Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 (sách mới, có đáp án) | Global Success, Explore English
Tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 sách mới Global Success, Friends plus, Explore English của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 6.
Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 (sách mới, có đáp án)
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Global Success
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: Our greener world (Global Success)
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Explore English
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: I went to Australia (Explore English)
Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 11: I went to Australia (Explore English)
Lưu trữ: Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 (sách cũ)
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 11
A. VOCABULARY
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Pollutant |
n |
Chất gây ô nhiễm |
|
Polluter |
n |
Người/tác nhân gây ô nhiễm |
|
Pollution |
n |
Sự / quá trình ô nhiễm |
|
To preserve biodiversity |
Pharse |
Bảo tồn sự đa dạng sinh học |
|
Natural resource |
n |
Tài nguyên thiên nhiên |
|
The ozone layer |
n |
Tầng ô zôn |
|
Contaminate |
v |
Làm ô nhiễm |
|
To control |
v |
Kiểm soát |
|
Greenhouse gas emissions |
Pharse |
Khí thải nhà kính |
|
Environmental pollution |
n |
Sự ô nhiễm môi trường |
|
To destroy |
v |
Phá hủy |
|
Ground water |
n |
Nguồn nước ngâm |
|
Marine ecosystem |
n |
Hệ sinh thái biển |
|
soil |
n |
Đất |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 11
B. GRAMMAR
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI I
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc, hiện tượng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
eg:
If I prepare for my final exam carefully, I will pass the exam.
If she goes to bed late, she will be tired tomorrow.
If you don’t buy this dress, others will take it.
NOTE: Thì hiện tại đơn có thể được dùng trong mệnh đề chính để diễn tả một điều kiện luôn đúng.
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11
C. TASK
Exercise 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. fasten B. daddy C. backpack D. water
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 2: A. reuse B. refill C. recycle D. level
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 3: A. energy B. president C. electricity D. decorate
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 4: A. invite B. refillable C. environment D. bin
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 5: A. deforest B. pollution C. decorate D. polite
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 6: A. polluted B. uniform C. reduce D. reuse
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 7: A. survey B. surfing C. thursday D. student
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 8: A. charity B. natural C. classmate D. exchange
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 9: A. effect B. pollution C. invite D. charity
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 10: A. noise B. reuse C. house D. because
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 11: A. appear B. hear C. bear D. ear
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 12: A. wrap B. swap C. ask D. that
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 13: A. recycle B. happy C. study D. windy
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 14: A. what B. wrap C. when D. with
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 15: A. energy B. environment C. deforestation D. exchange
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Exercise 2: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: If we continue to deforest, our earth ___________ polluted.
A. be B. is C. will be D. was
Đáp án C
Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”
Dịch: Nếu chúng ta tiếp tục chặt phá rừng, trái đất sẽ bị ô nhiễm.
Question 2: Do you know what ___________ water pollution?
A. caused B. causing C. to cause D. causes
Đáp án D
Giải thích: từ để hỏi + động từ số ít, câu chia ở thời hiện tại đơn.
Dịch: Bạn có biết cái gì gây ra ô nhiễm nguồn nước không?
Question 3: We ___________ a survey to know more about recycling.
A. make B. do C. have D. get
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “do a survey”: làm cuộc khảo sát
Dịch: Chúng tôi làm cuộc khảo sát để biết thêm về tái chế.
Question 4: You should put rubbish in the recycling ___________.
A. bin B. sea C. soil D. air
Đáp án A
Giải thích: recycling bin: thùng rác
Dịch: Bạn nên bỏ rác vào thùng rác.
Question 5: Charities raise money for people who are ___________ need.
A. in B. on C. at D. for
Đáp án A
Giải thích: be in need: thiếu thốn, cần giúp đỡ
Dịch: Tổ chức từ thiện quyên góp tiền cho người có hoàn cảnh khó khăn.
Question 6: We will save the environment if we ___________ plastic.
A. reuses B. reuse C. reusing D. reused
Đáp án B
Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”
Dịch: Chúng ta sẽ bảo vệ môi trường nếu chúng ta tái sử dụng chai nhựa.
Question 7: They are using leaves __________ food.
A. wrap B. to wrap C. wrapping D. will wrap
Đáp án B
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Họ đang dùng lá để gói đồ ăn.
Question 8: We are trying to __________ the president to the party.
A. pollute B. exchange C. invite D. cause
Đáp án C
Giải thích: invite sb to sw: mời ai đến đâu
Dịch: Chúng tôi đang cố gắng mời chủ tịch đến dự bữa tiệc.
Question 9: Why don’t we __________ old school objects for candies?
A. swap B. raise C. wrap D. recycle
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “swap st for st”: đổi cái gì lấy cái gì
Cấu trúc rủ rê, gợi ý: “why don’t we + V?”
Dịch: Tại sao chúng ta không đổi đồ dùng học tập cũ lấy kẹo nhỉ?
Question 10: Water is used to generate __________.
A. pollution B. electricity C. money D. deforestation
Đáp án B
Giải thích: electricity: điện
Dịch: Nước được sử dụng để tạo ra điện
Question 11: If students recycle and use recycled materials, they will save _________.
A. energy B. food C. water D. soil
Đáp án A
Giải thích: energy: năng lượng
Dịch: Nếu học sinh tái chế và dùng các vật dụng tái chế, chúng sẽ bảo vệ được môi trường.
Question 12: Let’s reduce the __________ of deforestation.
A. environment B. polluted C. effect D. disappear
Đáp án C
Giải thích: effect: hậu quả
Dịch: Hãy cùng làm giảm hậu quả của nạn chặt phá rừng.
Question 13: They use ________ plastic bottles to keep water.
A. refillable B. natural C. polluting D. charitable
Đáp án A
Giải thích: refillable: có thể làm đầy lại được
Dịch: Họ dùng chai nhựa có thể tái làm đầy để giữ nước.
Question 14: We can find noise pollution __________ most cities.
A. of B. on C. to D. in
Đáp án D
Giải thích: in: ở trong
Dịch: Chúng ta có thể tìm thấy ô nhiễm tiếng ồn ở hầu hết các thành phố.
Question 15: If you turn _________ the lights when you don’t use it, you will save electricity.
A. on B. off C. up D. down
Đáp án B
Giải thích: turn off: tắt
Dịch: Nếu bạn tắt đèn khi không dùng, bạn sẽ tiết kiệm năng lượng.
Exercise 3: Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Good morning, I’m Alex. And today I will talk about recycling. Recycling has a lot of advantages. Firstly, it saves the environment. Instead of cutting more trees to produce paper, we can use recycled papers. Secondly, recycling also saves energy. Thirdly, recycling helps reducing global warming and reduce pollution. Finally, recycling helps saving money. Recycled articles cost less than new ones. In conclusion, using recycled product is environmentally-friendly and money-saving. Therefore, we should put plastic bottles in recycling bins and buy recycled products.
Question 1: Recycling has a lot of benefits.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Recycling has a lot of advantages.”.
Dịch: Tái chế có rất nhiều lợi ích.
Question 2: The first reason is recycling preserves the environment.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Firstly, it saves the environment.”.
Dịch: Đầu tiên, nó báo vệ môi trường.
Question 3: Recycling wastes energy.
A. True B. False
Giải thích: Dựa vào câu: “Secondly, recycling also saves energy.”.
Dịch: Thứ hai, tái chế tiết kiệm năng lượng.
Question 4: Recycling pollutes the environment.
A. True B. False
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Thirdly, recycling helps reducing global warming and reduce pollution.”.
Dịch: Thứ ba, tái chế giúp giảm nóng lên toàn cầu và giảm ô nhiễm.
Question 5: Recycling is both environmentally-friendly and money-saving.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “In conclusion, using recycled products is environmentally-friendly and money-saving.”.
Dịch: Nói tóm lại, dùng các sản phẩm tái chế thì thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền.
Exercise 4: Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Air pollution is one of _________ (6) problems of the current time all over the world. There ___________ (7) a lot of reasons for this pollution. First of all, the release of air pollutants such as smog and solid materials cause air pollution and health issues ___________ (8) human. ___________ (9) dirty wastes in big cities are polluting the whole atmospheric air. Thirdly, motor vehicles are releasing polluted gases contributing to the air pollution. Finally, some natural ________ (10) like dust, soil particles, and natural gases are also the source of air pollution.
Question 6: A. serious B. more serious C. the most serious D. serious than
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc “one of the most + Ns”: một trong những
Dịch: Ô nhiễm không khí là một trong những vấn đề của thời đại hiện nay trên khắp thế giới.
Question 7: A. are B. is C. being D. be
Đáp án A
Giải thích: there are + Ns: có
Dịch: Có nhiều lý do cho sự ô nhiễm này.
Question 8: A. in B. of C. to D. with
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc “cause st to sb”: gây ra cái gì cho ai
Dịch: Đầu tiên, sự thải ra các chất gây ô nhiễm không khí như sương khói, và chất thải rắn gây ra ô nhiễm không khí và các vấn đề sức khoẻ cho con người.
Question 9: A. Thirdly B. Secondly C. Fourthly D. fifthly
Đáp án B
Giải thích: theo trình tự mạch văn, sau “first of all” là “secondly”
Dịch: Thứ hai, rác thải ở các thành phố lớn đang làm ô nhiểm cả hệ khí quyển.
Question 10: A. pollutes B. pollutions C. pollutants D. polluting
Đáp án C
Giải thích: pollutants: chất bẩn, chất gây ô nhiễm
Dịch: Cuối cùng, các chất gây ô nhiễm tự nhiên như bụi, các chất có trong đất, hay khí tự nhiên cũng là nguyên nhây gây ô nhiễm không khí.
Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Glass is a wonderful substance. It can be recycled over and over again. The good thing about glass recycling is that the glass retains its quality. Imagine how many bottles of soda, juice and glass jars are used daily. If we simply throw them away, the environment will suffer greatly. There are many advantages of glass recycling. The first thing is that glass recycling reduces industrial pollution. Reducing industrial pollution benefits not only the environment but also the entire ecosystem. Another benefit is the recycling of glass conserves natural resources. Recycling glass saves on the need to obtain more materials to make new glass; therefore, they save existing natural resources.
Question 11: Can glass be recycled many times?
A. Yes, it can B. Yes, it will C. No, it can’t D. No, it won’t
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It can be recycled over and over again.”.
Dịch: Nó có thể được tái chế nhiều lần.
Question 12: What is the good point of glass recycling?
A. The glass retains its quality
B. The glass breaks
C. The glass disappears
D. The glass reduced its quality
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “The good thing about glass recycling is that the glass retains its quality.”.
Dịch: Điểm cộng của tái chế thuỷ tinh là thuỷ tinh không bị mai một chất lượng.
Question 13: What are the advantages of glass recycling?
A. It reduces industrial pollution
B. It conserves natural resources
C. It is convenient
D. Both A&B
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “The first thing is that glass recycling reduces industrial pollution… Another benefit is the recycling of glass conserves natural resources.”.
Dịch: Điều đầu tiên là tái chế thuỷ tinh làm giảm ô nhiểm công nghiệp… Một lợi ích nữa là tái chế thuỷ tinh bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.
Question 14: What do reducing industrial pollution benefit?
A. both the environment and ecosystem
B. either the environment or ecosystem
C. neither the environment nor ecosystem
D. whether the environment or ecosystem
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Reducing industrial pollution benefits not only the environment but also the entire ecosystem.”.
Dịch: Giảm ô nhiễm công nghiệp có lợi cho cả môi trường và cả hệ sinh thái.
Question 15: Why does recycling glass save existing natural resources?
A. Because it saves materials.
B. Because it saves new glass.
C. Because it saves environment.
D. Because it saves recycling glass.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Recycling glass saves on the need to obtain more materials to make new glass; therefore, they save existing natural resources.”.
Dịch: Thuỷ tinh tái chế làm giảm nhu cầu lấy thêm nguyên liệu để làm thuỷ tinh mới, nhờ đó bảo vệ được các tài nguyên thiên nhiên.
Exercise 6: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: If/ you/ see/ used bottle/ road, what/ you/ do?
A. If you see an used bottle in the road, what will you do?
B. If you see an used bottle in the road, what do you do?
C. If you see a used bottle in the road, what will you do?
D. If you see a used bottle in the road, what do you do?
Đáp án C
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”
Dịch: Nếu bạn thấy 1 chiếc lọ ở trên đường, bạn sẽ làm gì?
Question 2: Why/ not/ we/ sing/ English song?
A. Why not we sing an English song?
B. Why not we sing a English song?
C. Why don't we sing a English song?
D. Why don't we sing an English song?
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc: “Why don’t we + V”: tại sao chúng ta không…?
Dịch: Tại sao chúng ta không hát một bài hát tiếng Anh nhỉ?
Question 3: We/ should/ spend/ money/ recycling.
A. We should spend money at recycling.
B. We should spend money in recycling.
C. We should spend money on recycling.
D. We should spend money of recycling.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc: spend money on st: dành tiền vào cái gì
Dịch: Chúng ta nên dành tiền vào tái chế.
Question 4: No/ house/ street/ older/ this one.
A. No house on the street is older than this house.
B. No house on the street is the older this house.
C. No house in the street is older than this house.
D. No house in the street is the older this house.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “on the street”: ở trên đường
Câu so sánh hơn với tính từ ngắn: “S1 + be + adj + đuổi –er + than S2”
Dịch: Không ngôi nhà nào trên đường cũ hơn ngôi nhà này.
Question 5: How/ much/ meat/ you/ want?
A. How much meat does you want?
B. How much meat are you want?
C. How much meat do you want?
D. How much meat will you want?
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc hỏi giá tiền “How much + N + do/ does + S + V?”
Dịch: Bạn cần bao nhiêu thịt vậy?
Exercise 7: Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: area/ has become/ my/ great/ in/ pollution/ Water/ problem/ a.
A. Water in my area pollution has become a great problem.
B. Water problem has become a great pollution in my area.
C. Water pollution in my area has become a great problem.
D. Water pollution has become a great problem in my area.
Đáp án D
Giải thích: a great problem: một vấn đề lớn
Dịch: Ô nhiễm nước đã và đang trở thành vấn đề lớn ở khu vực của tôi.
Question 7: throw/ environment/ If/ pollute/ will/ you/ it/ the/ the rubbish.
A. If it throw the rubbish, you will pollute the environment.
B. If you will throw the rubbish, it pollute the environment.
C. If you throw the rubbish, it will pollute the environment.
D. If it pollute the environment, you will throw rubbish.
Đáp án C
Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”
Dịch: Nếu bạn vứt rác, nó sẽ gây ô nhiễm môi trường.
Question 8: seven/ fifteen/ He/ to/ goes/ at/ work.
A. He at seven fifteen goes to work.
B. He goes to work at seven fifteen.
C. He goes to seven fifteen at work.
D. He goes at work to seven fifteen.
Đáp án B
Giải thích: at + số giờ: vào lúc mấy giờ
Dịch: Anh ấy đi làm lúc 7h15p.
Question 9: soil/ I/ do/ on/ pollution/ will/ a/ survey.
A. I will do a survey on soil pollution.
B. I will do soil pollution on a survey.
C. I will survey a do on soil pollution.
D. I will do a soil pollution survey on.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ: “do a survey on st”: làm khảo sát
Dịch: Tôi sẽ làm khảo sát về ô nhiễm đất đai.
Question 10: effects/ causes/ noise/ What/ of/ the/ are/ pollution?
A. What the causes and effects of noise pollution are?
B. What are the noise pollution of causes and effects?
C. What the noise pollution of causes and effects are?
D. What are the causes and effects of noise pollution?
Đáp án D
Giải thích: cause and effect: nguyên nhân và hậu quả
Dịch: Nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm tiếng ồn là gì?
Exercise 8: Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: We can use this bottle once again.
A. We can reduce this bottle.
B. We can reuse this bottle.
C. We can refill this bottle.
D. We can recycle this bottle.
Đáp án B
Giải thích: reuse = use again: tái sử dụng
Dịch: Chúng ta có thể tái sử dụng chiếc lọ này.
Question 12: This recycling bin belongs to them.
A. This recycling bin is them.
B. This recycling bin is their.
C. This recycling bin is theirs.
D. This recycling bin is they’s.
Đáp án C
Giải thích: theirs là đại từ sở hữu
Dịch: Chiếc thùng rác này là của họ.
Question 13: My house is behind the hotel.
A. The hotel is in front of my house.
B. The hotel is between my house.
C. My house is opposite the hotel.
D. My house is next to the hotel.
Đáp án A
Giải thích: in front of: ở đằng trước >< behind: ở đằng sau
Dịch: Nhà tôi ở đằng sau khách sạn.
Question 14: Shall we raise fund for the charity this weekend?
A. Don’t raise fund for the charity this weekend.
B. Please raise fund for the charity this weekend.
C. Let’s raise fund for the charity this weekend.
D. Why raise fund for the charity this weekend.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc gợi ý: “Let’s V = shall we…”: hãy cùng…
Dịch: Hãy cùng gây quỹ cho tổ chức từ thiện cuối tuần này nào.
Question 15: What is your father’s job?
A. What does your father do?
B. What is job your father do?
C. What does your father do job?
D. What do your father do?
Đáp án A
Giải thích: câu hỏi nghề nghiệp: “what + be + S’s + job?” = “what do/ does + S + do?”
Dịch: Nghề của bố bạn là gì?
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:
- Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 6 học kì 2
- Unit 10: Our houses in the future
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 học kì 2 (Bài số 2)
- Unit 12: Robots
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều