Top 15 Đề thi Địa Lí 10 Học kì 2 năm 2025 (có đáp án)

Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Địa Lí 10, dưới đây là Top 10 Đề thi Địa Lí 10 Học kì 2 năm 2025 theo cấu trúc mới sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Địa Lí 10.

Top 15 Đề thi Địa Lí 10 Học kì 2 năm 2025 (có đáp án)

Xem thử Đề CK2 Địa 10 KNTT Xem thử Đề CK2 Địa 10 CTST Xem thử Đề CK2 Địa 10 CD

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Cuối học kì 2 Địa Lí 10 (mỗi bộ sách) theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Xem thử Đề CK2 Địa 10 KNTT Xem thử Đề CK2 Địa 10 CTST Xem thử Đề CK2 Địa 10 CD

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

năm 2025

Môn: Địa Lí 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Quảng cáo

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Các hình thức sản xuất có vai trò đặc biệt trong công nghiệp là

A. Chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa.

B. Hợp tác hóa, trang trại, xí nghiệp công nghiệp.

C. Liên hợp hóa, xí nghiệp công nghiệp, trang trại.

D. Trang trại, vùng công nghiệp, điểm công nghiệp.

Câu 2. Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở việc

A. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.

B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm, tăng thu nhập cho phần lớn dân cư.

C. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến và khai thác hiệu quả tài nguyên.

D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên, tạo ra việc làm cho dân cư.

Câu 3. Dầu khí không phải là

A. tài nguyên thiên nhiên.

B. nhiên liệu cho sản xuất.

C. nguyên liệu cho hoá dầu.

D. nhiên liệu làm dược phẩm.

Quảng cáo

Câu 4. Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở

A. Trung Đông.

B. Bắc Mĩ.

C. Mĩ Latinh.

D. Tây Âu.

Câu 5. Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp khai thác dầu khí.

B. Công nghiệp khai thác quặng kim loại.

C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 6. Các hình thức tổ chức công nghiệp hình thành nhằm

A. hạn chế các tác hại của hoạt động sản xuất công nghiệp.

B. sử dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên, vật chất và lao động.

C. phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng.

D. tiết kiệm diện tích sử dụng đất và nguồn vốn đầu tư.

Quảng cáo

Câu 7. Điểm công nghiệp có vai trò nào sau đây?

A. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại ở phương.

B. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.

C. Thúc đẩy chuyển giao khoa học công nghệ hiện đại.

D. Tạo nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.

Câu 8. Tác động tích cực của hoạt động sản xuất công nghiệp đối với môi trường là

A. hiện trạng cạn kiệt của một số nguồn tài nguyên trong tự nhiên.

B. sử dụng công nghệ hiện đại dự báo, khai thác hợp lí tài nguyên.

C. tình trạng ô nhiễm môi trường nước và môi trường không khí.

D. ô nhiễm môi trường do sản phẩm công nghiệp sau khi sử dụng.

Câu 9. Năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng tái tạo?

A. Điện than đá.

B. Điện gió.

C. Điện hạt nhân.

D. Nhiệt điện.

Câu 10. Hoạt động nào sau đây không thuộc dịch vụ kinh doanh?

A. Tài chính, ngân hàng.

B. Vận tải hàng hóa.

C. Bưu chính viễn thông.

D. Hoạt động đoàn thể.

Câu 11. Hoạt động nào sau đây không thuộc dịch vụ tiêu dùng?

A. Y tế, giáo dục.

B. Vận tải hàng hóa.

C. Thể dục, thể thao.

D. Bán buôn, bán lẻ.

Câu 12. Ngành dịch vụ có đặc điểm nào sau đây?

A. Gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.

B. Có mức độ tập trung hóa, chuyên môn và hợp tác hóa cao.

C. Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên, có tính mùa vụ.

D. Sản phẩm ngành dịch vụ thường không mang tính vật chất.

Câu 13. Loại hình vận tải không sử dụng phương tiện giao thông, có cước phí rất rẻ là

A.đường ô tô.

B.đường sắt.

C.đường ống.

D. đường biển.

Câu 14. Ưu điểm của ngành vận tải bằng đường sông là

A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.

C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.

D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.

Câu 15. Ngày Bưu chính thế giới là

A. 9-8.

B. 9-10.

C. 9-11.

D. 9-12.

Câu 16. Các dịch vụ viễn thông chủ yếu là

A. máy tính và internet.

B. macbook và điện thoại.

C. máy tính và macbook.

D. điện thoại và internet.

Câu 17. Thành tựu khoa học - công nghệ nào sau đây không được ứng dụng trong ngành tài chính - ngân hàng?

A. Trí tuệ nhân tạo.

B. Tư vấn tự động.

C. Công nghệ chuỗi khối.

D. Năng lượng nhiệt hạch.

Câu 18. Các thành tựu khoa học - công nghệ nào sau đâyđược ứng dụng rộng rãi trong ngành tài chính - ngân hàng?

A. Trí tuệ nhân tạo, tư vấn tự động và công nghệ chuỗi khối.

B. Tư vấn tự động, năng lượng nhiệt hạch, kháng thể nhân tạo.

C. Công nghệ chuỗi khối, sửa chữa gen và khôi phục gen cổ.

D. Khôi phục gen, tư vấn tự động và năng lượng nhiệt hạch.

Câu 19. Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng nào dưới đây?

A. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.

B. Ngoại thương phát triển hơn.

C. Xuất khẩu dịch vụ thương mại.

D. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.

Câu 20. Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua việc

A. vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua trong nước, quốc tế.

B. luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.

C. luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng trong một nước.

D. trao đổi các loại hàng hóa và dịch vụ giữa các địa phương với nhau.

Câu 21. Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển của con người là

A. môi trường tự nhiên.

B. môi trường nhân tạo.

C. môi trường xã hội.

D. môi trường địa lí.

Câu 22. Sự phát triển của khoa học - kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng

A. mở rộng.

B.biến mất.

C. thu hẹp.

D. không thay đổi.

Câu 23. Mục tiêu của Việt Nam đến năm 2030 là giảm cường độ phát thải khí nhà kính

A. trên GDP ít nhất 15% so với năm 2014.

B. trên GDP ít nhất 10% so với năm 2014.

C. trên GDP ít nhất 20% so với năm 2014.

D. trên GDP ít nhất 25% so với năm 2014.

Câu 24. Biểu hiện của xanh hóa trong lối sống là

A. tăng cường dùng năng lượng tái tạo.

B. đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới.

C. áp dụng mô hình kinh tế tuần hoàn.

D. ứng dụng công nghệ, chuyển đổi số.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày vai trò, đặc điểm và giải thích sự phân bố của công nghiệp điện lực.

Câu 2 (2,0 điểm). Hãy trình bày vai trò và đặc điểm của bưu chính viễn thông.
I. TRẮC NGHIỆM

(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)

1-A

2-A

3-D

4-A

5-C

6-B

7-A

8-B

9-B

10-D

11-B

12-D

13-C

14-C

15-B

16-D

17-D

18-A

19-A

20-B

21-B

22-A

23-A

24-B


II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm).

- Vai trò

+ Điện là nguồn năng lượng không thể thiếu trong xã hội hiện đại, là cơ sở để tiến hành cơ khí hoá, tự động hoá trong sản xuất, là điều kiện thiết yếu để đáp ứng nhiều nhu cầu trong đời sống xã hội, đảm bảo an ninh quốc gia.

+ Sản lượng điện bình quân đầu người là một trong những thước đo để đánh giá trình độ phát triển của một quốc gia.

- Đặc điểm

+ Các nước có cơ cấu điện năng khác nhau, phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, trình độ kĩ thuật, chính sách phát triển,...

+ Công nghiệp điện lực đòi hỏi vốn đầu tư lớn, đặc biệt là hệ thống truyền tải điện. Sản phẩm của công nghiệp điện lực không lưu giữ được.

- Phân bố: Sản xuất điện tập trung chủ yếu ở các nước phát triển và một số nước đang phát triển (Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản, Liên bang Nga, Ấn Độ, Ca-na-đa, Đức, Hàn Quốc,...) do nhu cầu sử dụng điện trong sản xuất và đời sống ở các nước này rất lớn.

Câu 2 (2,0 điểm).

* Vai trò

- Với phát triển kinh tế

+ Cung ứng và truyền tải thông tin, vận chuyển bưu phẩm, bưu kiện góp phần tăng năng suất lao động.

+ Hiện đại hoá, thay đổi cách thức tổ chức nền kinh tế, thúc đẩy kinh tế phát triển.

+ Bản thân bưu chính viễn thông cũng là ngành dịch vụ mang lại giá trị kinh tế cao.

- Với các lĩnh vực khác

+ Đảm bảo giao lưu giữa các vùng, thúc đẩy quá trình hội nhập và toàn cầu hoá.

+ Tạo thuận lợi cho quản lý hành chính.

+ Nâng cao đời sống văn hoá, tinh thần trong xã hội.

* Đặc điểm

- Ngành bưu chính viễn thông bao gồm hai nhóm: bưu chính (vận chuyển thư, bưu phẩm, bưu kiện, hàng hoá,...) và viễn thông (dịch vụ gửi, truyền, nhận và xử lí thông tin giữa các đối tượng sử dụng).

- Sản phẩm của bưu chính viễn thông là sự vận chuyển tin tức, bưu kiện, bưu phẩm, truyền dẫn thông tin điện tử,... từ nơi gửi đến nơi nhận.

- Viễn thông sử dụng các phương tiện, thiết bị để cung ứng dịch vụ từ các khoảng cách xa, không cần sự tiếp xúc giữa người cung cấp dịch vụ và người sử dụng dịch vụ.

- Sản phẩm có thể đánh giá thông qua khối lượng sản phẩm, dịch vụ đã thực hiện, như số lượng thư đã chuyển (kg), thời gian đàm thoại (phút),...

- sự phát triển của bưu chính viễn thông trong tương lai phụ thuộc lớn vào sự phát triển của khoa học - công nghệ.

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Địa Lí 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tính chất tập trung của sản xuất công nghiệp là trên một diện tích nhất định, không phải

A. xây dựng nhiều xí nghiệp.

B. thu hút nhiều người lao động.

C. tạo khối lượng lớn sản phẩm.

D. dùng nhiều kĩ thuật sản xuất.

Câu 2. Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?

A. Sản xuất hàng tiêu dùng.

B. Khai thác mỏ.

C. Luyện kim.

D. Cơ khí.

Câu 3. Các ngành công nghiệp như dệt - may, da giày, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở

A. gần nguồn nguyên liệu.

B. nông thôn.

C. vùng duyên hải.

D. thị trường tiêu thụ.

Câu 4. Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là công nghiệp

A. khai thác dầu khí.

B. khai thác than.

C. sản xuất hàng tiêu dùng.

D. điện tử - tin học.

Câu 5. Công nghiệp thực phẩm không có vai trò nào sau đây?

A. Tiêu thụ các sản phẩm nông nghiệp.

B. Thúc đẩy các ngành công nghiệp nặng.

C. Tạo khả năng xuất khẩu, tích lũy vốn.

D. Góp phần cải thiện đời sống người dân.

Câu 6. Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng bô-xít lớn trên thế giới?

A. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc.

B. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga.

C. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga.

D. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin.

Câu 7. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của

A. điểm công nghiệp.

B. khu công nghiệp.

C. trung tâm công nghiệp.

D. vùng công nghiệp.

Câu 8. Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là

A. khu vực có ranh giới rõ ràng.

B. nơi có một đến hai xí nghiệp.

C. có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.

D. gắn với đô thị vừa và lớn.

Câu 9. Nhận định nào sau đây khôngphải của vùng công nghiệp?

A. Có không gian rộng lớn.

B. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.

C. Chỉ gồm các điểm công nghiệp.

D. Có hướng chuyên môn hóa.

Câu 10. Khu công nghiệp có vai trò nào sau đây?

A. Đóng góp vào nguồn thu của nghiệp địa phương.

B. Cơ sở hình thành các thức tổ chức lãnh thổ khác.

C. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại địa phương.

D. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.

Câu 11. Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ kinh doanh?

A. Bảo hiểm, hành chính công.

B. Ngân hàng, bưu chính.

C. Giáo dục, thể dục, thể thao.

D. Các hoạt động đoàn thể.

Câu 12. Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến nhịp độ tăng trưởng của các ngành dịch vụ?

A. Quy mô dân số.

B. Tỉ suất giới tính.

C. Cơ cấu theo tuổi.

D. Gia tăng dân số.

Câu 13. Ở các nước đang phát triển, sự bùng nổ của các dịch vụ là hậu quả của

A. nạn thất nghiệp, thiếu việc làm.

B. quy mô lãnh thổ được mở rộng.

C. tỉ lệ gia tăng dân số quá cao.

D. tốc độ phát triển kinh tế nhanh.

Câu 14. Ưu điểm của ngành vận tải đường ô tô là

A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.

C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.

D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.

Câu 15. Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới tập trung ở

A. hai bờ bắc Đại Tây Dương và bờ tây Thái Bình Dương.

B. ven bờ đông Thái Bình Dương và phía nam Ấn Độ Dương

C. bờ đông Thái Bình Dương và phía nam Bắc Băng Dương.

D. phía nam Ấn Độ Dương và bờ tây Thái Bình Dương.

Câu 16. Quốc gia có đội tàu buôn lớn nhất trên thế giới là

A. Nhật Bản.

B. Panama.

C. Hoa Kì.

D. LB Nga.

Câu 17. Dịch vụ tài chính không bao gồm có

A. tạo hàng hóa.

B. nhận tiền gửi.

C. cấp tín dụng.

D. thanh khoản.

Câu 18. Ngành tài chính - ngân hàng có vai trò nào sau đây?

A. Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau.

B. Đáp ứng nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí và phục hồi sức khoẻ của người dân.

C. Tạo nguồn thu ngoại tệ, thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.

D. Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm, điều tiết sản xuất.

Câu 19. Các trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới hiện nay là

A. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Trung Quốc.

B. Hoa Kì, Tây Âu, Hàn Quốc, Bra-xin.

C. Hoa Kì, Tây Âu, Ấn Độ, Ac-hen-ti-na.

D. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Xin-ga-po.

Câu 20. Các cường quốc về xuất nhập khẩu hiện nay là

A. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức, Nhật Bản, Ca-na-đa.

B. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức, Nhật Bản, Ấn Độ.

C. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức, Nhật Bản, Anh, Pháp.

D. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức, Nhật Bản, LB Nga.

Câu 21. Tài nguyên thiên nhiên là một khái niệm có tính

A. phát triển.

B. cố định.

C. không đổi.

D. ổn định.

Câu 22. Theo thuộc tính tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên được chia thành

A. tài nguyên đất, tài nguyên nông nghiệp, khoáng sản.

B. tài nguyên nước, sinh vật, đất, khí hậu, khoáng sản.

C. tài nguyên công nghiệp, đất, sinh vật, khoáng sản.

D. tài nguyên khí hậu, du lịch, nông nghiệp, sinh vật.

Câu 23. Phát triển bền vững là bảo đảm cho con người có đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao trong

A. môi trường sống lành mạnh.

B. tình hình an ninh toàn cầu tốt.

C. nền kinh tế tăng trưởng cao.

D. xã hội đảm bảo sự ổn định.

Câu 24. Vấn đề sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên, môi trường hiện nay có ý nghĩa cấp thiết trên bình diện

A. toàn thế giới.

B. các nước đang phát triển.

C. các nước kinh tế phát triển.

D. từng châu lục.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (1,5 điểm). Hãy nêu đặc điểm của sản xuất công nghiệp.

Câu 2 (2,5 điểm). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành bưu chính viễn thông.

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Địa Lí 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Quá trình chuyểndịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nôngnghiệpsang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp được gọi là

A. hiện đại hóa.

B. cơ giới hóa.

C.công nghiệp hóa.

D. tự động hóa.

Câu 2. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành hai nhóm chính là

A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.

B. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.

C. công nghiệp chế tạo và công nghiệp hóa chất.

D. công nghiệp sản xuất và công nghiệp chế biến.

Câu 3. Các quốc gia nào sau đây tập trung nhiều than đá?

A. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Thái Lan.

B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, LB Nga.

C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam.

D. Trung Quốc, I-ta-li-a, Hoa Kì, LB nga.

Câu 4. Đặc điểm của than đá là

A. rất giòn.

B. không cứng.

C. nhiều tro.

D. độ ẩm cao.

Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng với các hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp?

A. Điểm công nghiệp là hình thức đơn giản nhất.

B. Khu công nghiệp ra đời trong công nghiệp hóa.

C. Trung tâm công nghiệp: hình thức trình độ cao.

D. Vùng công nghiệp: hình thức tổ chức thấp nhất.

Câu 6. Đà Nẵng là hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?

A. Điểm công nghiệp.

B. Khu công nghiệp.

C. Trung tâm công nghiệp.

D. Vùng công nghiệp.

Câu 7. Ngành dịch vụ không có đặc điểm nào sau đây?

A. Gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.

B. Sản phẩm ngành dịch vụ thường không mang tính vật chất.

C. Hoạt động dịch vụ có tính hệ thống, chuỗi liên kết sản xuất.

D. Không gian lãnh thổ của ngành dịch vụ ngày càng mở rộng.

Câu 8. Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ công?

A. Bảo hiểm, hành chính công.

B. Ngân hàng, bưu chính.

C. Giáo dục, thể dục, thể thao.

D. Các hoạt động đoàn thể.

Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng với ngành vận tải ô tô?

A. Sử dụng rất ít nhiên liệu khoáng (dầu mỏ).

B. Hiệu quả kinh tế cao, đặc biệt ở cự li ngắn.

C. Đáp ứng các yêu cầu vận chuyển đa dạng.

D. Phối hợp được với các phương tiện khác.

Câu 10. Hyundai, KIA... là thương hiệu xe hơi nổi tiếng của quốc gia nào sau đây?

A. Hàn Quốc.

B. Nhật Bản.

C. Anh.

D. Đức.

Câu 11. Liên minh Bưu chính Quốc tế viết tắt là

A. UPU.

B. WTO.

C. ITU.

D. IMB.

Câu 12. Hình thức chuyển phát mới xuất hiện là

A. chuyển phát nhanh, chuyển tiền nhanh, bán hàng qua bưu chính.

B. chuyển phát chậm, thanh toán rất nhanh, bán hàng qua bưu chính.

C. chuyển phát chậm, chuyển tiền nhanh, bán hàng vào các siêu thị.

D. chuyển phát nhanh, chuyển tiền chậm, bán hàng qua các hệ thống.

Câu 13. Ngành dịch vụ nào sau đây được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói”?

A. Bảo hiểm.

B. Ngân hàng.

C. Du lịch.

D. Tài chính.

Câu 14. Nước có phát thải khí nhà kính lớn nhất trên thế giới là

A. Nhật Bản.

B. Hoa Kì.

C. Đức.

D. Trung Quốc.

Câu 15. Ngân hàng thế giới viết tắt là

A. WB.

B. IMF.

C. ATM.

D. WTO.

Câu 16. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả có xu hướng

A. tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.

B. giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.

C. tăng, kích thích mở rộng sản xuất.

D. giảm, kích thích mở rộng sản xuất.

Câu 17. Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả có xu hướng

A. tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.

B. giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.

C. tăng, kích thích mở rộng sản xuất.

D. giảm, kích thích mở rộng sản xuất.

Câu 18. Tiền thân của tổ chức thương mại thế giới là

A. GATT.

B. EEC.

C. SEV.

D. NAFTA.

Câu 19. Sản phẩm chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu hàng xuất khẩu trên thế giới hiện nay là

A. công nghiệp chế biến và dầu mỏ.

B. mặt hàng nông sản, nguyên vật liệu.

C. các sản phẩm thô, chưa qua tinh chế.

D. thực phẩm và hàng linh kiện điện tử.

Câu 20. Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên có thể tái tạo?

A. Nước.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Gió.

Câu 21. Loại tài nguyên nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên thiên nhiên vô hạn?

A. Sóng biển.

B. Không khí.

C. Thủy triều.

D. Đất trồng.

Câu 22. Biểu hiện của tăng trưởng xanh trong nông nghiệp là

A. sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo.

B. sử dụng công nghệ mới, công nghệ cao.

C. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.

D. phục hồi các nguồn tài nguyên sinh thái.

Câu 23. Biểu hiện của tăng trưởng xanh trong công nghiệp là

A. sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo.

B. duy trì, nâng cao năng suất và lợi nhuận.

C. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.

D. phục hồi các nguồn tài nguyên sinh thái.

Câu 24. Các quốc gia như EU, Nhật Bản, Hoa Kì có đặc điểm chung là

A. sử dụng nhiều loại năng lượng mới nhất.

B. nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

C. trung tâm phát tán khí thải lớn của thế giới.

D. ít phát tán khí thải so với các nước khác.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy lập bảng theo mẫu dưới đây và hoàn thiện thông tin.

Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp

Đặc điểm chính

Ví dụ ở nước ta

Điểm công nghiệp



Khu công nghiệp



Trung tâm công nghiệp



Câu 2 (2,0 điểm). Nêu vai trò và đặc điểm của ngành bưu chính viễn thông.

Xem thử Đề CK2 Địa 10 KNTT Xem thử Đề CK2 Địa 10 CTST Xem thử Đề CK2 Địa 10 CD




Lưu trữ: Đề thi Học kì 2 Địa Lí 10 (sách cũ)

Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học
Tài liệu giáo viên