Bộ 24 Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Giữa học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
Bộ 24 Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Giữa học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
Tuyển chọn Bộ 24 Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Giữa học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tiếng Việt lớp 1 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa Học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Đọc và làm bài tập (4 điểm)
Bà bị cảm
Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà nghe ấm áp. Trưa bà lim dim ngủ, Lam đi nhè nhẹ, đắp thêm cho cho bà ấm. Cả nhà quý bà lắm.
Câu 1: Bà của Lam bị gì? (1 điểm)
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 2: Lam làm gì để chăm lo cho bà? (1 điểm)
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 3: Điền vào chỗ trống: (2 điểm)
a) qu hoặc k
..........à quê
........e kem
b) ng hoặc ngh
bắp ..........ô
chìm .............ỉm
II. Kiểm tra viết: Giáo viên ghi lên bảng cho học sinh chép (10 điểm)
Câu 4: Viết các từ ngữ: (3 điểm)
chợ quê tập đếm chăm bẵm
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Câu 5: Viết đoạn văn sau: ( 7 điểm)
Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám. Mẹ thì chăm bà. Bé Lam quý bà lắm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần 1. Đọc thành tiếng
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng:
Phần 3. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch
Câu 2. Tập chép
Bà cho bé cá nhỏ, bé dạ bà.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Kiểm tra viết
Viết các từ sau:
a) Vần:
ui- eo-ao-ia
b) Từ:
cà chua,bói cá,vui chơi,cưỡi ngựa
c) Câu:
gió từ tay mẹ
ru bé ngủ say
thay cho gió trời
giữa trưa oi ả
II. Kiểm tra đọc
a) Đọc to
ay, ao,au,ơi
b) Đọc to
cái gối,bó củi,vây cá,suối chảy
c) Đọc to
mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
d) Nối sao cho phù hợp
e) Điền
- x hay ch: ………e lu; …….ợ cá
- uôi hay ươi: t……… thơ; túi l…….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
A. Kiểm tra Đọc
I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):
Câu 1. Đọc vần:
ai |
ươi |
êu |
iêng |
anh, uôi |
Câu 2. Đọc từ:
xâu kim |
bay liệng |
bánh chưng |
mưa phùn |
rặng dừa |
3. Đọc câu:
- Nghỉ hè, cả nhà Trang đi nghỉ ở Sầm Sơn. Cả nhà dậy sớm để ngắm bình minh.
II. Đọc hiểu( 4 điểm):
Câu 1: Nối ô chữ để thành câu phù hợp:
Câu 2: Luyện tập
a. Điền ngh hay ng
….. ……ệ sĩ
……..…iêng ………ả
…...........ĩ ngợi
mong ……………..óng
b. Điền iêu hay yêu
h……ʼ……. thảo
…………….quý
già ……ʼ…….
k………….. căng
B. Kiểm tra Viết
Câu 1. Vần:
ua, |
ong, |
ương , |
anh |
Câu 2. Từ ngữ:
con ong |
thành phố |
luống rau |
quả cam |
Câu 3. Câu :
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
A. Kiểm tra Đọc
I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):
Câu 1. Đọc vần:
êu, ay, ưng, iêm, om, iên, ương, inh, in, ang, ưi, anh, ăn, ao
Câu 2. Đọc từ:
tia nắng, bay lượn, con chim, mùa đông, khen ngợi, mái trường, nhuộm vải, quà tết, vui mừng, nải chuối, ghế đệm, dạy bảo, đồi núi
Câu 3. Đọc câu:
- Con suối sau nhà rì rầm chảy.
- Trên biển, từng đàn hải âu bay lượn.
II. Đọc hiểu( 4 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Gạch chân chữ có kết thúc là :
- Chữ nh: Nhà bé Nga có máy tính màu xanh.
- Chữ ghi vần ương: Cạnh con đường vào nhà em có con mương to.
Câu 2 (1,5 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:
Câu 3 (1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm:
- l hay n: …..o sợ , cái …..ơ , …..ũ trẻ,
- ang hay anh: c……ˋ….cua, th………..minh
Câu 4 (0,5 điểm):
Tìm 2 từ có vần ung:……………………………………………………
B. Kiểm tra Viết
I.Viết vần:
ay, uông, ăm, ươn
II. Viết các từ sau:
lau nhà, chăm chú, quả chuông, trời nắng
III. Viết các câu sau:
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: êu, âu, on, an
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: trái dâu. quả bầu, lon ton, khăn bàn
c) Đọc thành tiếng các câu:
Con sông êm ả xuôi dòng,
Những con đò dập dềnh trên sóng nước.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ui hay uôi: con m..~.. , ngọt bùi
on hay an: xà l… , bé chạy lon t…
2. Kiểm tra viết
a) Vần: iêc, inh, ươt, ênh, ăng
b) Từ ngữ: xem xiếc, non nước, học sinh, lênh khênh
c) Câu:
Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy. Nhìn hai bên bờ sông, thấy cỏ cây và những làng gần, núi xa luôn luôn mới.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Phần 1. Đọc thành tiếng
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
Câu 2.
Nối ip với tiếng có vần ip
Phần 3. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống em hoặc êm
Câu 2. Tập chép
Bà đi chợ mua cho bé dép lê và chùm ổi đỏ .
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
I. Đọc thành tiếng
Dì Năm là y tá xã. Bé Hà là con của dì Năm. Năm nay bé Hà lên ba. Bé Hà mê kem ly. Thứ bảy, dì Năm đưa bé Hà ra Hồ Tây, mua kem ly cho bé. Bé đưa hai tay ra: “Dạ mẹ, bé xin”.
II. Đọc hiểu
Câu 1: Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối từ ngữ với hình tương ứng
III. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh
Câu 2. Tập chép
Tối, bé làm bài về nhà cô dặn cẩn thận và đầy đủ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
I. Đọc thành tiếng
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau.
II. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng
III. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống ua hoặc ưa
Câu 2. Tập chép
Chị Kha đưa bé qua nhà cậu Tú chơi.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
I. Đọc thành tiếng
Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ họp ở bờ đê. Chợ có cá rô phi, cá mè, cá chép. Chợ có quả me, quả dưa, quả lê. Bà mua cam làm quà cho bé. Về nhà, bé để quả to cho bà, quả nhỏ cho bé.
II. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng
III. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống s hoặc x
Câu 2. Tập chép
Khi ếch kêu ồm ộp ở bờ hồ, là sẽ có mưa to.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 11)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (8 điểm)
1. Đọc âm, vần:
d |
ch |
k |
a |
l |
ng |
c |
p |
â |
th |
kh |
b |
m |
nh |
s |
ô |
r |
ngh |
n |
u |
h |
đ |
gi |
t |
ph |
ă |
e |
q |
x |
qu |
g |
tr |
ê |
y |
gh |
i |
v |
ao |
ươi |
ơi |
ia |
ưi |
uôi |
ui |
ơi |
oi |
ua |
ôi |
eo |
ai |
2. Đọc từ:
cụ già |
đôi đũa |
chả giò |
cá quả |
trái bưởi |
nghệ sĩ |
cửa sổ |
khe đá |
tre ngà |
ghi nhớ |
phá cỗ |
nhà ngói |
củ nghệ |
đi chợ |
qua đò |
tuổi thơ |
thợ xây |
mưa rơi |
nho khô |
hái chè |
bè nứa |
giá đỗ |
trưa hè |
nghi ngờ |
3. Đọc câu:
- Tối qua, mẹ đưa bé về bà nội chơi.
- Chị Mây và bé đi chợ mua đủ thứ quả: khế, chuối, dừa, na, thị...
- Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- Gió nhè nhẹ thổi qua cửa sổ ru bé ngủ.
- Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé Mai có nghề giã giò.
II. Bài tập: (2 điểm) (Thời gian: 10 phút)
Bài 1: Nối:
Bài 2: Điền vào chỗ chấm:
a. g hay gh:
gà ........áy ........ế ngồi
b. ua hay ưa:
cà ch........ tr........ hè
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Thời gian: 25 phút
1. Viết âm, vần: GV đọc cho học sinh viết các âm, vần sau:
b, m, a, ng, th, ia, oi, uôi, ay, ai
2. GV đọc cho học sinh viết các từ sau:
chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 12)
A. Kiểm tra Đọc
Câu 1. Vần
âu |
in |
yên |
ênh |
uôi |
uông |
ang |
ăm |
ươi |
ương |
anh |
âm |
un |
iên |
inh |
ôm |
Câu 2. Từ
cành chanh |
củ gừng |
cây sung |
đàn yến |
cánh buồm |
thợ điện |
chú mèo |
trái ổi |
Câu 3. Câu
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
Câu 4. Nối chữ với chữ cho phù hợp
B. Kiểm tra Viết
Câu 1. Vần: âu, ay, uông, inh, ươm
Câu 2. Từ: cây cảnh, lao xao, công viên, vườn ươm
Câu 3. Câu:
Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che.
Câu 4. Điền g hay gh?
……ế ….ỗ
……ọn …….àng
nhà …….a
con ……ẹ
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 13)
I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):
Câu 1. Đọc vần:
ôn, ăn, êu, ay, eo, yêu, ong, uông, ang, ênh, ươn, anh, ung eng.
Câu 2. Đọc từ:
báo cáo, gói kẹo, ra vào, con công, cái trống, vui mừng, cây cối, nhà trường , chào mào
ngôi nhà, đi chơi, nhà lá,số sáu.
Câu 3. Đọc câu:
- Nhà bà có vườn rau cải.
- Nghỉ hè, cả nhà Hà đi nghỉ ở Sa Pa.
II. Đọc hiểu( 4 điểm):
Câu 1 ( 2 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:
Câu 2 ( 2 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm:
- ng hay ngh :
…..ỉ ngơi , củ……ệ ,
bé…….a , đề…….ị.
- ai hay ay:
gà g………, dẻo d……
c……áo, bàn t……
B. Kiểm tra Viết
I. Viết vần:
oi, ươn , ung, anh
II. Viết các từ sau:
gỗ mun, dòng sông, buôn bán, quả táo.
III. Viết các câu sau:
Gió thổi nhè nhẹ
Lá khẽ đu đưa
Diều sáo vi vu
Bé thấy vui quá.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 14)
A. Kiểm tra Đọc
I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):
Câu 1. Đọc vần:
êu, ay, ưng, iêm, om, iên, ương, inh, in, ang, ưi, anh, ăn, ao
Câu 2. Đọc từ:
tia nắng, bay lượn, con chim, mùa đông, khen ngợi, mái trường, nhuộm vải, quà tết, vui mừng, nải chuối, ghế đệm, dạy bảo, đồi núi
Câu 3. Đọc câu:
- Con suối sau nhà rì rầm chảy.
- Trên biển, từng đàn hải âu bay lượn.
II. Đọc hiểu( 4 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Gạch chân chữ có kết thúc là :
- Chữ nh: Nhà bé Nga có máy tính màu xanh.
- Chữ ghi vần ương: Cạnh con đường vào nhà em có con mương to.
Câu 2 (1,5 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:
Câu 3 (1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm:
- l hay n: …..o sợ , cái …..ơ , …..ũ trẻ,
- ang hay anh: c……ˋ….cua, th………..minh
Câu 4 (0,5 điểm):
Tìm 2 từ có vần ung:……………………………………………………
B. Kiểm tra Viết
I.Viết vần:
ay, uông, ăm, ươn
II. Viết các từ sau:
lau nhà, chăm chú, quả chuông, trời nắng
III. Viết các câu sau:
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 15)
A. Kiểm tra Đọc
I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):
Câu 1. Đọc vần:
ôn, ăn, êu, ay, eo, yêu, ong, uông, ang, ênh, ươn, anh, ung eng.
Câu 2. Đọc từ:
báo cáo, gói kẹo, ra vào, con công, cái trống, vui mừng, cây cối, nhà trường, chào mào, ngôi nhà, đi chơi, nhà lá, số sáu.
Câu 3. Đọc câu:
- Nhà bà có vườn rau cải.
- Nghỉ hè, cả nhà Hà đi nghỉ ở Sa Pa.
II. Đọc hiểu( 4 điểm):
Câu 1 ( 2 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:
Câu 2 ( 2 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm:
- ng hay ngh :
…..ỉ ngơi , củ……ệ ,
bé…….a , đề…….ị.
- ai hay ay:
gà g………, dẻo d……
c……áo, bàn t……
B. Kiểm tra Viết
I. Viết vần:
oi, ươn , ung, anh
II. Viết các từ sau:
gỗ mun, dòng sông, buôn bán, quả táo.
III. Viết các câu sau:
Gió thổi nhè nhẹ
Lá khẽ đu đưa
Diều sáo vi vu
Bé thấy vui quá.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 16)
A. Kiểm tra Đọc
I. KIỂM TRA ĐỌC:
Câu 1. Đọc thành tiếng:
- ong, ông, ương, yên
- con đường, dòng sông, bãi bồi, rừng tràm
- Quê nội em có những rặng dừa cao vút bên dòng kênh xanh.
Câu 2. Nối ô chữ cho phù hợp
Câu 3. Điền vào chỗ chấm:
a. c hay k:
dòng …….ênh …..…ái ……....ẹo
b. ươn hay uôn:
v………… cây b…………… bán
B. Kiểm tra Viết
Câu 1. Vần: ơi, ay, iên, ung
Câu 2. Từ: cây xanh, cơn mưa , dòng kênh, xinh tươi
Câu 3. Câu:
sóng nối sóng
sóng sóng sóng
mãi không thôi
đến chân trời.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 17)
A. Kiểm tra Đọc
I. KIỂM TRA ĐỌC:
Câu 1. Đọc thành tiếng:
- ong, ông, ương, yên
- con đường, dòng sông, bãi bồi, rừng tràm
- Quê nội em có những rặng dừa cao vút bên dòng kênh xanh.
Câu 2. Nối ô chữ cho phù hợp
Câu 3. Điền vào chỗ chấm:
a. c hay k:
dòng …….ênh …..…ái ……....ẹo
b. ươn hay uôn:
v………… cây b…………… bán
B. Kiểm tra Viết
Câu 1. Vần: ơi, ay, iên, ung
Câu 2. Từ: cây xanh, cơn mưa , dòng kênh, xinh tươi
Câu 3. Câu:
sóng nối sóng
sóng sóng sóng
mãi không thôi
đến chân trời.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 18)
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.
2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.
3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.
4. Đọc thành tiếng các câu sau:
- Cây bưởi sai trĩu quả.
- Gió lùa qua khe cửa.
5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)
II. KIỂM TRA VIẾT: (GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ)
- Âm: l, m, ch, tr, kh.
- Vần: ưi, ia, oi, ua, uôi.
- Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi
- Câu: bé chơi nhảy dây.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 19)
I/ KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.
b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.
c. Đọc câu:
Quê em có dòng sông và rừng tràm.
Con suối sau nhà rì rầm chảy.
2. Đọc hiểu:
a. Nối ô chữ cho phù hợp:
Sóng vỗ |
bay lượn |
|
Chuồn chuồn |
rì rào |
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
- eng hay iêng: Cái x ...........; bay l...............
- ong hay âng: Trái b...........; v..................lời
II. KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.
2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
3. Viết câu:
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 20)
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Đọc hiểu: (3 điểm)
a. Nối ô chữ cho phù hợp
b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)
Lưỡi c.... Trời m.... Con c....
II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm)
(Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly)
1. Viết vần:
ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh ,um, ăt.
2. Viết các từ sau:
cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh
3. Viết bài văn sau:
NHỚ BÀ
Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.
Bà đã già, mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 21)
A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
(GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu)
1. Đọc thành tiếng các vần:
oi, am, iêng, ut
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu
3. Đọc thành tiếng các câu:
Đi học thật là vui.
Cô giáo giảng bài.
Nắng đỏ sân trường.
Điểm mười thắm trang vở.
II. Đọc hiểu:(4 điểm)
1. Nối câu (theo mẫu): 3 điểm.
2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)
Lưỡi c.... con c....
B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
Tập chép
(Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng, học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly)
1. Các vần: (3 điểm)
ay; eo; uôm; iêng; ưt; êch
2. Các từ ngữ: (4 điểm)
bàn ghế bút mực cô giáo học sinh
3. Câu: (3 điểm)
Làng em vào hội cồng chiêng
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 22)
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a- Đọc thành tiếng các vần sau:
an, eo, yên, ương, ươt
b- Đọc thành tiếng các từ ngữ:
rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở
c- Đọc thành tiếng các câu sau:
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- ươn hay ương: con l.......... ; yêu..............
- ăt hay ăc: cháu ch .........; m............ áo.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a. Viết 5 vần: uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng.
b. Viết các từ sau thành một dòng: đu quay, thành phố, bông súng, đình làng.
c. Viết các câu sau:
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 23)
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm)
1. Đọc các vần:
Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt.
2. Đọc các từ:
Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm.
3. Đọc các câu:
- Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
- Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
II. ĐỌC HIỂU: (3 điểm)
* Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa.
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Viết cá từ: ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm (7 điểm)
2. Làm các bài tập: (3 điểm)
Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ
ong hay ông:
- con …….
- cây th…...
b. Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- Lá ...…en
- …...e đạp.
- …….ĩ ngợi
- ……ửi mùi.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 24)
I. Phần kiểm tra đọc (10 đ)
1. Đọc vần: (2 đ)
- âu, ôn, oi, ia, ua.
- Ây, ươi, iu, âu
- Eo, ay, êu, iên, ut
- Ưu, iêu, ưng, inh, ênh
- An, ăn, un, ươu, ưu
2. Đọc thành tiếng các từ (2 đ)
- rổ rá, nhổ cỏ, gồ ghề, giỏ cá mùi thơm, con vượn.
- mua mía, trỉa đỗ, mùa dưa, đôi đũa, cối xay, vây cá.
- cái kéo, chào cờ, trái đào, sáo sậu, vườn nhãn.
3. Đọc thành tiếng các câu (2 đ)
Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn.
4. Nối ô chữ cho thích hợp (2 đ)
5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ )
- om hay am số t….. ống nh…..
- im hay um xâu k ….. ch …. nhãn.
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 1 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 1 chương trình sách mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 1
- Giáo án Tiếng Việt lớp 1
- Giáo án Toán lớp 1
- Giáo án Đạo đức lớp 1
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 1
- Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 1
- Giáo án Mĩ thuật lớp 1
- Giáo án Âm nhạc lớp 1
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 1 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 1 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 1
- Ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 1 lên lớp 2