Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí lớp 10 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí lớp 10 có đáp án (Đề 1)
Môn Địa Lí lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm (8 điểm)
Câu 1: Trong phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu ở vị trí:0,5 điểm
A. Cực B. Vòng cực C. Chí tuyến D. Xích đạo
Câu 2: Phương pháp thể hiện được số lượng, cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng,… là phương pháp: 0,5 điểm
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
C. Phương pháp chấm điểm
D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
Câu 3: Hệ Mặt Trời có các đặc điểm nào dưới đây:0,5 điểm
A. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng.
B. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ.
C. Mặt Trời ở trung tâm Trái Đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
D. Trái Đất ở trung tâm Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
Câu 4: Ở bán cầu Nam, ngày nào có sự chênh lệch thời gian ban ngày và thời gian ban đêm lớn nhất trong năm? 0,5 điểm
A. Ngày 21 – 3. B. Ngày 22 – 6. C. Ngày 23 – 9. D. Ngày 22 – 12.
Câu 5: Trong quá trình di chuyển các mảng kiến tạo:0,5 điểm
A. Tách rời nhau B. Xô vào nhau
C. Hút chờm lên nhau D. Không thể rời xa nhau
Câu 6: Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình như:0,5 điểm
A. Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ… ở bờ biển
B. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn… ở bờ biển
C. Các cửa sông và các đồng bằng châu thổ
D. Vịnh biển có dạng hàm ếch
Câu 7: Frond nội tuyến được nằm giữ 2 khối khí:0,5 điểm
A. ôn đới - chí tuyến B. Chí tuyến - xích đạo
C. Ôn đới - hàn đới D. Xích đạo – ôn đới
Câu 8: Bức xạ mặt trời trong quá trình tới bề mặt Trái Đất được phân chia thành nhiều bộ phận chiếm tỉ lệ lớn nhất là bộ phận0,5 điểm
A. tới khí quyển sổ lại phản hồi và không gian.
B. được bề mặt Trái Đất hấp thụ.
C. được khí quyển hấp thụ
D. tới bề mặt Trái Đất rồi lại phản hồi và không gian.
Câu 9: Ở vùng núi, nơi nào mưa nhiều hơn: 0,5 điểm
A. Sườn đón gió B. Sườn khuất gió C. Chân núi D. Đỉnh núi
Câu 10: Trên các lục địa, ở vĩ tuyến 300 vĩ Bắc từ Đông sang Tây lượng mưa phân bố 0,5 điểm
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không giảm D. Khó xác định
Câu 11: Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những loại thực vật: 0,5 điểm
A. Xương rồng, cây lá rộng B. Cây lá kim, đồng cỏ xanva
C. Cây bụi thấp, lá kim D. Cây lá cứng, cây lá rộng
Câu 12: Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính nào?0,5 điểm
A. Thảo nguyên. B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc. D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 13: Quy luật địa ô, đai cao là biểu hiện của quy luật nào? 0,5 điểm
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh B. Quy luật địa đới
C. Quy luật nhịp điệu D. Quy luật phi địa đới
Câu 14: Qui luật địa đới là: 0,5 điểm
A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
B. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
C. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
D. Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật, đất đai theo vĩ độ và theo đai cao
Câu 15: Chủng tộc Môngôlốit phân bố chủ yếu ở châu lục: 0,5 điểm
A. Châu Á và châu Mĩ B. Châu Mĩ và châu Đại Dương
C. Châu Á và Châu Đại Dương D. Châu Mĩ và châu Âu
Câu 16: Các yếu tố không có tác động đến tỉ suất sinh là:0,5 điểm
A. Tự nhiên – sinh học
B. Phong tục tập quán, tâm lí xã hội
C. Sự phát triển kinh tế-xã hội, chính sách
D. Các thiên tai tự nhiên (động đất, núi lửa,…)
Câu 17: Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng: 0,5 điểm
A. 0 – 14 tuổi B. 0 – 15 tuổi C. 0 – 16 tuổi D. 0 – 17 tuổi
Câu 18: Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là:0,5 điểm
A. Trên 25% B. Trên 35% C. Trên 30% D. Trên 32 %
Câu 19: Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học là:0,5 điểm
A. Hình nón B. Hình trụ C. Mặt phẳng D. Mặt nghiêng
Câu 20:Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là:0,5 điểm
A. Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu
B. Do hình dạng mặt chiếu
C. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
D. Do đặc điểm lưới chiếu
Câu 21: Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ là:0,5 điểm
A. Hình nón B. Mặt phẳng C. Hình trụ D. Hình lục lăng
Câu 22:. Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có:0,5 điểm
A. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh
B. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất
C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
Câu 23: Bề mặt Trái Đất được chia ra làm: 0,5 điểm
A. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến.
B. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến.
C. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến.
D. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến.
Câu 24: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhóm đất chính nào?: 0,5 điểm
A. Đất nâu và xám B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm
C. Đất đỏ, nâu đỏ D. Đất đỏ vàng (feralit)
Câu 25: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:0,5 điểm
A. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý
B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu
C. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa
D. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau
Câu 26: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là: 0,5 điểm
A. Đáy thềm lục địa B. Độ sâu khoảng 5000m
C. Độ sâu khoảng 8000m D. Vực thẳm đại dương
Câu 27: Động lực phát triển dân số thế giới là:0,5 điểm
A. Sự gia tăng tự nhiên B. Sự sinh đẻ và di cư
C. Sự gia tăng cơ học D. Sự gia tăng dân số
Câu 28: Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay là:0,5 điểm
A. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
B. Nam nhiều hơn nữ lúc mới sinh, lúc ở tuổi bình thường và cả khi về già
C. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
D. Lúc mới sinh nữ thường nhiều hơn nam, ở tuổi già nam thường nhiều hơn nữ
Câu 29: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số:0,5 điểm
A. Tăng nhanh B. Tăng chậm C. Không tăng D. Giảm xuống
Câu 30:Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực: 0,5 điểm
A. Vai trò B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ
C. Mức độ ảnh hưởng D. Thời gian
Câu 31: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành0,5 điểm
A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế
C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội
D. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp
Câu 32: Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên được coi là nhân tố::0,5 điểm
A. Cần thiết cho quá trình sản xuất
B. Quyết định tới việc sử dụng các nguồn lực khác
C. Tạo khả năng ban đầu cho các hoạt động sản xuất
D. Ít ảnh hưởng tới quá trình sản xuất
Phần tự luận
Câu 1: (1 điểm).
Hãy trình bày các hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất?
Câu 2: (1 điểm).
Nêu khái niệm về lớp vỏ địa lý (lớp vỏ cảnh quan). Phân biệt lớp vỏ Trái Đất với lớp vỏ địa lí (về chiều dày, thành phần vật chất....)?
Đáp án
Phần trắc nghiệm(Mỗi câu trắc nghiệm tương ứng với 0,25 điểm)
Câu 1.
Trong phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu ở vị trí cực.
Chọn: A.
Câu 2.
Phương pháp thể hiện được số lượng, cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng,… là phương pháp kí hiệu.
Chọn: A.
Câu 3.
Mặt Trời ở trung tâm Trái Đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh. Mặt Trời có khả năng tự phát sáng còn các thiên thể khác không thể tự phát sáng mà chỉ có thể phản chiếu ánh sáng hoặc hấp thụ ánh sáng của Mặt Trời.
Chọn: C.
Câu 4.
Ở bán cầu Nam, vào ngày 22/12 có sự chênh lệch thời gian ban ngày và thời gian ban đêm lớn nhất trong năm. Vào ngày 22 – 12 Mặt Trời lên thiên đỉnh ở chí tuyến Nam nên tất cả các địa điểm ở bán cầu Nam đều có ngày dài nhất trong năm.
Chọn: D.
Câu 5.
Trong quá trình di chuyển các mảng kiến tạo có thể tách rời nhau, xô vào nhau hoặc hút chờm lên nhau.
Chọn: D.
Câu 6.
Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình như: Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn,… ở bờ biển.
Chọn: B.
Câu 7.
Frond nội tuyến được nằm giữ 2 khối khí chí tuyết và khối khí xích đạo.
Chọn: B.
Câu 8.
Bức xạ mặt trời trong quá trình tới bề mặt Trái Đất được phân chia thành nhiều bộ phận chiếm tỉ lệ lớn nhất là bộ phận được bề mặt Trái Đất hấp thụ.
Chọn: B.
Câu 9.
Ở vùng núi, sườn đón gió là nơi luôn có lương mưa lớn nhất.
Chọn: A.
Câu 10.
Trên các lục địa, ở vĩ tuyến 300 vĩ Bắc từ Đông sang Tây lượng mưa phân bố giảm dần.
Chọn: B.
Câu 11.
Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những loại thực vật cây bụi thấp và các loại cây lá kim.
Chọn: C.
Câu 12.
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính là rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
Chọn: B.
Câu 13.
Quy luật địa ô, đai cao là biểu hiện của quy luật phi địa đới.
Chọn: D.
Câu 14.
Qui luật địa đới là sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ.
Chọn: B.
Câu 15.
Chủng tộc Môngôlôít phân bố chủ yếu ở châu Á và châu Mĩ.
Chọn: A.
Câu 16.
Các yếu tố quan trọng nhất tác động đến tỉ suất sinh là Tự nhiên – sinh học, phong tục tập quán, tâm lí xã hội và sự phát triển kinh tế-xã hội, chính sách.
Chọn: D.
Câu 17.
Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng từ 0 – 14 tuổi.
Chọn: A.
Câu 18.
Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là trên 35% (tham khảo thêm bảng trong SGK trang 90).
Chọn: B.
Câu 19.
Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học là hình nón, hình trụ và mặt phẳng.
Chọn: D.
Câu 20.
Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu.
Chọn: A.
Câu 21.
Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ là mặt phẳng.
Chọn: B.
Câu 22.
Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.
Chọn: C.
Câu 23.
Bề mặt Trái Đất được chia ra làm 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến.
Chọn: B.
Câu 24.
Khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhóm đất chính là đất đỏ vàng (feralit).
Chọn: D.
Câu 25.
Nhận định chưa chính xác là giới hạn trên của lớp vỏ địa lí không phải là giới hạn trên của tầng bình lưu mà là giới hạn dưới của lớp ôdôn trong khí quyển.
Chọn: B.
Câu 26.
Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là giới hạn dưới của lớp vỏ phong hoá còn giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là vực thẳm đại dương.
Chọn: D.
Câu 27.
Động lực phát triển dân số thế giới là sự gia tăng dân số tự nhiên. Gia tăng dân số tự nhiên là mức độ gia tăng dân số trong một quốc gia tự sinh ra (tỷ suất sinh thô và mất đi (tỷ suất tử thô).
Chọn: A.
Câu 28.
Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay là lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi trưởng thành nam nữ gần ngang nhau và khi ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam.
Chọn: A.
Câu 29.
Kiểu tháp tuổi mở rộng có đáy tháp rộng, đỉnh tháp nhọn, các cạnh thoai thoải thể hiện tỉ suất sinh cao, trẻ em đông, tuổi thọ trung bình thấp, dân số tăng nhanh.
Chọn: A.
Câu 30.
Nhân tố căn cứ để phân loại nguồn lực là nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.
Chọn: B.
Câu 31.
Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
Chọn: C.
Câu 32.
Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên được coi là nhân tố cần thiết cho quá trình sản xuất.
Chọn: A.
Phần tự luận
Câu 1 (1 điểm).
- Sự luân phiên ngày, đêm: Vì Trái Đất hình khối cầu và Trái Đất tự quay quanh trục nên tất cả mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt luân phiên ngày đêm. (0,25 điểm)
- Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế: (0,5 điểm)
+ Trái Đất hình cầu và tự quay từ tây sang đông nên mỗi mơi sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở các độ cao khác nhau, mỗi địa điểm sẽ có giờ khác nha
+ Người ta chia bề mặt Trái Đất thành 24 múi giờ, mỗi múi rộng 15 kinh tuyến, giờ múi số 0 được lấy làm giờ quốc tế (GMT), Việt Nam thuộc múi giờ số 7.
+ Người ta quy định lấy kinh tuyến 1800 qua giữa múi giờ số 12 làm đường chuyển ngày quốc tế, đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến 1800 thì lùi lại một ngày lịch.
- Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể: khi Trái Đất quay quanh trục thì mọi vật di chuyển trên bề mặt có sự lệch hướng so với hướng chuyển động ban đầu. Ở bán cầu Bắc vật chuyển động bị lệch về bên phải, ở bán cầu Nam vật chuyển động bị lệch về bên trái. (0,25 điểm)
Câu 2 (1 điểm).
- Lớp vỏ địa lý là lớp vỏ Trái Đất, ở đó các lớp vỏ bộ phận (khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển và sinh quyển) xâm nhập và tác động lẫn nhau. (0,5 điểm)
- Phân biệt:
+ Lớp vỏ Trái Đất: là lớp vỏ cứng, mỏng, có chiều dày từ 5km (ở đại dương) đến 70km (ở lục địa), được cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau (trầm tích badan, granit). (0,25 điểm)
+ Lớp vỏ địa lý có chiều dày từ 30 đến 35km tính từ giới hạn dưới của lớp ô dôn đến đáy vực thẳm đại dương, ở lục địa xuống hết lớp vỏ phong hóa. Thành phần của lớp vỏ địa lý gồm khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển, thổ nhưỡng quyển và sinh quyển, chúng xâm nhập và tác động lẫn nhau. (0,25 điểm)
Các đề kiểm tra Địa Lí lớp 10 có đáp án khác:
- Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí lớp 10 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí lớp 10 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí lớp 10 có đáp án (Đề 4)
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 7500 câu trắc nghiệm Toán 10 có đáp án
- Hơn 5000 câu trắc nghiệm Hóa 10 có đáp án chi tiết
- Gần 4000 câu trắc nghiệm Vật lý 10 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 10 (bản ngắn nhất)
- Giải bài tập Toán 10
- Giải bài tập Toán 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 (50 đề)
- Giải bài tập Vật lý 10
- Giải bài tập Vật lý 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 10
- Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 (70 đề)
- Đề kiểm tra Hóa học 10 (100 đề)
- Giải bài tập Sinh học 10
- Giải bài tập Sinh 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (35 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 10
- Giải bài tập Địa Lí 10 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 (50 đề)
- Đề kiểm tra Địa Lí 10 (100 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 10
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 10
- Giải bài tập Tiếng anh 10 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 10
- Giải bài tập Lịch sử 10 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 10
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử (50 đề) 10
- Giải bài tập Tin học 10
- Giải bài tập GDCD 10
- Giải bài tập GDCD 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 10 (38 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 10
2005 - Toán Lý Hóa