Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 (sách mới, có đáp án) | Global Success, Friends plus, Explore English
Tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 sách mới Global Success, Friends plus, Explore English của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 6.
Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 (sách mới, có đáp án)
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Global Success
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Sports and games (Global Success)
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Friends plus
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Explore English
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: How much is this T-shirt (Explore English)
Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 8: How much is this T-shirt? (Explore English)
Lưu trữ: Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 (sách cũ)
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8
A. VOCABULARY
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Athletics |
n |
Điền kinh |
|
Boxing |
n |
Đấm bốc |
|
Canoeing |
n |
Chèo thuyền ca-nô |
|
Mountain climbing |
n |
Leo núi |
|
Cycling |
n |
Đua xe đạp |
|
Fishing |
n |
Câu cá |
|
Golf |
n |
Đánh gôn |
|
Hockey |
n |
Khúc côn cầu |
|
Horse racing |
n |
Đua ngựa |
|
Ice hockey |
n |
Khúc côn cầu |
|
Ice skating |
n |
Trượt băng |
|
Jogging |
n |
Chạy bộ |
|
Judo |
n |
Võ judo |
|
Karate |
n |
Võ karate |
|
Motor racing |
n |
Đua mô tô |
|
Rugby |
n |
Bóng bầu dục |
|
Sailing |
n |
Chèo thuyền |
|
Scuba diving |
n |
Lặn có bình khí |
|
Skateboarding |
n |
Trượt ván |
|
Weightlifting |
n |
Cử tạ |
|
Windsurfing |
n |
Lướt ván buồm |
|
Wrestling |
n |
Môn đấu vật |
|
Badminton racquet |
n |
Vợt cầu lông |
|
Baseball bat |
n |
Gập bóng chày |
|
Boxing gloves |
n |
Găng tay đấm bôc |
|
Fishing rod |
n |
Cần câu cá |
|
Football boots |
n |
Giày đá bóng |
|
Golf club |
n |
Gậy đánh gôn |
|
Hockey stick |
n |
Gậy chơi khúc côn cầu |
|
Score |
n |
Tỉ số |
|
Winner |
n |
Người thắng cuôc |
|
Loser |
n |
Người thua cuộc |
|
Opponent |
n |
Đối thủ |
|
Umpire |
n |
Trọng tài |
|
Spectator |
n |
Khán giả |
|
Victory |
n |
Chiến thắng |
|
To win |
v |
Thắng |
|
To lose |
v |
thua |
|
To draw |
v |
Hòa |
|
match |
n |
Trận đấu |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 8
B. GRAMMAR
I. Thời quá khứ đơn
1. Structure
* Với động từ thường
Khẳng định: S – V-ed – O
I / you / we/ they/ she / he / it + V-ed.
Phủ định: S - didn’t – V - O
I / you / we / they/ she / he / it + didn’t V.
Nghi vấn: Did – S – V – O?
Did I / you/ we/ they/ she/ he/ it/ N + V?
* Với động từ TOBE (was/ were)
Khẳng định: S – be – N/ adj
I/ She/ he/ it/ N + was + N/ adj
You/ we/ they/ Ns + were + N(s)/ adj
Phủ định: S – Be not – N/ adj
I/ she/ he/ it/ N + wasn’t + N/ adj
You/ we/ they/ Ns + weren’t + N(s)/ adj
Nghi vấn: Be – S – N/ adj?
Were + you/ they/ Ns + N(s)/ adj?
Was + I/ she/ he/ it/ N + N/ adj?
NOTE 1: QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI –ED
2. Usage
- Thì QKĐG diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, đã chấm dứt và biết rõ thời gian.
eg: I went to the cinema last night.
- Khi đổi sang dạng phủ định và nghi vấn nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu.
eg:
I didn’t go to the cinema last night.
Did you go to the cinema last night?
3. Adverbs
- Yesterday: hôm qua
- Last week/ month/ year/…: tuần / tháng trước, năm ngoái
- A week/ month/ year/… ago: một tuần/ tháng/ năm trước đây
- When QKĐ, QKĐ
- Once: đã từng
II. Đặt và trả lời những câu hỏi thông dụng
Sau đây là cách đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi. Chú ý là từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.
Nếu trong câu dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.
eg: They play football every day. ↠ What do they play every day?
Nếu trong câu dùng động từ tobe, động từ khuyết thiếu ta chỉ cần đảo các động từ này lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi:
eg: She is planting trees now. ↠ What is she playing now?
Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khi chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:
1. I, We ↠ You
2. me, us ↠ you
3. mine, ours ↠ yours
4. my, our ↠ your
5. some ↠ any
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8
C. TASK
Exercise 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. prepare B. care C. pear D. peer
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 2: A. ear B. bear C. near D. hear
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 3: A. badminton B. volleyball C. basketball D. gymnastics
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 4: A. judo B. marathon C. pole D. most
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 5: regard B. jacket C. athletics D. racket
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 6: A. javelin B. water C. archery D. record
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 7: A. skiing B. ring C. tennis D. fighting
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 8: A. rate B. marathon C. skate D. congratulate
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 9: A. fond B. goggles C. congratulations D. competition
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 10: A. ice B. swim C. javelin D. cycling
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 11: A. baseball B. fantastic C. race D. skate
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 12: A. tennis B. regatta C. basket D. elect
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 13: A. athlete B. think C. birth D. these
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 14: A. these B. house C. horse D. increase
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 15: A. goggles B. gym C. regard D. congrats
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Exercise 2: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Last weekend, my friends and I _________ a football match.
A. watch B. watching C. watched D. watches
Đáp án C
Giải thích: câu chia ở thời quá khứ vì có mốc thời gian “last weekend”
Dịch: Cuối tuần trước, tôi cùng các bạn đi xem 1 trận đấu bóng đá.
Question 2: My __________ sports are badminton and basketball.
A. fantastic B. favorite C. exhausted D. sporty
Đáp án B
Giải thích: favorite sports: môn thể thao ưa thích
Dịch: Môn thể thao ưa thích của tôi là cầu lông và bóng rổ.
Question 3: You should buy a new __________ to play badminton.
A. pedal B. table C. racket D. shoe
Đáp án C
Giải thích: racket: cái vợt cầu lông
Dịch: Bạn nên mua cái vợt để chơi cầu lông
Question 4: __________ is a running race of over 26 miles.
A. marathon B. weightlifting C. boxing D. athletics
Đáp án A
Giải thích: marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong
Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm.
Question 5: Annie love doing sports. She’s ___________.
A. hungry B. happy C. funny D. sporty
Đáp án D
Giải thích: sporty: người yêu thể thao
Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao.
Question 6: It’s fantastic to ___________ gymnastics.
A. have B. make C. get D. do
Đáp án D
Giải thích: do gymnastics: tập thể hình
Dịch: Tập thể hình thật tuyệt
Question 7: The sports ____________ lasted for 2 weeks in London.
A. compete B. competition C. competing D. competitive
Đáp án B
Giải thích: sports competition: cuộc thi thể thao.
Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở thủ đô nước Anh.
Question 8: – What ____________ do we need to go swimming? – A swimsuit and goggles.
A. equipment B. skateboard C. baseball D. regatta
Đáp án A
Giải thích: equipment: thiết bị
Dịch: – Chúng ta cần thiết bị gì để đi bơi? – Đồ bơi và kính bơi.
Question 9: They ____________ the fencing competition last year.
A. win B. won C. wins D. will win
Đáp án B
Giải thích: câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last year”
Dịch: Họ thắng cuộc thi đấu kiếm năm ngoái.
Question 10: He adores __________ football with his friends.
A. doing B. making C. playing D. getting
Đáp án C
Giải thích: play football: chơi bóng đá
Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá với bạn của mình.
Question 11: Table tennis is ____________ difficult for him to play.
A. too B. so C. enough D. such
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “be + too + adj + for sb + to V”: quá như thế nào nên không thể làm gì
Dịch: Môn bóng bàn quá khó để cho anh ấy chơi.
Question 12: __________ games such as chess is a good exercise for our brain.
A. indoor B. outdoor C. healthy D. easy
Đáp án A
Giải thích: indoor games: môn thể thao trong nhà
Dịch: Môn thể thao trong nhà như cờ vua là bài luyện trí não rất tốt.
Question 13: Yesterday, he _________ judo for 3 hours.
A. went B. did C. got D. played
Đáp án B
Giải thích: do judo: tập nhu đạo
Dịch: Hôm qua, anh ấy tập võ nhu đạp trong vòng 3 tiếng.
Question 14: Please stop ___________ noise.
A. make B. made C. making D. to make
Đáp án C
Giải thích: stop Ving: dừng việc đang làm
Dịch: Làm ơn dừng làm ồn đi ạ.
