Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3 (có đáp án): Peoples of Viet Nam



Để học tốt Tiếng Anh 8, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 3: Peoples of Viet Nam được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

Tiếng Anh 8 Unit 3: Peoples of Viet Nam

I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 3

A. VOCABULARY

Quảng cáo
people (n) Người (số nhiều)
people (n) Dân tộc
ethnology (n) Dân tộc học
ethnic (adj) Thuộc dân tộc
group (n) nhóm
Curious (adj) Tò mò
Account for (v) Lí giải
population (n) Dân số
Ethnic minority (n) Dân tộc thiểu số
mostly (adv) Hầu hết, phần lớn
Region (n) Vùng miền
North (n) Phía bắc
Northem (adj) Thuộc phía bắc
center (n) Trung tâm
Province (n) Tỉnh
custom (n) Phong tục, tục lệ
tradition (n) Truyền thống
Find out (v) Tìm ra, phát hiện
Majority (n) Phần lớn, đa số
Open-air market (n) Chợ trời
stilt house (n) Nhà sàn
Sticky rice (n) Xôi
Terraced field (n)Ruộng nương
Musical instrument (n) Nhạc cụ
Herilage site (n) Khu di tích
Member (n) Thành viên
Law (n) Luật, phép tắc
discriminate (v) Phân biệt, kì thị
Religious group (n) Nhóm tôn giáo
against (pre) Chống lại
country (n) Đất nước
exhibition (n) Sự triển lãm, cuộc triển lãm
design (v,n) Thiết kế, phác thảo
architect (n) Kiến trúc
Major (adj) Lớn, chủ yếu
simple (adj) Đơn giản
south (n) Phía Nam
southern (adj) Thuộc phái Nam
costume (n) Trang phục
According to (adv) Theo như
mountainous (adj) Nhiều núi non
Modern (adj) Hiện tại
Insignificant (adj) Không quan trọng
Complicated (adj) Phức tạp
Basic (adj) Cơ bản
Poor (adj) Nghèo
Language (n) Ngôn ngữ
Way of life (n) Cách sống
Hunt (n) Sự săn bắn, cuộc đi săn
Gather (v) Tụ họp, tụ hợp
Tools (n) Công cụ dụng cụ
Literature (n) Văn học
Display (n) Sự trưng bày
Instead (adv) Thay vì vậy
Basket (n) Cái rổ, cái giỏ, cái thúng
Spicy (adj) Cay
Boarding school (n) Trường nội trú
Far-away (adj) Xa xôi
Schooling (n) Việc học
Difficulty (n) Sự khó khăn
flat (n) Căn hộ
Waterwheel (n) Bánh xe quay nước
Communal house (n) Nhà rông
Local people (n) Người dân địa phương
Colourful (adj) Nhiều màu sắc
Speciality (n) Đặc sản
Unforgettable (adj) Không thể quên được
Belong to (v) Thuộc về
Bamboo (n) Cây tre
Item (n) Món đồ
Unique (adj) Duy nhất
Scarf (n) Khăn quàng
Ancestor (n) Tổ tiên
Ceremony (n) Nghi thức, nghi lễ
Alternating song (n) Hát đối
Cattle (n) Gia súc
Poultry (n) Gia cầm
Sow seed (v) Gieo hạt
Sugar (n) Đường
Represent (v) Đại diện
Element (n) Yếu tố
Harmony (n)Sự hài hòa
Occasion (n) Dịp, cơ hội
guest (n) Vị khách

II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 Unit 3

B. GRAMMAR

1. Yes/No Questions (Câu hỏi Yes/No)

Câu hỏi dạng Yes/No Questions tức Câu hỏi Yes/No, bởi vì với dạng câu hỏi này chỉ đòi hỏi trả lời Yes hoăc No (Có hoặc Không).

Cấu trúc: Trợ động từ (be, do, does, did) + chủ ngữ (S) + động từ + ...?

Yes, S + trợ động từ/ to be.

No, S + trợ động tử/ to be + not.

Ex: Isn’t Trang going to school today? (Hôm nay Trang không đi học phải không?)

Yes, she is. (Vâng, đúng vậy.)

2. Information question (Câu hỏi thông tin)

Các từ hỏi Wh- bao gồm: What (gì, cái gì), Which (nào, cái nào), Who (ai), Whom (ai), Whose (của ai), Why (tại sao, vì sao), Where (đâu, ở đâu), When (khi nào, bao giờ).

Từ để hỏi luôn luôn đứng đầu câu hỏi. Như vậy cấu trúc một câu hỏi có từ để hỏi là:

Từ để hỏi + trợ dộng tử + chủ ngữ + ...?

Một số ví dụ:

Where do you live? Anh sống ở đâu?

When do you see him? Anh gặp hắn khi nào?

What are you doing? Anh đang làm gì thế?

Why does she like him? Tại sao cô ta thích anh ta?

Quảng cáo

Lưu ý:

Câu hỏi với Who, Whom, Whose

- Who dùng thay cho người, giữ nhiệm vụ chủ từ trong câu

- Whom giữ nhiệm vụ túc từ cùa động từ theo sau

- Whose là hình thức sở hữu của who. Nó được dùng để hỏi "của ai".Whose có thể được dùng như một tính từ nghi vấn. Khi ấy theo sau whose phải có một danh từ.

Ex1: Who can answer that question? (Who là chủ từ của động từ can)

Ex2:Whom do you meet this morning? (Whom là túc từ của meet)

Ex3: Whose is this umbrella? Cái ô này của ai?

Câu hỏi với What, Which

What và Which đều có nghĩa chung là "cái gì, cái nào".

Tuy vậy which có một số giới hạn. Người nghe phải chọn trong giới hạn ấy để trả lời.

Câu hỏi với what thì không có giới hạn. Người nghe có quyền trả lời theo ý thích của mình.

Ex1: What do you often have for breakfast? Bạn thường ăn điểm tâm bằng gì?

Ex2: Which will you have, tea or coffee? Anh muốn dùng gì, trà hay cà phê?

3. Articles (Mạo từ)

Mạo từ là từ đứng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định.

Mạo từ trong tiếng Anh chỉ gồm ba từ và được phân chia như sau:

* Mạo từ bất định (Indefinite article): a/an

Cả hai đều được sử dụng trong lời nói chung chung hoặc để giới thiệu một điều gì chưa đề cập đến trước đó.

- a đứng trước danh từ bắt đầu bằng một phụ âm (consonant) hoặc một nguyên âm (vowel) nhưng được phát âm như phụ âm .

Ex: a ruler (cây thước), a pencil (cây bút chì), a pig (con heo), a studen: (sinh viên), a one-way Street (đường một chiều),...

- an đứng trước danh từ bắt đầu bằng một nguyẽn âm (a, e, i, o, u)

Ex: an orange (quả cam), an uncle (chú/ cậu).

* Mạo từ xác định (Denfinite article): the

“The” dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được.

Mạo từ xác định "the" được dùng trước danh từ để diễn tả một (hoặc nhiều) người, vật, sự vật nào đó đã được xác định rồi, nghĩa là cả người nói và người nghe đều biết đối tượng được đề cập tới.

Ví dụ: Khi nói “Mother is in the garden” (Mẹ đang ở trong vườn), cả người nói lẫn người nghe đều biết khu vườn đang được đề cập tới là vườn nào, ở đâu.

* Các trường hợp dùng mạo từ xác định “the”:

- Khi đi trước một danh từ chỉ người hay vật độc nhất, the sun (mặt trời), the moon (mặt trăng)

- Dùng the trước bất cứ một danh từ nào khi người nói và người nghe đều biết về danh từ đang được nói tới hoặc được xác định rõ ràng.

- Trước tên các quốc gia ở dạng số nhiều hoặc các quốc gia là sự liên kết các đơn vị nhỏ.

Ex: The United States (Hợp chủng quốc Hoa Kỳ)

- Trước các địa danh mà danh từ chung đã được hiểu ngầm.

Quảng cáo

Ex: the Sahara (desert) (sa mạc Sahara)

- Trước danh từ riêng chỉ quần đảo, sông, rặng núi, đại dương.

Ex: the Bahamas (quần đảo Bahamas)

- Trước một danh từ số ít đếm được dùng với ý nghĩa tổng quát để chỉ cả một chủng loại.

Ex: The horse is being replaced by the tractor. (Ngựa đang được thay thế bởi máy kéo.)

- Dùng “the” với công cụ âm nhạc:

Ex: The piano (đàn piano); the violin (đàn violin)

III. Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 3

C. TASK

I. PHONETICS & SPEAKING

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. costume    B. cultural    C. hunt    D. sunny

Question 2: A. terraced    B. specialty    C. heritage    D. diverse

Question 3: A. basic     B. gather    C. ancestor    D. specialty

Question 4: A. stilt    B. recognize    C. minority    D. fine

Question 5: A. custom    B. costume    C. curious    D. conduct

Question 6: A. heritage    B. majority    C. significant    D. apply

Question 7: A. gather    B. ethnic    C. think     D. although

Question 1: Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là / ʌ /

Question 2: Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɜː/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 3: Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 4: Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/

Question 5: Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 6: Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 7: Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. medical    B. national    C. classical    D. dramatic

Question 9: A. athletic    B. artistic     C. historic    D. logical

Question 10: A. scientific    B. grammatical    C. political    D. historical

Question 11: A. ancestor    B. curious    C. ethnic    D. minority

Question 12: A. heritage    B. tradition    C. waterwheel    D. ancestor

Question 13: A. diversity    B. majority    C. complicated   D. traditional

Question 14: A. terraced    B. unique    C. gather    D. costume

Question 15: A. classic    B. basic    C. depend     D. ethnic

Question 8: Đáp án D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

Question 9: Đáp án D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 10: Đáp án A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 11: Đáp án D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

Question 12: Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

Question 13: Đáp án C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 14: Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

Question 15: Đáp án C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

II. VOCABULARY & GRAMMAR

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: The __________ minority peoples have their own customs and traditions.

A. ethnic     B. cultural

C. basic     D. diverse

Question 2: What is the __________ of the smallest ethnic group?

A. ancestor     B. group

C. majority     D. population

Question 3: Ao dai is the __________ dress of Vietnamese people.

A. major    B. special

C. traditional     D. ethnic

Question 4: If you go to Da Lat, you should try some __________ of people here.

A. specialties     B. customs

C. costumes     D. shawls

Quảng cáo

Question 5: Ethnic people have their own ways __________ farming.

A. in     B. of

C. to     D. at

Question 6: People living in __________ Sahara have to fight for their living.

A. a     B. the

C. an     D. x

Question 7: The Viet or King has __________ number of people, accounting for about 86% of the population.

A. the largest     B. large

C. larger than     D. the larger

Question 8: __________ traditional costume is the most colorful among all people of Vietnam?

A. What     B. When

C. Whose     D. Why

Question 9: __________ ethnic group has the larger population, the Tay or Ede?

A. Which     B. Where

C. Who     D. How

Question 10: People __________ mountainous regions have to travel a long way to town.

A. on     B. at

C. in     D. of

Question 11: The items on __________ in the Museum of Ethnology are very interesting.

A. worship     B. display

C. diversity     D. heritage

Question 12: The __________ house is the biggest house in his village.

A. community    B. communist

C. communal     D. communicate

Question 13: We are watching a Holly __________ of the Hmong people.

A. waterwheel    B. diversity

C. ceremony     D. group

Question 14: Vietnam is a multicultural country. The Vietnamese peoples are __________ but live peacefully.

A. diverse     B. basic

C. boarding     D. communal

Question 15: Like other ethnic people, the Ha Nhi __________ their ancestors.

A. gather     B. hunt

C. worship     D. recognize

Question 1: Đáp án A

Giải thích: cụm từ “ethnic minority”: dân tộc thiểu số

Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.

Question 2: Đáp án D

Giải thích: population of N: dân số của…

Dịch: Dân số của nhóm dân tộc ít người nhất là bao nhiêu?

Question 3: Đáp án C

Giải thích: traditional: truyền thống

Dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của người Việt.

Question 4: Đáp án A

Giải thích: specialties: món đặc sản

Dịch: Nếu bạn đến Đà Lạt, bạn nên thử các món ăn đặc sản của con người nơi đây.

Question 5: Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “way of N”: cách thức làm gì

One’s own N: … riêng

Dịch: Người dân tộc thiểu số có cách thức làm nông nghiệp riêng

Question 6: Đáp án B

Giải thích: the dùng trước các danh từ riêng chỉ địa danh nổi tiếng

Fight for their living: đấu tranh cho sự sống

Dịch: Những người sống ở sa mạc Sahara phải đấu tranh cho sự sống

Question 7: Đáp án A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Người Việt hoặc người Kinh có số dân đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số.

Question 8: Đáp án C

Giải thích: câu hỏi với: whose + N: …của ai?

Dịch: Trang phục truyền thống của dân tộc nào là sặc sỡ nhất trong các dân tộc Việt Nam?

Question 9: Đáp án A

Giải thích: câu hỏi lựa chọn với “which + N”

Dịch: Dân tộc thiểu số nào có số dân đông hơn, dân tộc tày hay Ê-đê?

Question 10: Đáp án C

Giải thích: in + địa điểm: ở…

Dịch: Con người sống ở các vùng núi phải di chuyển quãng đường dài để đến thị trấn.

Question 11: Đáp án B

Giải thích: cụm từ “on display”: được đem ra trưng bày

Dịch: Các đồ được đem trưng bày trong Bảo tang Dân tộc học rất thú vị.

Question 12: Đáp án C

Giải thích: cụm từ “communal house”: nhà chung, nhà văn hoá

Dịch: Nhà chung là ngôi nhà lớn nhất trong làng của anh ấy.

Question 13: Đáp án C

Giải thích: ceremony: nghi thức, nghi lễ

Dịch: Chúng ta đang theo dõi 1 nghi lễ của người Hơ-mông.

Question 14: Đáp án A

Giải thích: diverse: đa dạng phong phú

Dịch: Việt Nam là một quốc gia đa văn hoá. Các dân tộc Việt Nam đa dạng nhưng chung sống hoà bình.

Question 15: Đáp án C

Giải thích: worship ancestors: thời cúng tổ tiên

Dịch: Như những dân tộc thiểu số khác, người Hà Nhì cũng thờ cúng tổ tiên.

III. READING

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

In Vietnam, a market is a trading place, but many markets are not only about buying and selling things. They reflect the life of the community. A traditional market is a social gathering point for people of all ages it is a new and exciting experience for children, a trading place for local craftsmen, and a chance for young people to meet. People go to the traditional market not only to buy and sell things but also to eat, drink, play games and socialize. For example, if you go to Sa Pa market, it is the highlands in the north of Viet Nam, you can see people wear then nicest clothes and spend all day long at the market. They buy things, play the flute, dance and sing. This is also a time to meet friends and look for lovers. That is why this kind of gathering is also called "love market". Some other countryside markets in the Mekong Delta are held on boats. Most of the goods are sold at a floating market. The most exciting time is in the early morning, when boats arrive loaded up with agricultural products.

Question 1: Markets reflect the life of the community.

A. True     B. False

Question 2: People go to the traditional market not only to buy and sell things but also to eat, drink, play games and socialize.

A. True     B. False

Question 3: Love market is in Lai Chau, a province to the North of Vietnam.

A. True     B. False

Question 4: Some other countryside markets in the Mekong Delta are held on shopping malls.

A. True     B. False

Question 5: The most exciting time to go to floating market is in the early morning.

A. True     B. False

Question 1: Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “They reflect the life of the community.”.

Dịch: Chúng phản ánh đời sống của cộng đồng

Question 2: Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “People go to the traditional market not only to buy and sell things but also to eat, drink, play games and socialize.”.

Dịch: Mọi người đi chợ không chỉ để mua bán và còn để ăn uống, chơi các trò chơi và giao tiếp tạo mối quan hệ.

Question 3: Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “For example, if you go to Sa Pa market… This is also a time to meet friends and look for lovers. That is why this kind of gathering is also called "love market".”.

Dịch: Ví dụ như nếu bạn đi chợ Sa Pa, … Đó cũng là dịp gặp gỡ bạn bè và tìm người yêu. Đó là lý do tại sao loại hình tự họp này được gọi là “chợ tình”.

Question 4: Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “Some other countryside markets in the Mekong Delta are held on boats.”.

Dịch: Những khu chợ khác ở đồng bằng sông Mê Công được tổ chức trên thuyền.

Question 5: Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Most of the goods are sold at a floating market. The most exciting time is in the early morning…”.

Dịch: Hầu hết các sản phẩm được bán ở chợ nổi. Thời gian thú vị nhất là vào sáng sớm…

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

In 2006, the house of a __________ (6) family in Dong Van District, Ha Giang Province was chosen for the background of __________ (7) film "The story of Pao". From distance, the house looks beautiful __________ (8) a painting. Bushes of wild but beautiful flowers in blossom on the right and an old leaning cherry blossom tree at the gate create a romantic scene for the house. The film is about the life of a H'mong girl named Pao. She __________ (9) by her stepmother because her real mother left her when she was little. One day, her stepmother died in an accident, and she began to look __________ (10) her birth mother.

Question 6: A. national    B. local    C. unique    D. complicated

Question 7: A. the    B. x     C. a    D. an

Question 8: A. like    B. similar    C. as     D. to

Question 9: A. raise    B. raises    C. was raising    D. was raised

Question 10: A. at     B. for     C. into     D. about

Question 6: Đáp án B

Giải thích: local family: gia đình địa phương

Dịch: Vào năm 2006, một gia đình địa phương ỏ huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang…

Question 7: Đáp án A

Giải thích: vì tên bộ phim được trích ở phía sau nên bộ phim đã xác định, dùng “the”

Dịch: Vào năm 2006, một gia đình địa phương ỏ huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang được chọn làm bối cảnh cho bộ phim “chuyện của Pao”.

Question 8: Đáp án C

Giải thích: beautiful as a painting: đẹp như tranh

Dịch: Nhìn từ xa, ngôi nhà đẹp tựa tranh vẽ.

Question 9: Đáp án D

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Cô được nuôi nấng bởi mẹ kế vì mẹ ruột của cô đã bỏ cô từ khi cô còn nhỏ.

Question 10: Đáp án B

Giải thích: cụm từ “look for”: tìm kiếm

Dịch: …cô bắt đầu tiemf kiếm mẹ ruột của mình.

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

Marriage is one of three most important event in one’s life in Vietnam. Wedding custom in Vietnam is quite complicated. Before an official wedding of a couple, a ceremony of engagement must be held first. In accordance with Vietnamese tradition, engagement ceremony is an official occasion for families of fiancé and fiancée to mark their relationship and to arrange the wedding. Each family need to prepare a representative who is a family member having a happy life and high-ranking position in the family. In the day of engagement, the representatives of two families will have some announcement about the wedding and exchange gifts. The time of wedding is chosen suitably based on lunar calendar. Gifts which are put in trays are prepared by the family of fiancé a few days before the engagement ceremony. The number of trays must be an odd number (5, 7, 9, etc.) which is suitable to the condition of the fiancé’s family. In Vietnamese habits, odd numbers are thought to bring luck to the couple. In the trays, there are betel leaves, areca nut fruits, wine, tea, husband-wife and sticky rice. These trays are covered by papers or cloths in red.

Question 11: How is wedding custom in Vietnam?

A. It’s diverse.    B. It’s cultural.

C. It’s complicated.    D. It’s unique.

Question 12: What is held first before the official wedding ceremony?

A. gathering    B. worshiping

C. diversity    D. engagement

Question 13: In the day of engagement, the representatives of two families will _______.

A. have some announcements     B. exchange gifts

C. hold the wedding     D. Both A & B

Question 14: Is the number of engagement trays odd or even numbers?

A. odd numbers     B. even numbers

Question 15: What is the color of the cloths covering those trays?

A. blue     B. white     C. yellow     D. red

Question 11: Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “Wedding custom in Vietnam is quite complicated.”.

Dịch: Thủ tục cưới hỏi ở Việt Nam khá phức tạp.

Question 12: Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: “Before an official wedding of a couple, a ceremony of engagement must be held first.”.

Dịch: Trước lễ cưới chính thức, một nghi lễ đính hôn phải được tổ chức trước.

Question 13: Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: “In the day of engagement, the representatives of two families will have some announcement about the wedding and exchange gifts.”.

Dịch: Trong ngày lễ đính hôn, đại diện 2 bên gia đình sẽ phát biểu và trao nhau những món quà.

Question 14: Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “The number of trays must be an odd number (5, 7, 9, etc.)”.

Dịch: Số mâm lễ phải là số lẻ như 5, 7, 9…

Question 15: Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: “These trays are covered by papers or cloths in red.”.

Dịch: Những chiếc khay nào được bao phủ bởi giấy hay vải có màu đỏ.

IV. WRITING

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Many/ ethnic minority/ students/ have/ travel/ long way/ get/ school.

A. Many ethnic minority students have to travel a long way to get to school.

B. Many ethnic minority students have to travel long way to get to school.

C. Many ethnic minority students have traveling a long way to get to school.

D. Many ethnic minority students have traveling long way to get to school.

Question 2: How much/ dish/ five-colored/ sticky rice?

A. How much are dish of five-colored sticky rice?

B. How much are a dish of five-colored sticky rice?

C. How much is a dish of five-colored sticky rice?

D. How much is dish of five-colored sticky rice?

Question 3: Duong Lam Village/ located/ Duong Lam commute/ a 45 km/ distance/ from Hanoi.

A. Duong Lam Village is located at Duong Lam commute at a 45 km distance from Hanoi.

B. Duong Lam Village is located in Duong Lam commute in a 45 km distance from Hanoi.

C. Duong Lam Village is located at Duong Lam commute in a 45 km distance from Hanoi.

D. Duong Lam Village is located in Duong Lam commute at a 45 km distance from Hanoi.

Question 4: The communal house/ or/ Rong House/ can/ only/ found/ villages/ North/ the Central Highlands.

A. The communal house or Rong House can only found on villages to the North of the Central Highlands.

B. The communal house or Rong House can only found in villages to the North of the Central Highlands.

C. The communal house or Rong House can only be found in villages to the North of the Central Highlands.

D. The communal house or Rong House can only be found on villages to the North of the Central Highlands.

Question 5: Thai cloth/ famous/ be/ strong/ unique/ and colorful.

A. Thai cloth is famous with being strong, unique, and colorful.

B. Thai cloth is famous for being strong, unique, and colorful.

C. Thai cloth are famous with being strong, unique, and colorful.

D. Thai cloth are famous for being strong, unique, and colorful.

Question 1: Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì

Dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi đoạn đường dài đến trường.

Question 2: Đáp án C

Giải thích: câu hỏi giá cả: “How much + be + N?”: cái này giá bao nhiêu?

Dịch: Giá một đĩa xôi ngũ sắc là bao nhiêu?

Question 3: Đáp án D

Giải thích: in + commute: trong khu …

At + khoảng cách + distance/ far from: cách xa khỏi…

Dịch: Làng cổ Đường Lâm nằm trong khu Đường Lâm, cách 45km từ thủ đô Hà Nội.

Question 4: Đáp án C

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “can + be + P2”

Dịch: Nhà Rông chỉ có thể được tìm thấy ở những ngôi làng phía bắc vùng Tây Nguyên.

Question 5: Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc “be famous for Ving”: nổi tiếng về điều gì

Dịch: Vải của người Thái nổi tiếng bền chắc, độc đáo và nhiều màu sắc.

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: The/ live/ cultivation/ ethnic minority/ on/ people/ terraced fields/ on.

A. The ethnic minority people live on cultivation on terraced fields.

B. The ethnic minority cultivation on fields people live on terraced.

C. The ethnic live on minority people terraced fields cultivation on.

D. The ethnic minority people live on terraced fields cultivation on.

Question 7: ceremony/ altar/ of/ in front/ The/ the/ starts/ ancestor/ wedding.

A. The wedding in front ceremony starts of the ancestor altar.

B. The wedding ceremony starts in front the ancestor of altar.

C. The ceremony starts wedding in front of the ancestor altar.

D. The wedding ceremony starts in front of the ancestor altar.

Question 8: Are/ spring/ any/ festivals/ held/ there/ traditional/ in/ spring?

A. Are there any traditional festivals held in spring?

B. Are there any festival traditional held in spring?

C. Are there any held traditional festivals in spring?

D. Are traditional festivals there any held in spring?

Question 9: have/ You/ festival/ unforgettable/ Hoa Ban/ will/ time/ have/ an/ in.

A. You will have an unforgettable time in Hoa Ban festival.

B. You Hoa Ban have will an unforgettable time in festival.

C. You in festival Hoa Ban unforgettable will have an time.

D. You will have time in Hoa Ban an unforgettable festival.

Question 10: The Tay/ of/ areas/ Vietnam/ people/ in/ mostly/ mountainous/ live.

A. The Tay mostly live people in mountainous Vietnam of areas.

B. The Tay people mostly live in mountainous areas of Vietnam.

C. The Tay people live in mountainous mostly areas of Vietnam.

D. The Tay people mostly mountainous areas live in of Vietnam.

Question 11: There are some stilt houses in my village.

A. My village has some stilt houses.

B. Some stilt houses has my village.

C. There some my village stilt houses.

D. In my village there have some stilt houses.

Question 12: I'll ask the shopkeeper how much the shawl is.

A. I'll ask the shopkeeper how many the shawl is there.

B. I'll ask the shopkeeper what the shawl is.

C. I'll ask the shopkeeper what the price of the shawl is.

D. I'll ask the shopkeeper how much is the shawl.

Question 13: They are building a bridge in this area.

A. A bridge is being built in this area.

B. They are being built a bridge in this area.

C. This area is built a bridge.

D. Building a bridge in this area is difficult.

Question 14: This country is so multicultural that many tourists visit it.

A. Many tourists visit this country although it’s multicultural.

B. Many tourists visit this country but it’s multicultural.

C. Many tourists visit this country so it’s multicultural.

D. Many tourists visit this country because it’s multicultural.

Question 15: What are these stilt houses made of?

A. What are the colors of these stilt houses?

B. What are the materials of these stilt houses?

C. What is the price of these stilt houses?

D. What is the height of these stilt houses?

Question 6: Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “live on st” sống dựa vào cái gì

Terraced field: ruộng bậc thang

Dịch: Người dân tộc thiểu số sống dựa vào canh tác trên ruộng bậc thang.

Question 7: Đáp án D

Giải thích: wedding ceremony: nghi thức lễ cưới

In front of: ở phía trước

Dịch: Nghi thức đám cưới bắt đầu trước bàn thời tổ tiên.

Question 8: Đáp án A

Giải thích: câu hỏi nghi vấn “Are there + Ns…” có…hay không?

Traditional festivals: lễ hội truyền thống.

Dịch: Có lễ hội truyền thống nào được tổ chức vào mùa xuân không?

Question 9: Đáp án A

Giải thích: cụm từ “have an unforgettable time”: có một khoảng thời gian khó quên

Dịch: Bạn sẽ có một khoảng thời gian khó quên ở lễ hội Hoa Ban.

Question 10: Đáp án B

Giải thích: live in sw: sống ở đâu

Mountainous areas: vùng núi

Dịch: Người Tày sống chủ yếu ở vùng núi của Việt Nam.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: Đáp án A

Giải thích: chuyển đổi giữa 2 cấu trúc: “there are + Ns” và “S + have/ has + Ns”

Dịch: Có vài ngôi nhà sàn ở ngôi làng của tôi.

Question 12: Đáp án C

Giải thích: khi câu hỏi được diễn đạt dưới dạng câu trần thuật, động từ cần được cho xuống cuối câu.

Dịch: Tôi sẽ hỏi chủ cửa hàng giá của chiếc khăn choàng.

Question 13: Đáp án A

Giải thích: câu bị động thời hiện tại tiếp diễn “be + being + P2”

Dịch: Họ đang xây một câu cầu ở khu vực này.

Question 14: Đáp án D

Giải thích: cấu trúc “be so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…

Multicultural: đa văn hoá

Dịch: Đất nước này quá đa văn hoá nên rất nhiều khách du lịch ghé thăm.

Question 15: Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “be made of”: được làm từ chất liệu…

Material: chất liệu

Dịch: Những ngôi nhà sàn này được làm từ chất liệu gì vậy

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên