Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 6 học kì 1 có đáp án
Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 6 học kì 1 có đáp án
I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
1. A. teacher B. school C. chair D. chalkboard
2. A. compass B. locker C. doctor D. hot
3. A. light B. chilly C. chimney D. piano
4. A. prepare B. medium C. pretty D. pencil
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
1. There aren’t ___________ stools in my room.
A. some B. a C. much D. any
2. – "What would you like to drink now?" – " ___________ "
A. No, thanks B. I’d love to
C. Coffee, please D. Yes, let’s
3. What about _________ swimming this afternoon?
A. having B. playing C. going D. getting
4. My friend talks a lot. She is very _________.
A. healthy B. sporty C. talkative D. careful
5. The post office is _________ the bank and the hotel.
A. next B. near C. behind D. between
6. He often _________ badminton in the afternoon.
A. plays B. take C. is D. tells
7. Watch out! The car _________.
A. comes B. came C. is coming D. has come
8. – “What are you doing tomorrow?” – “I ___________ to my friend’s birthday party.”
A. go B. am going C. goes D. went
III. Put the verbs in the blanket into the correct form
1. I (visit) ___________ this nursery home once a week.
2. At this moment, my mother (cook) ___________ dinner while my dad (read) ___________ a newspaper.
3. This is the most interesting film Clara (see) ___________.
4. They (hire) ___________ a car before they got here.
IV. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Hello. I’m Elsa. I’m from Chicago. This ________ (1) the picture of Alice, my best friend. She lives _________ (2) Los Angeles. You can see she is really fit. She ___________ (3) oval face, brown eyes and straight nose. She’s very kind and creative. We have been pen pals __________ (4) more than five years. This summer vacation, she’s going _________ (5) me. We are going to the Ho Chi Minh mausoleum to visit Uncle Ho. I’m so excited to see her soon.
Question 1: A. is B. are C. be D. being
Question 2: A. at B. on C. in D. to
Question 3: A. has B. makes C. goes D. does
Question 4: A. of B. in C. since D. for
Question 5: A. visit B. to visit C. visiting D. visits
V. Read the following paragraph and answer the questions that follow
Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework, play computer games and relax here. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The wardrobe is between the desk and the bed. There is a computer, ten books and five pens on his desk. There are some pictures of his family on the wall. He loves this room so much, so he cleans it regularly.
Question 1: What is his name?
_______________________________________________________________
Question 2: What does Bob do in his bedroom?
_______________________________________________________________
Question 3: What are in his room?
_______________________________________________________________
Question 4: Where is the wardrobe?
_______________________________________________________________
Question 5: How many pens are there in his desk?
_______________________________________________________________
VI. Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning with the first one
1. Our school has more than 2000 students.
_______________________________________________________________
2. Mr. Brown is a good English teacher.
_______________________________________________________________
ANSWER KEYS
I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
1. B |
2. A |
3. A |
4. D |
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 |
D |
Cấu trúc there are not + any + Ns: không có… Dịch: Không có chiếc ghế đẩu nào trong phòng tôi. |
2 |
C |
Câu hỏi đồ uống Dịch: Bạn muốn ống gì bây giờ? Cà phê ạ. |
3 |
C |
Go swimming: đi bơi What about + Ving? Câu rủ rê mời mọc cùng làm gì Dịch: Hay là đi bơi chiều nay đi? |
4 |
C |
Talkative: nói nhiều, hoạt ngôn Dịch: Bạn tôi nói rất nhiều. Cô ấy rất hoạt ngôn |
5 |
D |
Between…and: ở giữa Dịch: Bưu điện ở giữa ngân hàng và khách sạn. |
6 |
A |
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “often” Dịch: Anh ấy thường chơi cầu lông vào buổi chiều. |
7 |
C |
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có cụm từ cầu khiến “watch out”. Dịch: Chú ý nhé! Chiếc xe đang tới kìa. |
8 |
B |
Câu dùng thời hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai Dịch: Mai bạn sẽ làm gì? Tớ sẽ đến tiệc sinh nhật bạn. |
III. Put the verbs in the blanket into the correct form
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 |
visit |
Câu chia thời hiện tại đơn dựa vào mốc thời gian “once a week” Dịch: Tôi đến thăm viện dưỡng lão này 1 tuần 1 lần. |
2 |
is cooking – is reading |
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn dựa vào mốc thời gian “at this moment” Dịch: Vào lúc này, mẹ tôi đang nấu ăn trong khi bố đọc báo. |
3 |
has seen |
Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có dạng thức so sánh nhất Dịch: Đây là bộ phim thú vị nhất cô ấy từng xem. |
4 |
had hired |
Câu chia thời quá khứ hoàn thành theo cấu trúc QKHT before QKĐ Dịch: Họ đã thuê 1 chiếc ô tô trước khi tới đây. |
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 |
A |
Cấu trúc “this + is + N”: đây là… Dịch: Đây là ảnh bạn thân mình, Alice. |
2 |
C |
Cấu trúc “live + in + sw”: sống ở đâu Dịch: Bạn ấy sống ở Los Angeles. |
3 |
A |
Have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào Dịch: Bạn ấy có mặt trái xoan, mắt nâu và mũi thẳng. |
4 |
D |
Trạng từ thời hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian Dịch: Chúng tôi đã và đang là bạn tâm thư được hơn 5 năm. |
5 |
B |
Câu chia thời tương lai gần “be going to + V” Dịch: Kỳ nghỉ hè năm nay, bạn ấy sẽ đến thăm tôi. |
V. Read the following paragraph and complete it with one suitable word in each blank
1. His name is Bob.
2. He does his homework, play computer games and relax there.
3. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room.
4. The wardrobe is between the desk and the bed.
5. There are five pens on his desk.
VI. Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning with the first one
1. There are more than 2000 students in our school.
2. Mr. Brown teaches English well.
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:
- Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 6 học kì 1
- Unit 4: My neighbourhood
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 học kì 1 (Bài số 2)
- Unit 5: Natural wonders of the world
- Unit 6: Our Tet holiday
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều