Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 (sách mới, có đáp án) | Global Success, Friends plus, Explore English



Tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 sách mới Global Success, Friends plus, Explore English của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 6.

Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 (sách mới, có đáp án)

Quảng cáo

Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Global Success


Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Friends plus


Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Explore English




Lưu trữ: Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 (sách cũ)

I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

A. VOCABULARY

Từ mới Từ loại Phiên âm Nghĩa

Athletics

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Điền kinh

Boxing

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Đấm bốc

Canoeing

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Chèo thuyền ca-nô

Mountain climbing

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Leo núi

Cycling

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Đua xe đạp

Fishing

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Câu cá

Golf

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Đánh gôn

Hockey

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Khúc côn cầu

Horse racing

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Đua ngựa

Ice hockey

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Khúc côn cầu

Ice skating

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Trượt băng

Jogging

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Chạy bộ

Judo

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Võ judo

Karate

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Võ karate

Motor racing

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Đua mô tô

Rugby

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Bóng bầu dục

Sailing

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Chèo thuyền

Scuba diving

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Lặn có bình khí

Skateboarding

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Trượt ván

Weightlifting

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Cử tạ

Windsurfing

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Lướt ván buồm

Wrestling

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Môn đấu vật

Badminton racquet

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Vợt cầu lông

Baseball bat

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Gập bóng chày

Boxing gloves

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Găng tay đấm bôc

Fishing rod

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Cần câu cá

Football boots

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Giày đá bóng

Golf club

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Gậy đánh gôn

Hockey stick

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Gậy chơi khúc côn cầu

Score

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Tỉ số

Winner

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Người thắng cuôc

Loser

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Người thua cuộc

Opponent

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Đối thủ

Umpire

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Trọng tài

Spectator

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Khán giả

Victory

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Chiến thắng

To win

v

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Thắng

To lose

v

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

thua

To draw

v

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Hòa

match

n

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 đầy đủ nhất

Trận đấu

II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

B. GRAMMAR

I. Thời quá khứ đơn

Quảng cáo

1. Structure

* Với động từ thường

Khẳng định: S – V-ed – O

I / you / we/ they/ she / he / it + V-ed.

Phủ định: S - didn’t – V - O

I / you / we / they/ she / he / it + didn’t V.

Nghi vấn: Did – S – V – O?

Did I / you/ we/ they/ she/ he/ it/ N + V?

* Với động từ TOBE (was/ were)

Khẳng định: S – be – N/ adj

I/ She/ he/ it/ N + was + N/ adj

You/ we/ they/ Ns + were + N(s)/ adj

Phủ định: S – Be not – N/ adj

I/ she/ he/ it/ N + wasn’t + N/ adj

You/ we/ they/ Ns + weren’t + N(s)/ adj

Nghi vấn: Be – S – N/ adj?

Were + you/ they/ Ns + N(s)/ adj?

Was + I/ she/ he/ it/ N + N/ adj?

NOTE 1: QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI –ED

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 chi tiết nhất

2. Usage

Quảng cáo

- Thì QKĐG diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, đã chấm dứt và biết rõ thời gian.

eg: I went to the cinema last night.

- Khi đổi sang dạng phủ định và nghi vấn nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu.

eg:

I didn’t go to the cinema last night.

Did you go to the cinema last night?

3. Adverbs

- Yesterday: hôm qua

- Last week/ month/ year/…: tuần / tháng trước, năm ngoái

- A week/ month/ year/… ago: một tuần/ tháng/ năm trước đây

- When QKĐ, QKĐ

- Once: đã từng

II. Đặt và trả lời những câu hỏi thông dụng

Sau đây là cách đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi. Chú ý là từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.

Nếu trong câu dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.

eg: They play football every day. ↠ What do they play every day?

Nếu trong câu dùng động từ tobe, động từ khuyết thiếu ta chỉ cần đảo các động từ này lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi:

eg: She is planting trees now. ↠ What is she playing now?

Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khi chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:

1. I, We ↠ You

2. me, us ↠ you

3. mine, ours ↠ yours

4. my, our ↠ your

5. some ↠ any

III. Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

C. TASK

Exercise 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Quảng cáo

Question 1: A. prepare     B. care      C. pear      D. peer

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Question 2: A. ear      B. bear      C. near     D. hear

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Question 3: A. badminton     B. volleyball      C. basketball      D. gymnastics

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Question 4: A. judo      B. marathon     C. pole     D. most

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Question 5: regard      B. jacket      C. athletics      D. racket

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Question 6: A. javelin     B. water     C. archery      D. record

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Question 7: A. skiing      B. ring      C. tennis      D. fighting

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Question 8: A. rate      B. marathon     C. skate     D. congratulate

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Question 9: A. fond      B. goggles      C. congratulations      D. competition

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Question 10: A. ice      B. swim      C. javelin      D. cycling

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Question 11: A. baseball      B. fantastic      C. race      D. skate

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Question 12: A. tennis     B. regatta      C. basket      D. elect

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Question 13: A. athlete      B. think     C. birth     D. these

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Question 14: A. these     B. house     C. horse     D. increase

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Question 15: A. goggles      B. gym      C. regard      D. congrats

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 có đáp án

Exercise 2: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Last weekend, my friends and I _________ a football match.

A. watch      B. watching      C. watched      D. watches

Đáp án C

Giải thích: câu chia ở thời quá khứ vì có mốc thời gian “last weekend”

Dịch: Cuối tuần trước, tôi cùng các bạn đi xem 1 trận đấu bóng đá.

Question 2: My __________ sports are badminton and basketball.

A. fantastic      B. favorite      C. exhausted      D. sporty

Đáp án B

Giải thích: favorite sports: môn thể thao ưa thích

Dịch: Môn thể thao ưa thích của tôi là cầu lông và bóng rổ.

Question 3: You should buy a new __________ to play badminton.

A. pedal      B. table      C. racket      D. shoe

Đáp án C

Giải thích: racket: cái vợt cầu lông

Dịch: Bạn nên mua cái vợt để chơi cầu lông

Question 4: __________ is a running race of over 26 miles.

A. marathon      B. weightlifting      C. boxing      D. athletics

Đáp án A

Giải thích: marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong

Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm.

Question 5: Annie love doing sports. She’s ___________.

A. hungry      B. happy      C. funny      D. sporty

Đáp án D

Giải thích: sporty: người yêu thể thao

Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao.

Question 6: It’s fantastic to ___________ gymnastics.

A. have      B. make      C. get      D. do

Đáp án D

Giải thích: do gymnastics: tập thể hình

Dịch: Tập thể hình thật tuyệt

Question 7: The sports ____________ lasted for 2 weeks in London.

A. compete      B. competition     C. competing      D. competitive

Đáp án B

Giải thích: sports competition: cuộc thi thể thao.

Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở thủ đô nước Anh.

Question 8: – What ____________ do we need to go swimming? – A swimsuit and goggles.

A. equipment      B. skateboard      C. baseball      D. regatta

Đáp án A

Giải thích: equipment: thiết bị

Dịch: – Chúng ta cần thiết bị gì để đi bơi? – Đồ bơi và kính bơi.

Question 9: They ____________ the fencing competition last year.

A. win      B. won      C. wins      D. will win

Đáp án B

Giải thích: câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last year”

Dịch: Họ thắng cuộc thi đấu kiếm năm ngoái.

Question 10: He adores __________ football with his friends.

A. doing      B. making      C. playing      D. getting

Đáp án C

Giải thích: play football: chơi bóng đá

Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá với bạn của mình.

Question 11: Table tennis is ____________ difficult for him to play.

A. too      B. so      C. enough      D. such

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “be + too + adj + for sb + to V”: quá như thế nào nên không thể làm gì

Dịch: Môn bóng bàn quá khó để cho anh ấy chơi.

Question 12: __________ games such as chess is a good exercise for our brain.

A. indoor      B. outdoor      C. healthy      D. easy

Đáp án A

Giải thích: indoor games: môn thể thao trong nhà

Dịch: Môn thể thao trong nhà như cờ vua là bài luyện trí não rất tốt.

Question 13: Yesterday, he _________ judo for 3 hours.

A. went      B. did      C. got      D. played

Đáp án B

Giải thích: do judo: tập nhu đạo

Dịch: Hôm qua, anh ấy tập võ nhu đạp trong vòng 3 tiếng.

Question 14: Please stop ___________ noise.

A. make      B. made      C. making      D. to make

Đáp án C

Giải thích: stop Ving: dừng việc đang làm

Dịch: Làm ơn dừng làm ồn đi ạ.

Question 15: Playing sports is _________ good way to stay away from stress.

A. a      B. an      C. the      D. x

Đáp án A

Giải thích: a + danh từ đếm được số ít

Dịch: Chơi thể thao là 1 cách tốt để tránh khỏi căng thẳng

Exercise 3: Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Sports and games play an important role in our life. Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy. Chess is an example of indoor games. There are a lot of outdoor sports such as football, baseball, volleyball, etc. Some people think playing sports is more fun than watching them on TV. Every year, there are some sports competitions all over the world. People play them to win medals for their country. Last night, there was a small marathon race in New York.

Question 1: Sports and games play an important role in our life.

A. True      B. False

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Sports and games play an important role in our life.”.

Dịch: Thể thao đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống.

Question 2: Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy.

A. True      B. False

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy.”.

Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp cơ thể chúng ta mạnh mẽ và khoẻ mạnh.

Question 3: Baseball is one of the indoor sports.

A. True      B. False

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “There are a lot of outdoor sports such as football, baseball, volleyball, etc.”.

Dịch: Có nhiều môn thể thao ngoài thời như bóng đá, bóng chày, bóng chuyền.

Question 4: Many think that watching sports is more exciting.

A. True      B. False

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “Some people think playing sports is more fun than watching them on TV.”.

Dịch: Một vài người nghĩ chơi thể thao vui hơn xem chúng trên ti vi.

Question 5: Last night, there was a small marathon race in New York.

A. True      B. False

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Last night, there was a small marathon race in New York. ”.

Dịch: Hôm qua có 1 cuộc đua marathon nhỏ ở New York.

Exercise 4: Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Football is perhaps _______ (6) popular game in the world. A football match often _________ (7) about ninety minutes. There are two teams play against each other. Each team has eleven members. The players kick the ball ___________ (8) goals. There is a goalkeeper to keep the goal safe. The goal-keeper is allowed to touch the ball _________ (9) hand, while others are not. The team, which scores more goals, is declared the winner. The referee is there to make sure that the game is fair. It’s _________ (10) to watch a football match.

Question 6: A. the most      B. most      C. more      D. the more

Đáp án A

Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Bóng đá có lẽ là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.

Question 7: A. last      B. lasts      C. lasted      D. will last

Đáp án B

Giải thích: câu chia ở thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “often”

Dịch: Một trận bóng đá thường kéo dài 90 phút.

Question 8: A. scoring      B. scored      C. to score      D. score

Đáp án C

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Người chơi đá bóng để ghi điểm

Question 9: A. by      B. in      C. to      D. for

Đáp án A

Giải thích: by hand: bằng tay

Dịch: Thủ môn được phép chạm bóng bằng tay, các cầu thủ khác thì không.

Question 10: A. interesting      B. clumsy      C. musical      D. exhausted

Đáp án A

Giải thích: interesting: thú vị

Dịch: Thật thú vị khi xem 1 trận đấu bóng đá

Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

This is Alex. He is twenty years old. He is a weight-lifter. He is tall and strong. He spends 2 hours practicing weight-lifting every day. Weightlifting is a hard and dangerous sports to play. Sometimes, Alex hurts himself while doing the sport. But he never gives up. He wants to be a champion in the future. All the family members are proud of him. He will take part in a sport competition next week. Would you want to come along and watch the match?

Question 11: How old is Alex?

A. 12      B. 20      C. 22      D. 21

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “He is twenty years old.”.

Dịch: Anh ấy 20 tuổi.

Question 12: What is his job?

A. boxer      B. footballer      C. weight-lifter      D. student

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “He is a weight-lifter.”.

Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.

Question 13: How often does he practice weight-lifting?

A. 2 days a week      B. 2 hours a day      C. 2 minutes      D. 2 months

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “He spends 2 hours practicing weight-lifting every day.”.

Dịch: Anh ấy dành 2 giờ luyện cử tạ mỗi ngày.

Question 14: Are family members proud of him?

A. Yes, they is      B. No, they aren’t      C. Yes, they are      D. No, they isn’t

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “All the family members are proud of him.”.

Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.

Question 15: When will he take part in a sport competition?

A. next week      B. next month      C. next year      D. next day

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “He will take part in a sport competition next week. Would”.

Dịch: Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi đấu thể thao tuần tới.

Exercise 6: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.

A. The first sport competition is held in Greece in 776 B.C.

B. The first sport competition was held in Greece in 776 B.C.

C. The first sport competition is held on Greece in 776 B.C.

D. The first sport competition was held on Greece in 776 B.C.

Đáp án B

Giải thích: Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “776 B.C.”

Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.

Question 2: Playing/ volleyball/ interesting.

A. Playing volleyball are interesting.

B. Playing the volleyball is interesting.

C. Playing volleyball is interesting.

D. Playing the volleyball are interesting.

Đáp án C

Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Chơi bóng chuyền rất thú vị.

Question 3: In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.

A. In the first half of the match, our team score a goal.

B. In the first half of the match, our team scored a goal.

C. In the first half on the match, our team scored a goal.

D. In the first half on the match, our team score a goal.

Đáp án B

Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn

Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng.

Question 4: Students/ do/ lot of/ outdoor/ activity.

A. Students do a lot of outdoor activities.

B. Students does a lot of outdoor activities.

C. Students doing a lot of outdoor activities.

D. Students did a lot of outdoor activities.

Đáp án A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn

Dịch: Học sinh có rất nhiều hoạt động ngoài trời.

Question 5: I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.

A. I more interested at going swimming than my sister.

B. I’m more interested at going swimming than my sister.

C. I more interested in going swimming than my sister.

D. I’m more interested in going swimming than my sister.

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc “be interested in Ving” thích, say mê làm gì

Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi.

Exercise 7: Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: racket/ We/ badminton/ need/ play/ to/ a.

A. We racket to need a play badminton.

B. We racket to play need a badminton.

C. We need a racket to play badminton.

D. We to need a racket play badminton.

Đáp án C

Giải thích: need: cần

Dịch: Chúng ta cần một cái vợt để chơi cầu lông.

Question 7: play/ out/ and/ Go/ with/ friends/ your.

A. Go and play out with your friend.

B. Go out and play with your friend.

C. Go play with out and your friend.

D. Go with your friend and play out.

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “play with sb” chơi với ai

Dịch: Ra ngoài chơi với bạn cậu đi.

Question 8: school/ won/ the/ at/ Who/ marathon?

A. Who the marathon won at school?

B. Who won at the marathon school?

C. Who won at the school marathon?

D. Who won the marathon at school?

Đáp án D

Giải thích: câu hỏi “who + Vqk”

Dịch: Ai đã thắng cuộc đua ma-ra-tong ở trường vậy.

Question 9: What/ sports/ you/ like/ do?

A. What sports do you like?

B. What do you like sport?

C. What like do sport you?

D. What do like you sport?

Đáp án A

Giải thích: câu hỏi môn thể thao ưa thích: “what sport do you like?”

Dịch: Bạn thích môn thể thao nào?

Question 10: exercise/ I/ twice/ do/ a/ week.

A. I exercise do twice a week.

B. I twice a do exercise week.

C. I do twice exercise a week.

D. I do exercise twice a week.

Đáp án D

Giải thích: do exercise: tập thể thao

Dịch: Tôi tập thể thao 2 lần 1 tuần.

Exercise 8: Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: Helen's favorite sport is table tennis.

A. Helen hates playing table tennis.

B. Helen hates playing sports table tennis.

C. Helen enjoys playing table tennis.

D. Helen enjoys playing sports table tennis.

Đáp án C

Giải thích: enjoy + Ving: thích làm gì

Dịch: Môn thể thao ưa thích của Helen là bóng bàn.

Question 12: I like watching sports more than playing sports.

A. I prefer watching sports to playing sports.

B. I enjoy playing sports.

C. My favorite sports is tennis.

D. The most interesting sports is tennis.

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Tôi thích xem thể thao hơn là chơi.

Question 13: I do judo every Tuesday and Thursday.

A. I do judo three times a week.

B. I do judo once a week.

C. I do judo twice a week.

D. I do judo four times a week.

Đáp án C

Giải thích: twice: 2 lần

Dịch: Tôi tập nhu đạo 2 lần 1 tuần.

Question 14: He is a good football player.

A. He can’t play football

B. He isn’t good at football.

C. He love playing football.

D. He plays football well.

Đáp án D

Giải thích: chuyển đổi các cặp tính từ - danh từ và động từ - trạng từ

Dịch: Anh ấy chơi bóng tốt.

Question 15: My brother is a fast runner.

A. My brother runs fast.

B. My brother runs fastly.

C. My brother ran fast.

D. My brother ran fastly.

Đáp án A

Giải thích: fast (adv): nhanh

Dịch: Anh trai tôi chạy nhanh.

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên