Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 (sách mới, có đáp án) | Global Success, Friends plus, Explore English
Tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 sách mới Global Success, Friends plus, Explore English của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 6.
Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 (sách mới, có đáp án)
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Global Success
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My friends (Global Success)
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Friends plus
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Explore English
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: Where’s the shark (Explore English)
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: Where’s the shark? (Explore English)
Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 3: Where’s the shark? (Explore English)
Lưu trữ: Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 (sách cũ)
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 3
A. VOCABULARY
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Arm |
n |
Cánh tay |
|
Ear |
n |
Tai |
|
Eye |
n |
Mắt |
|
Leg |
n |
Chân |
|
Nose |
n |
Mũi |
|
Obese |
adj |
Béo phì |
|
Well-built |
adj |
Cường tráng |
|
Overweight |
adj |
Béo |
|
Medium height |
adj |
Cao trung bình |
|
Well-dressed |
adj |
Ăn mặc đẹp |
|
Smart |
adj |
Gọn gàng |
|
Scruffy |
adj |
Luộm thuộm |
|
Attractive |
adj |
Hấp dẫn |
|
Pretty |
adj |
Xinh |
|
Handsome |
adj |
Đẹp trai |
|
Ugly |
adj |
Xấu |
|
Middle-aged |
adj |
Trung tuổi |
|
Bald-headed |
adj |
Đầu hói |
|
Beard |
adj |
Có râu |
|
Moustache |
adj |
Có ria |
|
Straight hair |
n |
Tóc thẳng |
|
Curly hair |
n |
Tóc xoăn |
|
Fair-haired |
n |
Tóc sáng màu |
|
Brown-haired |
n |
Tóc nâu |
|
Dark-haired |
n |
Tóc sẫm màu |
|
Ginger-haired |
n |
Tóc nâu sáng |
|
Brunette |
n |
Tóc nâu sẫm |
|
Redhead |
n |
Tóc đỏ |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 3
B. GRAMMAR
THỜI HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ĐỂ DIỄN TẢ TƯƠNG LAI
Đầu tiên, cùng nhắc lại cấu trúc của thời hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S – be (am/ is/ are) – V-ing
I + am + V-ing
She/ he/ it/ N + is + V-ing
You/ we/ they/ Ns +are + V-ing
Phủ định: S – Be not – V-ing
I + am not + V-ing
She/ he/ it/ N + isn’t + V-ing
You/ we/ they/ Ns +aren’t + V-ing
Nghi vấn: Be – S – V-ing?
Are + you/ they/ Ns +V-ing?
Is + she/ he/ it/ N + V-ing?
Tuy nhiên, ở bài học này, thời hiện tại tiếp diễn Be + Ving không còn được dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nữa, mà dùng để diễn tả sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Thế nên, thay vì nhận biết bằng các từ “now”, “at the moment”, “at present”,… như đã được học ở unit 1, ta cần dựa vào tình huống, cũng như các trạng từ thời tương lai như:
- Tomorrow: ngày mai
- Tonight: tối nay
- This morning/ afternoon/ Friday/ weekend/…: sáng nay/ chiều nay/ thứ 6 tuần này/ cuối tuần này
- Next week/ month/ year/ Monday/…: tuần tới/ tháng tới/ năm sau/ thứ hai tuần tới
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3
C. TASK
Exercise 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. leg B. finger C. confident D. gardening
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 2: A. active B. small C. back D. zodiac
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 3: A. boring B. sporty C. volunteer D. short
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 4: A. choir B. school C. check D. chemistry
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 5: A. firework B. organize C. reliable D. curious
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 6: A. curious B. racing C. competition D. confident
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 7: : A. museum B. music C. volunteer D. computer
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 8: A. prepare B. personality C. generous D. firefighter
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 9: A. patient B. racing C. active D. painting
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 10: A. funny B. uncle C. curious D. fund
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 11: A. patient B. reliable C. organize D. appearance
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 12: A. barbecue B. active C. zodiac D. racing
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 13: A. personality B. active C. small D. zodiac
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 14: A. prepare B. serious C. museum D. generous
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 15: A. shy B. personality C. funny D. sporty
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Exercise 2: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: My friend, Ping is a ___________ student. She always finishes homework on time.
A. hard-working B. confident C. shy D. reliable
Đáp án A
Giải thích: hard-working: chăm chỉ
Dịch: Bạn tôi, Ping là một học sinh chăm chỉ. Bạn ấy luôn làm hết các bài tập được giao.
Question 2: – What are you doing tomorrow? – I ___________ to my friend’s birthday party.
A. go B. am going C. goes D. went
Đáp án B
Giải thích: Câu dùng thời tiếp diễn diễn tả tương lai.
Dịch: – Mai bạn làm gì thế? – Tớ sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của bạn.
Question 3: What does your best friend look like?
A. He is funny B. He is kind C. He is clever D. He is handsome
Đáp án D
Giải thích: Câu hỏi ngoại hình: “What does S look like?”
Handsome: đẹp trai
Dịch: – Bạn thân của bạn trông thế nào? – Cậu ấy đẹp trai lắm.
Question 4: It’s very _________ of you to help me.
A. talkative B. active C. nice D. confident
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc “It’s + adj + of sb + to v”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Bạn thật tốt khi giúp mình.
Question 5: Would you like __________ to the hospital to visit my mother?
A. to go B. going C. go D. will go
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc mời mọc “Would you like to V?”: bạn có muốn…
Dịch: Bạn có muốn đến bệnh viện thăm mẹ mình không?
Question 6: ___________ you __________ an English class tomorrow?
A. Do….have B. Are…having C. Will…having D. Is…have
Đáp án B
Giải thích: Câu dùng hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Dịch: Bạn có tiết học tiếng Anh ngày mai phải không?
Question 7: What’s your classmate like?
A. She’s patient B. She’s beautiful C. She’s tall D. She’s thin
Đáp án A
Giải thích: Câu hỏi tính cách: “What + be + S + like?”
Patient: kiên nhẫn
Dịch: –Bạn cùng lớp của cậu tính như nào vậy? – Cậu ấy kiên nhẫn.
Question 8: Steve can deal with difficult exercises. He’s a __________ boy.
A. creative B. intelligent C. sporty D. kind
Đáp án B
Giải thích: intelligent: thông minh
Dịch: Steve có thể làm các bài tập khó. Cậu ấy là 1 cậu bé thông minh.
Question 9: Please be ___________ when you have to use fire to cook.
A. handsome B. clever C. careful D. reliable
Đáp án C
Giải thích: be careful: cẩn trọng
Dịch: Làm ơn cẩn thận khi dùng lửa nấu nướng nhé.
Question 10: We should brush our ____________ twice a day.
A. feet B. teeth C. hair D. toe
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “brush one’s teeth”: đánh răng
Dịch: Chúng ta nên đánh răng 2 lần 1 ngày.
Question 11: She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.
A. reserved B. clever C. active D. smart
Đáp án A
Giải thích: reserved: nhút nhát
Dịch: Cô bé quá nhút nhát nên chẳng nói gì với người lạ cả.
Question 12: The part between the head and the body is the _________.
A. leg B. neck C. knee D. shoulder
Đáp án B
Giải thích: neck: cổ
Dịch: Bộ phận nằm giữa đầu và cơ thể là cổ.
Question 13: That girl has yellow hair. She has __________ hair.
A. black B. wavy C. blonde D. curly
Đáp án C
Giải thích: blonde: tóc vàng óng
Dịch: Cô gái đó có mái tóc màu vàng.
Question 14: Peter __________ a straight nose and fair skin.
A. goes B. comes C. does D. has
Đáp án D
Giải thích: have + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào
Dịch: Peter có sống mũi thẳng và làn da trắng mịn.
Question 15: I’m not very ___________ at Math. I love English instead.
A. free B. friendly C. clever D. boring
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc “be clever at + Ving”: giỏi việc làm gì
Dịch: Tôi không quá giỏi toán. Thay vào đó, tôi thích tiếng Anh hơn.
Exercise 3: Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
This is my close friend, Anna. She’s twelve years old. She is tall and thin. She has blonde hair, bright eyes and long black hair. Every day, she goes to school on foot with me. Her favorite subject is history. She’s very clever at learning historical events. I love her because I find her reliable. I can confide in her everything. I never get bored when being with her.
Question 1: Anna’s a secondary student.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “She’s twelve years old”.
Dịch: Bạn ấy 12 tuổi.
Question 2: Anna’s short and overweight.
A. True B. False
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “She is tall and thin”.
Dịch: Bạn ấy cao và gầy.
Question 3: Every day, they walk to school.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Every day, she goes to school on foot with me.”.
Dịch: Mỗi ngày, bạn ấy đi bộ tới trường với mình.
Question 4: History is Anna’s favorite subject because she can learn historical events.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Her favorite subject is history”.
Dịch: Môn học ưa thích của bạn ấy là lịch sử.
Question 5: Anna’s not reliable.
A. True B. False
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “I love her because I find her reliable”.
Dịch: Mình quý bạn ấy vì thấy bạn ấy rất đáng tin cậy.
Exercise 4: Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Hello. I’m Elsa. I’m from Chicago. This ________ (6) the picture of Alice, my best friend. She lives _________ (7) Los Angeles. You can see she is really fit. She ___________ (8) oval face, brown eyes and straight nose. She’s very kind and creative. We have been pen pals __________ (9) more than five years. This summer vacation, she’s going _________ (10) me. We are going to the Ho Chi Minh mausoleum to visit Uncle Ho. I’m so excited to see her soon.
Question 6: A. is B. are C. be D. being
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “this + is + N”: đây là…
Dịch: Đây là ảnh bạn thân mình, Alice.
Question 7: A. at B. on C. in D. to
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc “live + in + sw”: sống ở đâu
Dịch: Bạn ấy sống ở Los Angeles.
Question 8: A. has B. makes C. goes D. does
Đáp án A
Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào
Dịch: Bạn ấy có mặt trái xoan, mắt nâu và mũi thẳng.
Question 9: A. of B. in C. since D. for
Đáp án D
Giải thích: trạng từ thời hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian
Dịch: Chúng tôi đã và đang là bạn tâm thư được hơn 5 năm.
Question 10: A. visit B. to visit C. visiting D. visits
Đáp án B
Giải thích: câu chia thời tương lai gần “be going to + V”
Dịch: Kỳ nghỉ hè năm nay, bạn ấy sẽ đến thăm tôi.
Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
I’m Max. My friend Helen is very beautiful. She is taller than me. She has blonde hair, chubby check and round blue eyes. She’s clever, patient and funny. She loves telling jokes. Her jokes are so funny that they make us laugh a lot. I love being with her because she helps me with a lot of things. On the weekend, she often goes to my house and does homework with me. But this weekend, we are going to the cinema to see a new film, Annabelle. It would be fun.
Question 11: Is the writer taller than Helen?
A. Yes, Helen is taller than Max.
B. No, Helen is shorter than Max.
C. Yes, Max is taller than Helen.
D. No, Max isn’t taller than Helen.
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “She is taller than me.”.
Dịch: Bạn ấy cao hơn tôi.
Question 12: What does Helen have?
A. blonde hair B. chubby check C. round eye D. All are correct
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “She has blonde hair, chubby check and round blue eyes.”.
Dịch: Bạn ấy có tóc óng vàng, má phính và đôi mắt tròn màu xanh biển.
Question 13: Why does the writer love being with Helen?
A. She’s funny B. She helps her C. She tells jokes D. She’s beautiful
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “I love being with her because she helps me with a lot of things.”.
Dịch: Tôi thích chơi với bạn ấy vì bạn ấy giúp tôi nhiều thứ.
Question 14: What do they often do on the weekends?
A. do homework B. do housework C. make cakes D. ride horses
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “On the weekends, she often goes to my house and does homework with me.”.
Dịch: Vào cuối tuần bạn ấy thường đến nhà tôi làm bài với tôi.
Question 15: What are they going to do this weekend?
A. watch TV B. see a film C. do homework D. go to school
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “But this weekend, we are going to the cinema to see a new film, Annabelle.”.
Dịch: Nhưng cuối tuần này, chúng tôi sẽ đi xem phim mới tên là Annabelle.
Exercise 6: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: My friend/ so talkative/ that/ she / make/ me/ tired.
A. My friend is so talkative that she makes me tired.
B. My friend so talkative that she make me tired.
C. My friend so talkative that she makes me tired.
D. My friend is to talkative that she make me tired.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Bạn tôi nói quá nhiều đến nỗi cố ấy làm tôi phát mệt.
Question 2: Diana/ quite lovey/ with /short black hair/ big brown eyes.
A. Diana quite lovely with short black hair and big brown eyes.
B. Diana is quite lovely with short black hair and big brown eyes.
C. Diana quite lovely with a short black hair and big brown eyes.
D. Diana is quite lovely with a short black hair and big brown eyes.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “with + N”: với…
Dịch: Diana khá xinh với tóc ngắn màu đen và mắt to màu nâu.
Question 3: This/ my neighbor/ Ella. She/ confident/ helpful.
A. This is a my neighbor, Ella. She’s confident and helpful.
B. This my neighbor, Ella. She’s confident and helpful.
C. This is my neighbor, Ella. She’s a confident and helpful.
D. This is my neighbor, Ella. She’s confident and helpful.
Đáp án D
Giải thích: Luôn có tobe đứng trước tính từ
Dịch: Đây là hàng xóm của rôi, Ella. Cô ấy rất tự tin và hay giúp đỡ mọi người.
Question 4: I/ jealous/ a lot/ because/ her/ eyes/ bigger/ me.
A. I jealous a lot because her eyes are bigger than me.
B. I’m jealous a lot because her eyes are bigger than me.
C. I’m jealous a lot because her eyes is bigger than me.
D. I’m jealous a lot because her eyes are bigger me.
Đáp án B
Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ ngắn “be + Adj-er + than”
Dịch: Tôi rất ghen tị vì cô ấy có đôi mắt to hơn tôi.
Question 5: We/ having/ big party/ tomorrow.
A. We are having a big party tomorrow.
B. We having a big party tomorrow.
C. We are having big party tomorrow.
D. We are having a big party on tomorrow.
Đáp án A
Giải thích: câu sử dụng thời hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Dịch: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc lớn vào ngày mai.
Exercise 7: Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: library/ I/ love/ to/ going/ with/ the/ close friend/ my.
A. I love going to the library with my close friend.
B. library I love close friend with my going to the.
C. I going to love the library with my close friend.
D. I love with my close friend going to the library.
Đáp án A
Giải thích: love + Ving: thích làm gì
Dịch: Tôi thích đi đến thư viện với bạn thân của mình.
Question 7: most/ He/ boy/ is/ intelligent/ I’ve/ the/ met/ ever.
A. He intelligent boy is the most I’ve ever met.
B. He is the most I’ve ever met intelligent boy.
C. He is the most intelligent boy I’ve ever met.
D. I’ve ever met he is the most intelligent boy.
Đáp án C
Giải thích: câu bình phẩm: “S1 + be + the + so sánh nhất + S2 + have ever PII”
Dịch: Cậu bé ấy là cậu bé thông minh nhất tôi từng gặp.
Question 8: hands/ My mom/ wash/ asks/ my/ me/ usually/ to/ before meals.
A. My mom usually wash my hands asks me to before meals.
B. My mom usually asks me to before meals wash my hands.
C. My mom asks me to usually wash my hands before meals.
D. My mom usually asks me to wash my hands before meals.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc “ask sb to V”: yêu cầu ai làm gì
Dịch: Mẹ tôi thường yêu cầu tôi rửa tay trước bữa ăn.
Question 9: you/ what/ going/ do /tomorrow /are /to?
A. What are you going to do tomorrow?
B. What you are going to do tomorrow?
C. What are you to do going tomorrow?
D. What are going you to do tomorrow?
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc 1 câu hỏi: “Wh-ques + trợ động từ + S + V + mốc thời gian”
Dịch: Ngày mai bạn làm gì thế?
Question 10: five/ are/ hand/ There/ a/ fingers/ in.
A. There are five hand in a fingers.
B. There are hand five fingers in a.
C. There fingers in a hand are five.
D. There are five fingers in a hand.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc “there are + Ns”: có…
Dịch: Có 5 ngón tay trên 1 bàn tay.
Exercise 8: Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: She has the same personality as her mother.
A. Her personality is similar her mother.
B. Her personality is similar to her mother’s.
C. Her personality is same her mother’s.
D. Her personality is as her mother.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc the same as = similar to: giống với
Dịch: Cô ấy có tính cách giống với mẹ của mình.
Question 12: No one in her family has longer hair than she does.
A. She has the longest hair in her family.
B. She has longer hair in her family.
C. Everyone has longer hair than she does.
D. All in her family has short hair.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất
Dịch: Cô ấy có mái tóc dài nhất nhà.
Question 13: He likes making new things.
A. He’s shy.
B. He’s creative.
C. He’s reliable.
D. He’s good.
Đáp án B
Giải thích: creative = making new things: sáng tạo
Dịch: Anh ấy thích sáng tạo.
Question 14: Elizabeth has wavy hair.
A. Wavy hair has Elizabeth.
B. Elizabeth’s wavy girl.
C. Elizabeth’s hair is wavy.
D. Elizabeth loves hair.
Đáp án C
Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào
Dịch: Elizabeth có tóc xoăn sóng.
Question 15: Bobby can wait hours for his friends without getting angry.
A. Bobby is funny.
B. Bobby is smart.
C. Bobby is patient.
D. Bobby is intelligent.
Đáp án C
Giải thích: patient: kiên nhẫn
Dịch: Bobby có thể đợi bạn bè hàng giờ mà không giận. Bobby thật kiên nhẫn.
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:
- Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 6 học kì 1
- Unit 4: My neighbourhood
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 học kì 1 (Bài số 2)
- Unit 5: Natural wonders of the world
- Unit 6: Our Tet holiday
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều