Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 | Family And Friends



Bộ 5 Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 Family And Friends sách Chân trời sáng tạo năm 2024 mới nhất, chọn lọc từ đề thi Tiếng Anh lớp 1 Giữa học kì 1 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học sinh lớp 1 ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh lớp 1 Giữa kì 1.

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 Family And Friends năm 2024

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 Family And Friends

(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

I. Sắp xếp. 

1. up/ Line/ ./

___________________________

2. your/ book/ Open/ ./

___________________________

3. a/ pen/ red/ It's/ ./

___________________________

4. Three/ erasers/ blue/ ./

___________________________

5. Good/ teacher/ morning,/ ./

___________________________

Quảng cáo

II. Chọn đáp án đúng.

1. Một cái gậy bóng chày màu xanh lá cây. 

A. A green bat

B. An green bat

C. A blue bat

2. Nó có màu gì?

A. What color is it?

B. What color it is?

C. What is it color?

3. Gập cuốn sách của em lại.

A. Open your book.

B. Line up

C. Close your book.

4. Tạm biệt cả lớp.

A. Good morning, class. 

B. Goodbye, class. 

C. Hello, class.

Quảng cáo

5. Hai cái ghế màu xanh dương.

A. Two blue chairs. 

B. Three blue chairs

C. Two green chair.

III. Nối. 

A B
1. Pen a. Quyển sách
2. Pencil b. Bút viết
3. Book c. Bút màu
4. Paper d. Bút chì
5. Crayon e. Giấy

Đáp án

I. Sắp xếp.

1 - Line up.

2 - Open your book.

3 - It's a red pen.

4 - Three blue erasers.

5 - Good morning, teacher.

Quảng cáo

II. Chọn đáp án đúng.

1 - A; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - A;

III. Nối.

1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - e; 5 - c;

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 Family And Friends

(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 2)

I. Read and match

A B
1. Sit a. up
2. Stand b. your book
3. Raise c. down
4. Open d. your hand

II. Complete the word with "a" or "b"

1. _pple: Quả táo

2. num_er: chữ số

3. _ ook: quyển sách

4. b_t: gậy bóng chày

5. _lue: màu xanh dương

6. Dr_w: vẽ

III. Complete the word with a/ an. 

1. ____ apple

2. _____ bat

3. _____ boy

4. _____ girl

5. _____ pen

6. _____ eraser

Xem thêm đề thi Tiếng Anh lớp 1 Chân trời sáng tạo hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 1 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 1 chương trình sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Tài liệu giáo viên