Question 15: Playing sports is _________ good way to stay away from stress.
A. a B. an C. the D. x
Đáp án A
Giải thích: a + danh từ đếm được số ít
Dịch: Chơi thể thao là 1 cách tốt để tránh khỏi căng thẳng
Exercise 3: Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Sports and games play an important role in our life. Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy. Chess is an example of indoor games. There are a lot of outdoor sports such as football, baseball, volleyball, etc. Some people think playing sports is more fun than watching them on TV. Every year, there are some sports competitions all over the world. People play them to win medals for their country. Last night, there was a small marathon race in New York.
Question 1: Sports and games play an important role in our life.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Sports and games play an important role in our life.”.
Dịch: Thể thao đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống.
Question 2: Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy.”.
Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp cơ thể chúng ta mạnh mẽ và khoẻ mạnh.
Question 3: Baseball is one of the indoor sports.
A. True B. False
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “There are a lot of outdoor sports such as football, baseball, volleyball, etc.”.
Dịch: Có nhiều môn thể thao ngoài thời như bóng đá, bóng chày, bóng chuyền.
Question 4: Many think that watching sports is more exciting.
A. True B. False
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Some people think playing sports is more fun than watching them on TV.”.
Dịch: Một vài người nghĩ chơi thể thao vui hơn xem chúng trên ti vi.
Question 5: Last night, there was a small marathon race in New York.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Last night, there was a small marathon race in New York. ”.
Dịch: Hôm qua có 1 cuộc đua marathon nhỏ ở New York.
Exercise 4: Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Football is perhaps _______ (6) popular game in the world. A football match often _________ (7) about ninety minutes. There are two teams play against each other. Each team has eleven members. The players kick the ball ___________ (8) goals. There is a goalkeeper to keep the goal safe. The goal-keeper is allowed to touch the ball _________ (9) hand, while others are not. The team, which scores more goals, is declared the winner. The referee is there to make sure that the game is fair. It’s _________ (10) to watch a football match.
Question 6: A. the most B. most C. more D. the more
Đáp án A
Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Bóng đá có lẽ là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.
Question 7: A. last B. lasts C. lasted D. will last
Đáp án B
Giải thích: câu chia ở thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “often”
Dịch: Một trận bóng đá thường kéo dài 90 phút.
Question 8: A. scoring B. scored C. to score D. score
Đáp án C
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Người chơi đá bóng để ghi điểm
Question 9: A. by B. in C. to D. for
Đáp án A
Giải thích: by hand: bằng tay
Dịch: Thủ môn được phép chạm bóng bằng tay, các cầu thủ khác thì không.
Question 10: A. interesting B. clumsy C. musical D. exhausted
Đáp án A
Giải thích: interesting: thú vị
Dịch: Thật thú vị khi xem 1 trận đấu bóng đá
Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
This is Alex. He is twenty years old. He is a weight-lifter. He is tall and strong. He spends 2 hours practicing weight-lifting every day. Weightlifting is a hard and dangerous sports to play. Sometimes, Alex hurts himself while doing the sport. But he never gives up. He wants to be a champion in the future. All the family members are proud of him. He will take part in a sport competition next week. Would you want to come along and watch the match?
Question 11: How old is Alex?
A. 12 B. 20 C. 22 D. 21
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “He is twenty years old.”.
Dịch: Anh ấy 20 tuổi.
Question 12: What is his job?
A. boxer B. footballer C. weight-lifter D. student
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “He is a weight-lifter.”.
Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.
Question 13: How often does he practice weight-lifting?
A. 2 days a week B. 2 hours a day C. 2 minutes D. 2 months
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “He spends 2 hours practicing weight-lifting every day.”.
Dịch: Anh ấy dành 2 giờ luyện cử tạ mỗi ngày.
Question 14: Are family members proud of him?
A. Yes, they is B. No, they aren’t C. Yes, they are D. No, they isn’t
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “All the family members are proud of him.”.
Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.
Question 15: When will he take part in a sport competition?
A. next week B. next month C. next year D. next day
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “He will take part in a sport competition next week. Would”.
Dịch: Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi đấu thể thao tuần tới.
Exercise 6: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.
A. The first sport competition is held in Greece in 776 B.C.
B. The first sport competition was held in Greece in 776 B.C.
C. The first sport competition is held on Greece in 776 B.C.
D. The first sport competition was held on Greece in 776 B.C.
Đáp án B
Giải thích: Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “776 B.C.”
Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.
Question 2: Playing/ volleyball/ interesting.
A. Playing volleyball are interesting.
B. Playing the volleyball is interesting.
C. Playing volleyball is interesting.
D. Playing the volleyball are interesting.
Đáp án C
Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Chơi bóng chuyền rất thú vị.
Question 3: In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.
A. In the first half of the match, our team score a goal.
B. In the first half of the match, our team scored a goal.
C. In the first half on the match, our team scored a goal.
D. In the first half on the match, our team score a goal.
Đáp án B
Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn
Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng.
Question 4: Students/ do/ lot of/ outdoor/ activity.
A. Students do a lot of outdoor activities.
B. Students does a lot of outdoor activities.
C. Students doing a lot of outdoor activities.
D. Students did a lot of outdoor activities.
Đáp án A
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn
Dịch: Học sinh có rất nhiều hoạt động ngoài trời.
Question 5: I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.
A. I more interested at going swimming than my sister.
B. I’m more interested at going swimming than my sister.
C. I more interested in going swimming than my sister.
D. I’m more interested in going swimming than my sister.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc “be interested in Ving” thích, say mê làm gì
Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi.
Exercise 7: Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: racket/ We/ badminton/ need/ play/ to/ a.
A. We racket to need a play badminton.
B. We racket to play need a badminton.
C. We need a racket to play badminton.
D. We to need a racket play badminton.
Đáp án C
Giải thích: need: cần
Dịch: Chúng ta cần một cái vợt để chơi cầu lông.
Question 7: play/ out/ and/ Go/ with/ friends/ your.
A. Go and play out with your friend.
B. Go out and play with your friend.
C. Go play with out and your friend.
D. Go with your friend and play out.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “play with sb” chơi với ai
Dịch: Ra ngoài chơi với bạn cậu đi.
Question 8: school/ won/ the/ at/ Who/ marathon?
A. Who the marathon won at school?
B. Who won at the marathon school?
C. Who won at the school marathon?
D. Who won the marathon at school?
Đáp án D
Giải thích: câu hỏi “who + Vqk”
Dịch: Ai đã thắng cuộc đua ma-ra-tong ở trường vậy.
Question 9: What/ sports/ you/ like/ do?
A. What sports do you like?
B. What do you like sport?
C. What like do sport you?
D. What do like you sport?
Đáp án A
Giải thích: câu hỏi môn thể thao ưa thích: “what sport do you like?”
Dịch: Bạn thích môn thể thao nào?
Question 10: exercise/ I/ twice/ do/ a/ week.
A. I exercise do twice a week.
B. I twice a do exercise week.
C. I do twice exercise a week.
D. I do exercise twice a week.
Đáp án D
Giải thích: do exercise: tập thể thao
Dịch: Tôi tập thể thao 2 lần 1 tuần.
Exercise 8: Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Helen's favorite sport is table tennis.
A. Helen hates playing table tennis.
B. Helen hates playing sports table tennis.
C. Helen enjoys playing table tennis.
D. Helen enjoys playing sports table tennis.
Đáp án C
Giải thích: enjoy + Ving: thích làm gì
Dịch: Môn thể thao ưa thích của Helen là bóng bàn.
Question 12: I like watching sports more than playing sports.
A. I prefer watching sports to playing sports.
B. I enjoy playing sports.
C. My favorite sports is tennis.
D. The most interesting sports is tennis.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Tôi thích xem thể thao hơn là chơi.
Question 13: I do judo every Tuesday and Thursday.
A. I do judo three times a week.
B. I do judo once a week.
C. I do judo twice a week.
D. I do judo four times a week.
Đáp án C
Giải thích: twice: 2 lần
Dịch: Tôi tập nhu đạo 2 lần 1 tuần.
Question 14: He is a good football player.
A. He can’t play football
B. He isn’t good at football.
C. He love playing football.
D. He plays football well.
Đáp án D
Giải thích: chuyển đổi các cặp tính từ - danh từ và động từ - trạng từ
Dịch: Anh ấy chơi bóng tốt.
Question 15: My brother is a fast runner.
A. My brother runs fast.
B. My brother runs fastly.
C. My brother ran fast.
D. My brother ran fastly.
Đáp án A
Giải thích: fast (adv): nhanh
Dịch: Anh trai tôi chạy nhanh.
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:
- Unit 7: Television
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 học kì 2 (Bài số 1)
- Unit 9: Cities of the world
- Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 6 học kì 2
- Unit 10: Our houses in the future
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều