần nhà.
Exercise 6: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: The/ post office/ next/ the hotel.
A. The post office is next the hotel.
B. The post office next to the hotel.
C. The post office is next to the hotel.
D. The post office is next on the hotel.
Đáp án C
Giải thích: next to: bên cạnh
Dịch: Bưu điện ở bên cạnh khách sạn.
Question 2: This shop/ sell/ cheaper things/ that one.
A. This shop sells cheaper things than that one.
B. This shop sell cheaper things than that one.
C. This shop sells cheaper things that one.
D. This shop sell cheaper things that one.
Đáp án A
Giải thích: Câu so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”
Dịch: Cửa hàng này bán đồ rẻ hơn cửa hàng kia.
Question 3: This street/ so/ narrow/ cars/ can’t/ go past.
A. This street so narrow that cars can’t go past.
B. This street is so narrow cars can’t go past.
C. This street is so narrow that cars can’t go past.
D. This street so narrow cars can’t go past.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc: “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Con đường này quá chật đến nỗi mà ô tô chẳng đi qua được.
Question 4: Can/ you/ tell me/ way/ from/ our school/ your house?
A. Can you tell me way from our school to your house?
B. Can you tell me the way from our school your house?
C. Can you to tell me the way from our school to your house?
D. Can you tell me the way from our school to your house?
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc hỏi đường: “Can/ could + S + tell me the way to the + N?”: bạn có thể chỉ tôi đường từ… đến… được không?
Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường từ trường mình đến nhà bạn được không?
Question 5: Go straight/ and then/ turn/ left. The hotel/ your right.
A. Go straight and then to turn left. The hotel is your right.
B. Go straight and then turn left. The hotel is on your right.
C. Go straight and then turn the left. The hotel is on your right.
D. Go straight and then turn left. The hotel is at your right.
Đáp án B
Giải thích: on one’s right: ở phía bên phải của ai đó
Dịch: Đi thẳng, rẽ trái. Khách sạn ở bên phải của bạn.
Exercise 7: Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: at/ My/ is/ 255/ Tran Phu street/ house.
A. My house is at 255 Tran Phu street.
B. My house is 255 at Tran Phu street.
C. My house is Tran Phu street at 255.
D. My house at 255 is Tran Phu street.
Đáp án A
Giải thích: at + số nhà: ở số nhà bao nhiêu
Dịch: Nhà tôi ở số 255 đường Trần Phú.
Question 7: do/ we/ going/ What/ to/ are/ tonight?
A. What we are going to do tonight?
B. What are we going to do tonight?
C. What do we going are to tonight?
D. What do are we going to do tonight?
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc một câu hỏi: “Wh-ques + trợ động từ + S + V”
Thời tương lai gần với cấu trúc “be going to V”: sẽ làm gì
Dịch: Bạn sẽ làm gì tối nay.
Question 8: convenient/ both/ This apartment/ and/ is/ modern.
A. This apartment both is modern and convenient.
B. This apartment is both and modern convenient.
C. This apartment both modern and is convenient.
D. This apartment is both modern and convenient.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc: “both…and…”: cả…và…
Dịch: Căn hộ này vừa hiện đại lại vừa tiện nghi.
Question 9: higher/ building/ This/ that/ is/ than/ one.
A. This is building higher than that one.
B. This building is higher than that one.
C. This building is one than higher that.
D. This building is that one higher than.
Đáp án B
Giải thích: Câu so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”
Dịch: Toà nhà này cao hơn toà kia.
Question 10: The/ beautiful/ with/ park/ is/ green trees.
A. The park is beautiful with green trees.
B. The park is green trees beautiful with.
C. The park beautiful with is green trees.
D. The park is with beautiful green trees.
Đáp án A
Giải thích: with + N: miêu tả kèm theo
Dịch: Công viên rất đẹp với nhiều cây xanh.
Exercise 8: Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: The store is to the left of the hotel.
A. The hotel is to the right of the store.
B. The hotel is to the opposite of the store.
C. The hotel is to the next of the store.
D. The hotel is to the front of the store.
Đáp án A
Giải thích: to the left of: về bên trái >< to the right of: về bên phải
Dịch: Cửa hàng nằm về phía bên phải của khách sạn.
Question 12: No house in this neighborhood is bigger than this one.
A. All house in this neighborhood is bigger than this.
B. This is the biggest house in this neighborhood.
C. All house in this neighborhood is smaller than this.
D. This is the smallest house in this neighborhood.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất: “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Đây là ngôi nhà lớn nhất khu này.
Question 13: Could you show me the way to the airport?
A. Where’s the airport?
B. What’s the airport?
C. When’s the airport?
D. Why’s the airport?
Đáp án A
Giải thích: câu hỏi đường “could you show me the way to the + N?”: bạn có thể chỉ tôi đường đến… được không?
Dịch: Sân bay ở đâu vậy ạ?
Question 14: Ha Long Bay is more famous than Phu Quoc Island.
A. Ha Long Bay is the most famous.
B. Phu Quoc Island is more famous than Ha Long Bay.
C. Ha Long Bay is as famous as Phu Quoc Island.
D. Phu Quoc Island is less famous than Ha Long Bay.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn/ kém
Dịch: Vịnh Hạ Long nổi tiếng hơn đảo Phú Quốc.
Question 15: There are many kinds of fishes in the river.
A. In the river, many kinds of fishes are here.
B. There is no fish in the river.
C. The river has many kinds of fishes.
D. Few kinds of fishes live in the river.
Đáp án C
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “S + have/ has + N(s)” <=> “there is/ are + N(s)”
Dịch: Có nhiều loại cá sống trong dòng sông.
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 học kì 1 (Bài số 2)
- Unit 5: Natural wonders of the world
- Unit 6: Our Tet holiday
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều