Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 (sách mới, có đáp án) | Global Success, Friends plus, Explore English



Tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 sách mới Global Success, Friends plus, Explore English của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 6.

Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 (sách mới, có đáp án)

Quảng cáo

Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Global Success


Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Friends plus


Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Explore English




Lưu trữ: Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 (sách cũ)

I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1

A. VOCABULARY

Từ mới Từ loại Phiên âm Nghĩa

teacher

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Giáo viên

lecturer

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Giảng viên

private tutor

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Gia sư riêng

student

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Học sinh

Pupil

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Học sinh

Art

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Nghệ thuật

greenhouse

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Nhà kính

compass

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

compa

Judo

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Môn võ judo

school bag

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Cặp sách

Textbook

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Sách giáo khoa

School supply

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Dụng cụ học tập

chalkboard

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Bảng viết phấn

Locker

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Tủ có khóa

backpack

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Ba lô

Folder

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Bìa đựng tài liệu

Notepad

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Sổ tay

Binder

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Bìa hồ sơ

Spiral notebook

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Sổ,vở gáy xoắn

Pencil sharpener

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Gọt bút chì

Mechanical pencil

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Bút chì kim

Ink

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Mực

Ink bottle

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Lọ mực

Diploma

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đầy đủ nhất

Bằng, giấy khen

II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 1

B. GRAMMAR

Quảng cáo

I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

1. STRUCTURE

* Với động từ thường

Khẳng định: S – V(s/es) - O

I/ you/ we/ they/ Ns + V.

She/ he/ it/ N + Vs/es.

Phủ định: S-don’t/ doesn’t – V – O

I/ you/ we/ they/ Ns + don’t V.

She/ he/ it/ N + doesn’t V.

Nghi vấn: Do/ does – S – V – O?

Do I/ you/ we/ they/ Ns + V?

Does she/ he/ it/ N + V?

* Với động từ TOBE (AM/ IS/ ARE)

Khẳng định: S – be – N/ adj

I + am + N/adj

She/ he/ it/ N + is + N/adj

You/ we/ they/ Ns + are + N(s)/adj

Phủ định: S – Be not – N/ adj

I + am not + N/ adj

She/ he/ it/ N + isn’t + N/ adj

You/ we/ they/ Ns + aren’t + N(s)/ adj

Nghi vấn: Be – S – N/ adj?

Am + I + N(s)/ adj?

Are + you/ they/ Ns + N(s)/ adj?

Is + she/ he/ it/ N + N/ adj?

2. USAGE:

- Thì HTĐ diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp di lặp lại ở hiện tại.

eg:

I go to work every weekday.

He doesn’t attend such a big party so often.

- Thì HTĐ diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

eg:

The sun rises in the East.

Does Tom come from America?

Vietnam has more than 54 peoples.

- Thì HTĐ được dùng khi ta nói về thời khóa biểu, chương trình, lịch trình (Có thể đi với mốc thời gian tương lai).

eg:

The train leaves the station at 8.15 a.m every day.

The opening ceremony is at 7 a.m. tomorrow.

The film begins at 8 p.m. tonight.

- Thì HTĐ dùng sau những cụm từ chỉ thời gian: when, as soon as, etc. và những cụm từ chỉ điều kiện: if, unless.

eg:

When the teacher comes, I’ll hand in my assignment.

You won’t get good marks unless you work hard.

3. ADVERBS:

Quảng cáo

- Always: luôn luôn

- Usually: thường xuyên

- Often: thường thường

- Sometimes: thỉnh thoảng

- Seldom = rarely: hiếm khi

- Never: không bao giờ

- Every day/ week/ month/ year/ spring/ summer….: mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm, mỗi mùa xuân, mỗi mùa hè…

II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. STRUCTURE

Khẳng định: S – be (am/ is/ are) – V-ing

I + am + V-ing

She/ he/ it/ N + is + V-ing

You/ we/ they/ Ns +are + V-ing

Phủ định: S – Be not – V-ing

I + am not + V-ing

She/ he/ it/ N + isn’t + V-ing

You/ we/ they/ Ns +aren’t + V-ing

Nghi vấn: Be – S – V-ing?

Are + you/ they/ Ns +V-ing?

Is + she/ he/ it/ N + V-ing?

2. USAGE

- Thì HTTD diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại (thường có các trạng từ đi kèm: now, right now, at the moment, at present.)

eg: The boys are playing baseball now.

- Thì HTTD cũng thường được dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. (Có dấu chấm than “!”)

eg: Be quiet! The children are studying.

- Đôi khi, thì HTTD được dùng để diễn đạt ý tương lai, khi đó nghĩa của nó tương đương “be going to + V”

eg: I am cooking the meal tonight.

3. ADVERBS (TRẠNG TỪ)

- Now = right now: ngay bây giờ.

- At the/ this moment = at present = at this time: hiện tại, lúc này

- Câu mệnh lệnh có dấu “!”

- Trong câu hỏi vị trí tức thì “Where….?” Hoặc việc đang làm tại thời điểm nói “What…doing?”

III. Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1

C. TASK

Exercise 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1:

Quảng cáo

A. phone    B. photo    C. badminton    D. open

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Question 2:

A. down    B. rainbow    C. follow    D. narrow

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Question 3:

A. post office    B. rose    C. notebook    D. compass

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Question 4:

A. volleyball    B. home    C. close    D. going

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Question 5:

A. scissors    B. brother    C. computer    D. calculator

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Question 6:

A. read    B. breakfast    C. meat    D. repeat

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Question 7:

A. easy    B. Easte    C. great    D. speak

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Question 8:

A. clean     B. seat    C. read     D. bread

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Question 9:

A. weather    B. mean    C. cheat    D. read

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Question 10:

A. teach    B. eat    C. clean    D. bear

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Question 11:

A. chemistry    B. watch    C. school    D. schedule

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Question 12:

A. chess    B. schoolbag    C. chalk    D. check

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Question 13:

A. puppy    B. study    C. umbrella    D. judo

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Question 14:

A. ruler    B. funny    C. lucky    D. much

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Question 15:

A. uniform    B. lunch    C. music    D. student

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án

Exercise 2: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: I often spend the weekend _____________ badminton with my elder brother.

A. playing    B. doing    C. studying    D. having

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “play + môn thể thao”: chơi môn thể thao gì

“Spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì

Dịch: Tôi thường dành cuối tuần chơi cầu lông với anh trai.

Question 2: Linda _____________ English lessons on Tuesday, Thursday, and Friday every week.

A. have    B. is having    C. has     D. had

Đáp án C

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “every”

Dịch: Linda có tiết tiếng Anh vào thứ 3, 5 và 6 mỗi tuần.

Question 3: Clara is a _____________ girl. She doesn’t talk much when she meets new friends.

A. talkative    B. reserved    C. active    D. confident

Đáp án B

Giải thích: Reserved có nghĩa là e dè, nhút nhát

Dịch: Clara là cô bé khá nhút nhát. Cô không nói nhiều khi gặp bạn mới.

Question 4: – Where is the cat? – It’s _____________ the table and the bookshelf.

A. on    B. behind    C. between    D. under

Đáp án C

Giải thích: Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…

Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.

Question 5: Alex usually ____________ his homework at 8 p.m.

A. finish    B. finishing    C. finished    D. finishes

Đáp án D

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “usually”

Dịch: Alex thường làm xong bài tập về nhà lúc 8 giờ tối.

Question 6: There ____________ two pencils on the desk.

A. are    B. is    C. was    D. being

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “there + are + danh từ số nhiều”: có…

Dịch: Có 2 chiếc bút chì trên bàn học.

Question 7: You should _________ physical exercise regularly.

A. have    B. talk    C. play    D. do

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “do physical exercise”: tập thể dục

Dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên.

Question 8: ____________ Bobby often ____________ physics experiment after school?

A. Does/do    B. Is/do    C. Does/doing    D. Is/does

Đáp án A

Giải thích: Câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn

Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?

Question 9: We _________ to the judo club twice a month.

A. go    B. have    C. make    D. take

Đáp án A

Giải thích: Cụm từ “go to the judo club” đi đến câu lạc bộ judo

Dịch: Chúng tôi đến câu lạc bộ judo 2 lần mỗi tháng.

Question 10: Listen! The teacher __________ the lesson to us.

A. explain    B. is explaining   C. explains    D. to explain

Đáp án B

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn do có mệnh lệnh thức “Listen!”

Dịch: Nghe kìa! Cô đang giải thích bài học cho chúng mình đấy.

Question 11: – What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.

A. is reading    B. to read    C. reads   D. read

Đáp án D

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”

Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.

Question 12: Peter is ____________ boy in our class.

A. the tallest    B. tall than    C. taller    D. the taller

Đáp án A

Giải thích: Câu so sánh nhất

Dịch: Peter là bạn cao nhất lớp mình.

Question 13: At the moment, Ann _________ her bike to school.

A. ride    B. is riding    C. rides    D. to ride

Đáp án B

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “at the moment”

Dịch: Bây giờ, Ann đang đạp xe đến trường.

Question 14: I enjoy ________ my grandmother during my summer vacation.

A. visiting    B. visit   C. to visit    D. to visiting

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì

Dịch: Tớ thích thăm bà vào kì nghỉ hè.

Question 15: These new words are __________ difficult for me to study.

A. so    B. such    C. enough    D. too

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “be too adj (for sb) to V”: quá…nên không thể…

Dịch: Mấy từ mới này quá khó nên tớ chả học được.

Exercise 3: Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Johnson __________ (1) a student. He’s 12 years old. He studies __________ (2) Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street. He usually __________ (3) home for school __________ (4) 6.30 a.m. He lives __________ (5) near the school, _________ (6) he usually walks to school with some of his friends. But today his father ___________ (7) him to school. He loves Literature and English. Today he has Physics, Chemistry and English. __________ (8) school, he often plays volleyball in the school field.

Question 1: A. is    B. are    C. am    D. be

Đáp án A

Giải thích: Câu ở thời hiện tại đơn với chủ ngữ số ít

Dịch: Johnson là một học sinh.

Question 2: A. in    B. on    C. at    D. from

Đáp án C

Giải thích: Study at + tên trường học

Dịch: Cậu ấy học ở trường THCS Ba Đình trên đường Hoàng Hoa Thám.

Question 3: A. left    B. leave    C. is leaving    D. leaves

Đáp án D

Giải thích: Câu chia ở hiện tại đơn

Cấu trúc “leave sw for sw” rời nơi nào đến nơi nào

Dịch: Cậu ấy thường rời nhà đi học lúc 6:30 sáng.

Question 4: A. at   B. to    C. for    D. on

Đáp án A

Giải thích: At + giờ: vào lúc mấy giờ

Dịch: Cậu ấy thường rời nhà đi học lúc 6:30 sáng.

Question 5: A. also    B. quite    C. much    D. well

Đáp án B

Giải thích: Quite near: khá gần

Dịch: Cậu ấy sống khá gần trường.

Question 6: A. yet   B. for    C. so    D. but

Đáp án C

Giải thích: So: nên, vì thế

Dịch: Cậu ấy sống khá gần trường, vì thế cậu ấy thường đi bộ với một vài người bạn.

Question 7: A. is driving   B. drive   C. drives   D. driving

Đáp án A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “today”

Dịch: Nhưng hôm nay bố cậu ấy đang đưa cậu ấy đến trường.

Question 8: A. Before   B. After   C. During    D. When

Đáp án B

Giải thích: After school: sau giờ học

Dịch: Sau giờ học, cậu ấy thường chơi bóng chuyền trên sân thể chất.

Exercise 4: Choose the letter A, B, C or D to answer these questions

Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up, have breakfast and go to school. My school is not very far from my house so I often go to school on foot. But today I ride my bike because I want to attend my English class after school. I love English so much. I will study abroad soon.

Question 9: What does Mary do?

A. a teacher   B. a farmer   C. a student   D. a driver

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “I’m a pupil.”

Dịch: Tôi là một học sinh.

Question 10: How old is she?

A. 9    B. 10   C. 11   D. 12

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: “I’m twelve years old.”

Dịch: Tôi 12 tuổi.

Question 11: What time does she get up in the morning?

A. half past five    B. five forty-five    C. a quarter to six    D. six o’clock

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Every morning I get up at 5:30 o’ clock.”

Dịch: Mỗi sáng tôi dậy lúc 5:30.

Question 12: How is she getting to school today?

A. on foot    B. by bike    C. by car    D. by bus

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “… today I ride my bike…”

Dịch: …hôm nay tôi đi xe đạp…

Question 13: What subjects does she like?

A. Geography   B. Literature    C. English   D. Both B & C

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “I love English so much.”

Dịch: Tôi yêu tiếng Anh lắm.

Question 14: Is her school far from her house?

A. Yes, it is

B. No, it doesn’t

C. No, it isn’t

D. Yes, it does

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “My school is not very far from my house.”

Dịch: Trường học của tôi không xa khỏi nhà tôi.

Question 15: Does she play soccer after school?

A. Yes, he is B. No, he doesn’t C. No, he don’t D. Yes, he does

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “I want to attend my English class after school.”

Dịch: Tôi muốn tham gia lớp tiếng Anh sau giờ học.

Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.

A. Mrs. Smith traveling to work on motorbike every day.

B. Mrs. Smith travels to work by motorbike every day.

C. Mrs. Smith travel to working in motorbike every day.

D. Mrs. Smith travel to work with motorbike every day.

Đáp án B

Giải thích: Câu chia ở hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”

Dịch: Bà Smith đi làm bằng xe máy mỗi ngày.

Question 2: All / subjects / my/ new/ school/ interesting.

A. All subjects at my new school is interesting.

B. All subjects my new school has interesting.

C. All subjects of my new school interesting.

D. All subjects at my new school are interesting.

Đáp án D

Giải thích: At + school: ở trường học

Chủ ngữ là “all subjects” số nhiều nên động từ chia ở dạng số nhiều “are”

Dịch: Tất cả các môn ở trường mới của tôi đều rất thú vị.

Question 3: Helen/ do / this English test/ good / than I do.

A. Helen does this English test gooder than I do.

B. Helen does this English test better than I do.

C. Helen is doing this English test good than I do.

D. Helen do this English test better than I do.

Đáp án B

Giải thích: Câu so sánh hơn với chủ ngữ số ít.

Dịch: Helen làm bài kiểm tra này tốt hơn tôi.

Question 4: We/ ought/ study/ hard/ please/ our parents.

A. We ought to study hard to please our parents.

B. We ought studying hard to please our parents.

C. We ought to study hard to pleasing our parents.

D. We ought to studying hard to please our parents.

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Chúng ta phải học chăm chỉ để làm bố mẹ hài lòng.

Question 5: At present/ Bing/ play tennis/ back yard

A. At the present, Bing plays tennis in back yard.

B. At present, Bing are playing tennis in back yard.

C. At present, Bing is playing tennis in the back yard.

D. At the present, Bing play tennis in the back yard.

Đáp án C

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at present”

Dịch: Bây giờ Bing đang chơi tennis ở sân sau.

Exercise 6: Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.

A. My teacher has long straight black hair.

B. My teacher has straight black long hair.

C. My teacher has hair black long straight.

D. My hair teacher has long straight black.

Đáp án A

Giải thích: “Long straight black hair” tóc dài, thẳng và đen.

Dịch: Cô giáo tôi có mái tóc dài, thẳng và đen.

Question 7: free/ He/ most/ time/ sports/ spends/ of/ his/ playing

A. He playing most of time his sports free spends.

B. He spends most his free time of playing sports.

C. He spends most of his free time playing sports.

D. He playing sports most of his free time spends.

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì

Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.

Question 8: Please/ to/ take/ form/ to/ your teacher/ the/ and/ ask/ her/ sign.

A. Please her to take and ask your teacher the form to sign.

B. Please your teacher her take the form to and ask to sign.

C. Please sign to take form your teacher ask to the her and.

D. Please take the form to your teacher and ask her to sign.

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “take st to sw” mang cái gì đến đâu

“ask sb to V” yêu cầu ai làm gì

Dịch: Vui lòng mang lá đơn đến cho cô giáo của em và nhờ cô kí.

Question 9: compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil.

A. There is three books a pencil, and a compass on the bookshelf.

B. There a pencil, a compass, and three books is on the bookshelf.

C. There is a pencil and a compass on the three books bookshelf.

D. There is a pencil, a compass, and three books on the bookshelf.

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “There is + a/ an + N”

Dịch: Có một chiếc bút chì, 1 chiếc compa, và 3 quyển sách trên giá.

Question 10: Let’s/ out/ go/ for/ tonight/ dinner.

A. Let’s dinner out for go tonight.

B. Let’s go out for dinner tonight.

C. Let’s tonight go out for dinner.

D. Let’s out for dinner go tonight.

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc: “go out for dinner”: đi ăn tiệm, ăn ngoài

Dịch: Tối nay đi ra ngoài ăn nào!

Exercise 7: Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: I’m interested in learning foreign languages.

A. I enjoy learning foreign languages.

B. I hate learning foreign languages.

C. I don’t like learning foreign languages.

D. I am learning foreign languages.

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “be interested in Ving” = “enjoy Ving”: thích làm gì

Dịch: Tôi thích học ngoại ngữ.

Question 12: Our school has 2000 students.

A. 2000 students are staying in our school.

B. Our school is very big.

C. There are 2000 students in our school.

D. It’s crowded in our school.

Đáp án C

Giải thích: Chuyển đổi giữa 2 cấu trúc “S + have/ has N(s)” ↠ “there are/ is N(s)”

Dịch: Trường tôi có 2000 học sinh.

Question 13: Students ought to do homework after class

A. Students must do homework after class.

B. Students may do homework after class.

C. Students can do homework after class.

D. Students have to do homework after class.

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “have to V” = “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Học sinh cần phải làm bài tập sau giờ học.

Question 14: Mr. Brown is a good teacher.

A. Mr. Brown teaches very good.

B. Mr. Brown teaches very well.

C. Mr. Brown is very well teacher.

D. Mr. Brown is teaching very well.

Đáp án B

Giải thích: Chuyển đối 2 dạng thức “Adj + N” ⇔ “V+adv”

Dịch: Thầy Brown dạy rất hay.

Question 15: That little girl isn’t old enough to be in my class.

A. That little girl is too young to be in my class.

B. That little girl is old enough to be in my class.

C. That little girl isn’t too young to be in my class.

D. That little girl is young enough to be in my class.

Đáp án A

Giải thích: Chuyển đổi 2 cấu trúc “Be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) <↠ “be too adj to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)

Dịch: Bé gái kia không đủ tuổi để theo học lớp của tôi.

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên