Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 (năm 2023 cả ba sách) | Global Success, Friends plus, Explore English



Trọn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Global Success, Friends plus, Explore English của cả ba bộ sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều giúp học sinh lớp 6 nắm vững ngữ pháp Tiếng Anh 6.

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 (năm 2023 cả ba sách)

Quảng cáo



Lưu trữ: Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 (sách cũ)

I. Thời quá khứ đơn

1. Structure

* Với động từ thường

Khẳng định: S – V-ed – O

I / you / we/ they/ she / he / it + V-ed.

Phủ định: S - didn’t – V - O

I / you / we / they/ she / he / it + didn’t V.

Nghi vấn: Did – S – V – O?

Did I / you/ we/ they/ she/ he/ it/ N + V?

* Với động từ TOBE (was/ were)

Khẳng định: S – be – N/ adj

I/ She/ he/ it/ N + was + N/ adj

You/ we/ they/ Ns + were + N(s)/ adj

Phủ định: S – Be not – N/ adj

I/ she/ he/ it/ N + wasn’t + N/ adj

You/ we/ they/ Ns + weren’t + N(s)/ adj

Nghi vấn: Be – S – N/ adj?

Were + you/ they/ Ns + N(s)/ adj?

Was + I/ she/ he/ it/ N + N/ adj?

NOTE 1: QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI –ED

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 (năm 2023 cả ba sách) | Global Success, Friends plus, Explore English

2. Usage

Quảng cáo

- Thì QKĐG diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, đã chấm dứt và biết rõ thời gian.

eg: I went to the cinema last night.

- Khi đổi sang dạng phủ định và nghi vấn nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu.

eg:

I didn’t go to the cinema last night.

Did you go to the cinema last night?

3. Adverbs

- Yesterday: hôm qua

- Last week/ month/ year/…: tuần / tháng trước, năm ngoái

- A week/ month/ year/… ago: một tuần/ tháng/ năm trước đây

- When QKĐ, QKĐ

- Once: đã từng

II. Đặt và trả lời những câu hỏi thông dụng

Sau đây là cách đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi. Chú ý là từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.

Nếu trong câu dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.

eg: They play football every day. ↠ What do they play every day?

Nếu trong câu dùng động từ tobe, động từ khuyết thiếu ta chỉ cần đảo các động từ này lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi:

eg: She is planting trees now. ↠ What is she playing now?

Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khi chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:

1. I, We ↠ You

2. me, us ↠ you

3. mine, ours ↠ yours

4. my, our ↠ your

5. some ↠ any

Quảng cáo

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-8-sports-and-games.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên